Tỉnh Okayama 岡山県 | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Chuyển tự Nhật văn | |
• Kanji | 岡山県 |
• Rōmaji | Okayama-ken |
Một con đường ở thành phố Okayama, tỉnh Okayama về đêm. | |
Hiệu kỳ Biểu hiệu | |
Vị trí tỉnh Okayama trên bản đồ Nhật Bản. | |
Tỉnh Okayama | |
Tọa độ: | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Chūgoku (San'yō) |
Đảo | Honshu |
Lập tỉnh | 18 tháng 4 năm 1876 (sáp nhập) |
Đặt tên theo | Okayama |
Thủ phủ | Thành phố Okayama |
Phân chia hành chính | 10 huyện 27 hạt |
Chính quyền | |
• Thống đốc | Ibaragi Ryūta |
• Phó Thống đốc | Asuwa Kenji |
• Văn phòng tỉnh | 2-4-6, phường Uchisange, quận Kita, thành phố Okayama 〒700-8570 Điện thoại: (+81) 086-224-2111 |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 7,114,50 km (2,74.692 mi) |
• Mặt nước | 0,3% |
• Rừng | 68,0% |
Thứ hạng diện tích | 17 |
Dân số (1 tháng 10 năm 2015) | |
• Tổng cộng | 1.921.525 |
• Thứ hạng | 20 |
• Mật độ | 270/km (700/mi) |
GDP (danh nghĩa, 2014) | |
• Tổng số | JP¥ 7.243 tỉ |
• Theo đầu người | JP¥ 2,711 triệu |
• Tăng trưởng | 0,3% |
Múi giờ | JST (UTC+9) |
Mã bưu chính | 700-8570 |
Mã ISO 3166 | JP-33 |
Mã địa phương | 330001 |
Thành phố kết nghĩa | Giang Tây, Nam Úc, Pune, Pimpri Chinchwad, Gyeongsang Nam |
Tỉnh lân cận | Hiroshima, Tottori, Hyōgo, Kagawa |
■ ― Đô thị quốc gia / ■ ― Thành phố / ■ ― Thị trấn và làng | |
Trang web | www |
Biểu tượng | |
Bài ca | "Okayama-ken no Uta" (岡山県の歌) |
Chim | Trĩ lục Nhật Bản (Phasianus versicolor) |
Hoa | Hoa đào (Prunus persica) |
Cây | Thông đỏ Nhật Bản (Pinus densiflora) |
Linh vật | Momochi
|
Okayama (岡山県 Okayama-ken) là một tỉnh Nhật Bản thuộc vùng Chūgoku trên đảo Honshū. Thành phố Okayama là trung tâm hành chính của tỉnh.
Địa lý
Okayama tiếp giáp với các tỉnh Hyōgo, Tottori và Hiroshima, nằm đối diện với tỉnh Kagawa trên đảo Shikoku qua bờ biển nội địa Seto và bao quanh bởi 90 đảo nhỏ.
Okayama nổi tiếng với thị trấn cổ Kurashiki. Dân cư chủ yếu sinh sống tại hai thành phố Kurashiki và Okayama.
Lịch sử
Trong thời kỳ Minh Trị Duy tân, ba tỉnh Bitchu, Bizen và Mimasaka đã được sáp nhập thành tỉnh Okayama.
Hành chính
Thành phố
Tên | Diện tích (km) | Dân số | Bản đồ | |
---|---|---|---|---|
Rōmaji | Kanji | |||
Akaiwa | 赤磐市 | 209,43 | 44.498 | |
Asakuchi | 浅口市 | 66,46 | 35.022 | |
Bizen | 備前市 | 258,23 | 35.610 | |
Ibara | 井原市 | 243,36 | 41.460 | |
Kasaoka | 笠岡市 | 136,03 | 50.160 | |
Kurashiki | 倉敷市 | 355,63 | 483.576 | |
Maniwa | 真庭市 | 828,43 | 44.265 | |
Mimasaka | 美作市 | 429,19 | 28.502 | |
Niimi | 新見市 | 793,27 | 30.583 | |
Okayama (thủ phủ) | 岡山市 | 789,92 | 720.841 | |
Setouchi | 瀬戸内市 | 125,51 | 37.934 | |
Sōja | 総社市 | 212 | 67.059 | |
Takahashi | 高梁市 | 547,01 | 31.556 | |
Tamano | 玉野市 | 103,61 | 60.101 | |
Tsuyama | 津山市 | 506,36 | 102.294 |
Những làng mạc và đô thị
Tên | Diện tích (km) | Dân số | Huyện | Bản đồ | |
---|---|---|---|---|---|
Rōmaji | Kanji | ||||
Hayashima | 早島町 | 7,62 | 12.671 | Tsukubo | |
Kagamino | 鏡野町 | 419,69 | 14.651 | Tomata | |
Kibichūō | 吉備中央町 | 268,73 | 11.989 | Kaga | |
Kumenan | 久米南町 | 78,65 | 4.962 | Kume | |
Misaki | 美咲町 | 232,15 | 17.776 | Kume | |
Nagi | 奈義町 | 69,54 | 5.861 | Katsuta | |
Nishiawakura | 西粟倉村 | 57,93 | 1.437 | Aida | |
Satoshō | 里庄町 | 12,23 | 11.204 | Asakuchi | |
Shinjō | 新庄村 | 67,1 | 951 | Maniwa | |
Shōō | 勝央町 | 54,09 | 11.237 | Katsuta | |
Wake | 和気町 | 144,21 | 14.191 | Wake | |
Yakage | 矢掛町 | 90,62 | 14.041 | Oda |
Kinh tế
Văn hóa
Giáo dục
- Trường Đại học Okayama
Tại tỉnh Okayama có một đội bóng chuyền nữ tên là Okayama Seagulls, hiện đang thi đấu tại giải vô địch quốc gia Nhật Bản mà không có nhà tài trợ.
Du lịch
Liên kết ngoài
- Trang web chính thức của tỉnh (tiếng Nhật)
- Blog cá nhân về tỉnh Okayama (tiếng Pháp)
Vùng địa lí và Đơn vị hành chính Nhật Bản |
---|
Okayama |
---|