
Kali oxide | |
---|---|
Mô hình phân tử kali oxide | |
Danh pháp IUPAC | Kali oxide |
Tên khác | Potash |
Nhận dạng | |
Số CAS | 12136-45-7 |
MeSH | Potassium+oxide |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ |
UNII | 58D606078H |
Thuộc tính | |
Bề ngoài | Chất rắn màu vàng nhạt |
Mùi | Không mùi |
Khối lượng riêng | 2,32 g/cm³ (20 °C) 2,13 g/cm³ (24 °C) |
Điểm nóng chảy | 740 °C (1.010 K; 1.360 °F) Phân hủy ở 300 °C |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | Phản ứng tạo thành KOH |
Độ hòa tan | Tan trong etanol, ether |
Cấu trúc | |
Cấu trúc tinh thể | Fluorit lập phương, cF12 |
Nhóm không gian | Fm3m, No. 225 |
Hằng số mạng | a = 6,436 Å |
Tọa độ | Tứ diện (K) Lập phương (O) |
Nhiệt hóa học | |
Enthalpy hình thành ΔfH298 | −363,17 kJ/mol |
Entropy mol tiêu chuẩn S298 | 94,03 J/mol·K |
Nhiệt dung | 83,62 J/mol·K |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | Ăn mòn, phản ứng dữ dội với nước |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Kali sulfide |
Cation khác | Lithi oxide Natri oxide Rubidi oxide Caesi oxide |
Nhóm chức liên quan | Kali peroxide Kali superoxide |
Hợp chất liên quan | Kali hydroxide |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
(cái gì ?)
Tham khảo hộp thông tin |
Oxít kali (K2O) là một hợp chất của kali và oxi. Chất rắn này có màu vàng nhạt và là oxít đơn giản nhất của kali. Oxít kali là một hợp chất hiếm khi gặp, vì nó có khả năng phản ứng rất mạnh với các chất khác. Một số hóa chất thương mại như phân bón và xi măng được cho là có thể chứa thành phần phần trăm tương đương với hỗn hợp các hợp chất của K2O.
Sản xuất
Cách đơn giản nhất để sản xuất oxít kali là từ phản ứng của oxi và kali, phản ứng này cũng đồng thời tạo ra kali peroxit K2O2 và kali superoxit KO2.
- 2K + 1/2O2 → K2O
- 2K + O2 → K2O2
- K + O2 → KO2
Kali peroxit tác dụng với kali tạo thành kali oxide:
- K2O2 + 2 K → 2 K2O
Cách khác và thuận tiện hơn, K2O được tổng hợp bằng cách nung nóng kali nitrat với kali kim loại:
- 2KNO3 + 10K → 6K2O + N2
Biện pháp khác là nung nóng kali peroxit ở 500 °C dẫn đến phân hủy chất này thành kali oxide tinh khiết và oxi.
- 2K2O2 → 2K2O + O2
Kali hydroxide không thể bị khử nước để tạo ra kali oxide nhưng nó có thể phản ứng với kali nóng chảy để tạo ra kali oxide, giải phóng hydro như là một sản phẩm phụ:
- 2KOH + 2K 2K2O + H2
Hợp chất kali |
---|
Oxide | |
---|---|
Số oxy hóa hỗn hợp |
|
Số oxy hóa +1 |
|
Số oxy hóa +2 |
|
Số oxy hóa +3 |
|
Số oxy hóa +4 |
|
Số oxy hóa +5 |
|
Số oxy hóa +6 |
|
Số oxy hóa +7 |
|
Số oxy hóa +8 |
|
Có liên quan |
|
Carbon sắp xếp theo số oxy hóa. Thể loại:oxide |