Pepper X | |
---|---|
Loài | Capsicum chinense Ed Currie |
Giống cây trồng | |
Sức cay | Cực kỳ cay |
Độ cay của ớt | 2.693.000 SHU |
Nguồn gốc xuất xứ | Quận York, South Carolina, Hoa Kỳ |
Pepper X là một loại ớt thuộc chi Capsicum được Ed Currie (công ty PuckerButt Pepper) tạo ra từ nhiều giống ớt khác nhau nhằm đạt được hàm lượng Capsaicin cực kỳ cao, sau hơn 10 năm chăm sóc.
Currie cho biết Pepper X 'nóng gấp đôi so với Carolina Reaper' và được xem là loại ớt cay nhất thế giới tính đến thời điểm tháng 9 năm 2017, với chỉ số cay lên tới 3,18 triệu SHU, mặc dù Sách Kỷ lục Guinness vẫn chưa công nhận Pepper X là loại ớt cay nhất. Trước đó, vào tháng 5 năm 2017, một loại ớt có tên là 'hơi thở của rồng' với chỉ số cay 2,48 triệu SHU đã được xem là cay nhất. Việc sử dụng các loại ớt cực kỳ cay này cần phải thận trọng.
Người sáng chế ra giống ớt này tại Mỹ cho biết ông cảm nhận được vị cay kéo dài tới 3,5 tiếng, sau đó sẽ cảm thấy đau khoảng 1 tiếng nữa. Cho đến nay chỉ có 5 người đã ăn hết 1 trái Pepper X. Người sáng chế đã bắt đầu nghiên cứu để tạo ra loại ớt có thể phá kỷ lục của Pepper X.
Tổ chức Kỷ lục Thế giới Guinness công nhận Pepper X là loại ớt cay nhất thế giới với chỉ số cay vượt xa ớt Carolina Reaper từng dẫn đầu.
Độ cay
Với chỉ số độ cay lên tới 3,18 triệu SHU, Pepper X đã vượt qua 'hơi thở của rồng' để trở thành loại ớt cay nhất thế giới tính đến năm 2019. Trước đó, vị trí này thuộc về Carolina Reaper và Ớt bò cạp Trinidad Moruga (2012).
Độ Scoville | Loại ớt |
---|---|
2.693.000 | Pepper X Ed Currie |
2.480.000 | Hơi thở của rồng |
1.569.200-2.200.000 | Carolina Reaper Ed Currie |
2.000.000 | Ớt bò cạp Trinidad Moruga |
855.000–1.041.427 | Naga Jolokia |
350.000–577.000 | Red Savina Habanero |
100.000–350.000 | Ớt Habanero, ớt Scotch bonnet |
100.000–200.000 | Rocoto, ớt cay Jamaica, Piri piri |
50.000–100.000 | Ớt mắt chim, ớt Malagueta, ớt Chiltepin, ớt Pequin |
30.000–50.000 | Ớt Cayenne, ớt Ají , ớt Tabasco |
10.000–23.000 | Ớt Serrano |
7.000–8.000 | Xốt Tabasco |
5.000–10.000 | Ớt Wax |
2.500–8.000 | Ớt Jalapeño |
4.500–5.000 | Ớt New Mexico |
2.500–5.000 | Xốt Tabasco (ớt Tabasco) |
1.500–2.500 | Ớt Rocotillo |
1.000–1.500 | Ớt Poblano, xốt Texas Pete |
600–800 | Xốt Tabasco (ớt xanh) |
500–2500 | Ớt Anaheim |
100–500 | Pimento , Pepperoncini, Tabasco sauce (Sweet & Spicy) |
0 | Ớt chuông |