Key takeaways |
---|
|
Assure là gì?
Ví dụ:
His secretary assured him that the meeting with his business partners had been arranged.
Dịch nghĩa: Thư kí của anh ta cam đoan là cuộc họp với những đối tác kinh doanh của anh đã được sắp xếp.
Trong ngữ cảnh này, hành động được mô tả là hành động sử dụng lời nói để trấn an và cam đoan về một điều gì đó.
Cách áp dụng assure
Assure là một ngoại động từ, nằm ở vị ngữ của câu. Theo sau assure có thể là tân ngữ (đứng độc lập), tân ngữ + of + danh từ/cụm danh từ, hay mệnh đề (đi sau that).
Ví dụ:
We will be there soon, I assure you.
Dịch nghĩa: Chúng ta sẽ sớm tới nơi thôi, tôi cam đoan đấy.
“I have everything under control!”, Sarah assured Peter.
Dịch nghĩa: “Mọi thứ đều đang trong tầm kiểm soát của tôi!”, Sarah quả quyết với Peter.
The student assured his teacher that he would not make the same mistakes again.
Dịch nghĩa: Học sinh đã cam đoan với cô giáo của mình rằng anh ta sẽ không phạm phải lỗi lầm đó nữa.
Nina’s husband assured her of his love for their family.
Dịch nghĩa: Chồng của Nina đã cam đoan với cô ấy về tình yêu anh ta dành cho gia đình của họ.
Mở rộng ra
self-assured(adj.) /ˌself əˈʃʊəd/; /ˌself əˈʃɔːd/: tự tin
Ví dụ:
-
She is such a self-assured person that no amount of ill-intentioned criticisms can bring her down.
Dịch nghĩa: Cô ấy là một người tự tin đến nỗi mà không lời bình phẩm không hay nào có thể làm cô chán nản.
reassure(v.) /ˌriːəˈʃʊə(r)/; /ˌriːəˈʃɔː(r)/: cam đoan lại một lần nữa, trấn an
Ví dụ:
The police are reassuring the families that the victims are safe.
Dịch nghĩa: Cảnh sát đang trấn an người nhà rằng các nạn nhân đã an toàn.
assurance(n.) /əˈʃʊərəns/; /əˈʃɔːrəns/: sự cam đoan, sự quả quyết
Ví dụ:
The people need assurances that the government will hear their voices.
Dịch nghĩa: Dân chúng cần sự cam đoan rằng chính phủ sẽ lắng nghe tiếng nói của họ.
Ensure là gì?
Ví dụ:
The judicial system is to ensure that justice is served.
Dịch nghĩa: Hệ thống tư pháp bảo đảm cho công lý được thực thi.
Trong ngữ cảnh này, hành động được mô tả là hành động thực hành đảm bảo chắc chắn điều gì sẽ xảy ra.
Cách sử dụng ensure
Ensure là một ngoại động từ, nằm ở vị ngữ của câu. Theo sau ensure có thể là một danh từ/cụm danh từ, tân ngữ, hoặc mệnh đề (đi sau that).
Ví dụ:
We are not sure whether the doctors will be able to ensure her safety.
Dịch nghĩa: Chúng tôi không chắc rằng bác sĩ sẽ có thể bảo đảm được sự an toàn của cô ấy.
The new policy is aimed at ensuring endangered animals protection against poachers.
Dịch nghĩa: Chính sách mới là nhằm bảo đảm sự bảo vệ các loài động vật nguy cấp khỏi những kẻ săn trộm.
She whole-heartedly believes that working hard in school will ensure success for her future career.
Dịch nghĩa: Cô ấy thật lòng tin tưởng rằng học tập chăm chỉ sẽ bảo đảm thành công cho sự nghiệp trong tương lai của cô ấy.
Amelia’s father has dedicated his whole life to ensuring that she gets an education.
Dịch nghĩa: Cha của Amelia đã dành cả cuộc đời của ông để bảo đảm rằng cô ấy được giáo dục.
What is the meaning of Insure?
Ví dụ:
How much is your car insured for?
Dịch nghĩa: Ô tô của bạn được bảo hiểm bao nhiêu tiền?
Trong ngữ cảnh này, hoạt động được mô tả là một thỏa thuận pháp lý trong đó có một vật hoặc điều gì được bảo hiểm (bảo vệ trước những nguy cơ tổn thất tài chính).
Methods of using insurance
Insure vừa là một ngoại động từ, vừa là một nội động từ tùy theo từng trường hợp khác nhau, nằm ở vị ngữ của câu. Theo sau insure có thể là danh từ/cụm danh từ hoặc đại từ phản thân (yourself/yourselves, himself, herself, themselves, ourselves, myself, itself, oneself) + for/against + danh từ/cụm danh từ, hoặc chỉ đơn giản là danh từ/cụm danh từ (đi sau against).
Ví dụ:
I think most people would insure themselves against incurable diseases if they had the financial capacity for it.
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ rằng hầu hết mọi người sẽ bảo hiểm bản thân với những bệnh nan y nếu có khả năng tài chính để làm việc đó.
Sarah’s car is insured for 2000 dollars.
Dịch nghĩa: Ô tô của Sarah được bảo hiểm 2000 đô la.
It is advisable that people insure against illness.
Dịch nghĩa: Mọi người được khuyên là nên bảo hiểm phòng khi ốm đau.
Expansion
insurance (n.) /ɪnˈʃʊərəns/; /ɪnˈʃɔːrəns/: bảo hiểm
Ví dụ:
Have you taken out travel insurance for our holiday, Mary?
Dịch nghĩa: Bạn đã mua bảo hiểm du lịch cho kì nghỉ của chúng ta chưa, Mary?
insurer (n.) /ɪnˈʃʊərə(r)/; /ɪnˈʃɔːrə(r)/: người bảo hiểm, công ty bảo hiểm
Ví dụ:
Penny recommended this popular insurer for us.
Dịch nghĩa: Penny đã gợi ý công ty bảo hiểm nổi tiếng này cho chúng tôi.
Distinguishing assure, ensure, and insure
Assure, ensure và insure là ba homonym - các từ có cách phát âm cũng như đánh vần khá tương tự nhau, nhưng nghĩa lại khác nhau. Assure là dùng lời nói để xóa tan những nghi ngờ trong lòng ai đó, hay nói với họ một cách rất tự tin về chuyện gì. Vì vậy, cũng tương tự với những cấu trúc thể hiện hành động dùng lời để diễn đạt điều gì với ai, như tell somebody something hay talk to somebody about something (dịch: nói với ai đó về cái gì), assure cũng thường được dùng đi kèm với tân ngữ, tức assure somebody - cam đoan với ai về cái gì đó.
Trong khi đó, ensure thường chỉ việc dùng hành động, đích thân khiến cho việc gì xảy ra; có từ đồng nghĩa là guarantee (dịch: đảm bảo). Do đó, sau ensure phải đi kèm sự vật, sự việc gì mà sẽ được đảm bảo xảy ra bởi chủ ngữ trước ensure. Trong khi đó, trong nhiều trường hợp và ngữ cảnh, không xuất hiện tân ngữ theo sau ensure. Cuối cùng, insure là từ có nghĩa khác xa hai từ còn lại (nghĩa của insure là bảo hiểm), và chỉ gây hiểu nhầm về mặt đánh vần và phát âm.
Bài tập thực hành
Please make sure your house is ……. against fire or other unfortunate events.
That reporter told us that he would ……. that the truth be revealed to the public.
The search crew ……. the public that they would update on the missing person case as soon as possible.
Their coach ……. them of their victory.
Jenny’s successful project …… her a promotion.
Đáp án
insured
ensure
assured
assured
ensured
Tóm tắt
Tham khảo
Oxford Learner's Dictionaries | Find Definitions, Translations, and Grammar Explanations at Oxford Learner's Dictionaries, https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/
TraTu. “Look up. “Search Word: Specialized Dictionary System Open - Free Online Vietnamese Dictionary.” Search Word: Specialized Open Dictionary System - Free Online Vietnamese Dictionary, http://tratu.soha.vn/.
Ticak, Marko. “Assure vs. Ensure vs. Insure: What's the Distinction?” Grammarly, Grammarly Blog, 23 Sept. 2022, https://www.grammarly.com/blog/assure-ensure-insure/
Thinkmap, Inc. “Assure vs. Ensure vs. Insure on Vocabulary.com.” Vocabulary.com, https://www.vocabulary.com/articles/chooseyourwords/assure-ensure-insure/