Đại từ nghi vấn 怎么?
怎么 là đại từ nghi vấn có ý nghĩa như thế nào, ra làm sao…
Cách sử dụng của đại từ nghi vấn 怎么
1. 怎么 + Hành động
Cách sử dụng: Dùng để hỏi phương thức diễn ra của hành động
Ví dụ:
到 图书馆 怎么 走? (Dào túshū guǎn zěnme zǒu): Đi đến thư viện như thế nào?
这个汉字怎么读? (Zhège hànzì zěnme dú?): Chữ Hán này đọc như thế nào?
2. Chủ ngữ + 怎么 + Vị ngữ
Cách sử dụng: Hỏi nguyên nhân = 为什么
Ví dụ:
你怎么不来上班? (Nǐ zěnme bù lái shàngbān?): Tại sao bạn không đi làm
你怎么不上学? (Nǐ zěnme bù shàngxué?): Tại sao bạn không đi học
你怎么有钱呢? (Nǐ zěnme yǒu qián ne?): Làm sao để có tiền được chứ
3. 怎么 đứng đầu câu thể hiện sự ngạc nhiên
Ví dụ:
怎么, 你 还 没毕业? (Zěnme, nǐ hái méi bìyè?): Sao cơ, bạn chưa tốt nghiệp á ?
Đại từ nghi vấn 怎么样?
Đại từ nghi vấn được dùng để đánh giá con người, sự vật, sự việc như thế nào
Luôn đứng ở cuối câu hỏi
Cách sử dụng:
1. Hỏi ý kiến
- 一起去吃饭 怎么样?(Yīqǐ qù chīfàn zěnme yàng?): Cùng nhau đi ăn cơm thế nào?
- 明天 一起 吃 火锅 怎么样?(Míngtiān yīqǐ chī huǒguō zěnme yàng?): Ngày mai đi ăn lẩu được không?
- 这件 衣服怎么样?(Zhè jiàn yīfú zěnme yàng?): Bộ quần áo này thế nào?
2. Hỏi về tình trạng và tính chất của sự vật, hiện tượng
Danh từ + 怎么样
- 今天 天气 怎么样?(Jīntiān tiānqì zěnme yàng?): Thời tiết hôm nay như thế nào?
- 最近 身体怎么样?(Zuìjìn shēntǐ zěnme yàng?): Gần đây, sức khỏe của bạn như thế nào?
- 最近工作 怎么样?(Zuìjìn gōngzuò zěnme yàng?): Gần đây công việc như thế nào?
- 你觉得他这个人怎么样?(Nǐ juéde tā zhège rén zěnme yàng?): Bạn cảm thấy con người anh ấy như thế nào?
Cách sử dụng đại từ nghi vấn 怎么 và 怎么样 rất đơn giản đúng không? Hãy đưa ra nhiều ví dụ để ghi nhớ và áp dụng linh hoạt trong nhiều trường hợp nhé. Mytour chúc bạn thành công!