Key takeaways: |
---|
Giống nhau:
Khác nhau:
|
Farther là gì?
Định nghĩa
Theo từ điển Oxford, từ vựng này có nghĩa là:
trạng từ: “at or to a greater distance in space or time” (Từ điển Oxford) - nghĩa: tại hoặc ở một khoảng cách lớn hơn trong không gian hoặc thời gian
tính từ: “at a greater distance in space, direction or time” (Từ điển Oxford) - nghĩa: ở một khoảng cách lớn hơn trong không gian, hướng hoặc thời gian
Ví dụ:
It is raining heavily, I can’t see farther than about 20 metres. (Dịch: Trời đang mưa to, tôi không thể nhìn xa hơn khoảng 20 mét.)
How much farther is it from the bus station? (Dịch: Nó cách xa bến xe hơn bao nhiêu?)
Phân biệt
Khi Farther là tính từ:
Đứng trước Noun (danh từ) để chỉ khoảng cách mà người nói muốn đề cập
Ví dụ: Look at that farther monkey on the branch of that tree! (Dịch: Nhìn con kỉ ở đằng xa trên tán của cái cây đó kìa)
Cấu trúc so sánh Farther + than
Ví dụ: It’s farther to go from my apartment to the school than to go to this park. (Dịch: Từ căn hộ của tôi đến trường còn xa hơn là đến công viên này.)
Khi Farther là trạng từ: Chỉ sử dụng trong những câu chủ động mang ý nghĩa chỉ khoảng cách xa.
Ví dụ: I can’t climb any farther. (Dịch: Tôi không thể leo xa hơn được nữa đâu)
Cấu trúc so sánh hơn: Farther + than
Ví dụ: They have swam farther than they thought. (Dịch: Họ đã bơi xa hơn những gì họ nghĩ)
Further là gì?
Định nghĩa
Theo từ điển Oxford, từ vựng này có nghĩa là:
trạng từ, tính từ: “more; additional” (Từ điển Oxford) - nghĩa: hơn; thêm vào
động từ: “to help something to develop or be successful” (Từ điển Oxford) - nghĩa: để giúp một cái gì đó phát triển hoặc thành công
Ví dụ:
For further information, please contact us via email. (Dịch: Để biết thêm thông tin, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email.)
30 minutes further and John will complete my homework. (Dịch: 30 phút nữa và John sẽ hoàn thành bài tập của tôi.)
Sử dụng cách nào?
Khi Further là tính từ:
Dùng để chỉ khoảng cách xa
Ví dụ: Lisa found these shells at the further shore of the coast. (Dịch: Lisa tìm thấy những vỏ sò này ở bờ biển xa hơn.)
Cấu trúc so sánh hơn: Further + than
Ví dụ: It’s further to go to the supermarket than I remembered (Dịch: Nó xa để tới siêu thị hơn là tôi nhớ)
Dùng Further + Noun (danh từ) với ý nghĩa: thêm vào, bổ sung hoặc ở trình độ cao hơn.
Ví dụ: They need further explanation for their desicion with everyone. (Dịch: Họ cần giải thích thêm về quyết định của mình với mọi người.)
Khi Further là động từ: một ngoại động từ đi kèm với một tân ngữ mang nghĩa phát triển, nâng cao thứ gì đó
Ví dụ: David needs to study hard to further his targets (Dịch: David cần học tập chăm chỉ để hoàn thành mục tiêu của mình)
Khi Further là trạng từ:
Trong những câu nói chủ động.
Ví dụ: I can’t run any farther. (Dịch: Tôi không thể chạy xa hơn nữa đâu)
Cấu trúc so sánh hơn: Further + than
Ví dụ: They have swam farther than they thought. (Dịch: Họ đã bơi xa hơn những gì họ nghĩ)
Cách phân biệt Farther và Further trong tiếng Anh
Đều là so sánh hơn của từ Far
Khi Farther và Further là tính từ hoặc trạng từ thì nó có cách sử dụng như nhau, có thể thay thế cho nhau
Khác nhau:
Farther | Further | |
Ý nghĩa | Ngoài ra còn có ý nghĩa là nói về mức độ lớn hơn, trình độ cao cấp hơn Nói về cả khoảng cách vật lý (thực tế) lẫn khoảng cách trừu tượng | |
Cách sử dụng | Không được sử dụng như một động từ | Được sử dụng như một động từ |
Tần suất sử dụng | Không được sử dụng thường xuyên |
|
Bài viết liên quan:
Phân biệt “Finally”, “At last”, “Lastly”, “In the end” và bài tập
Phân biệt Amount of - Number of - Quantity of kèm ví dụ minh hoạ
Bài tập thực hành phân biệt Farther và Further
2. Actually, Joey is not qualified for (farther/ further) education
3. My parents wish to have the chance to visit (farther/ further) and (farther/ further) to know more about the world
4. Have they walked (farther/ further) run?
5. If you want to (farther/ further) your education, you should be harder.
Đáp án:
1. Further
2. further
3. farther – farther/ further – further
4. farther/ further
5. further