Key takeaways |
---|
1. Cách dùng Go to bed: ám chỉ việc ai đó đã có sự chuẩn bị sẵn sàng trước cho việc đi ngủ, khi ai đó nói đến hành động đi ngủ thông qua cụm từ “go to bed” tức là người đó có sự chủ động sắp xếp trước cho giấc ngủ của mình và có thể dự đoán được thời gian “go to bed”. 2. Cách dùng Go to sleep: nói về trạng thái chìm vào giấc ngủ của ai đó một cách tự nhiên và khó có thể dự đoán trước được thời điểm giấc ngủ diễn ra hay dùng cụm từ này để ám chỉ cảm giác tê liệt khi một bộ phận trên cơ thể không thể cảm nhận hoặc kiểm soát được do ngồi hoặc nằm quá lâu ở một tư thế nhất định nào đó. |
Go to bed
Go to bed có nghĩa là gì?
Theo từ điển Merriam-webster, Go to bed (idiom): “to lie down in one's bed to sleep” (nằm xuống giường để ngủ). Như vậy, có thể hiểu cụm từ Go to bed = prepare yourself for sleep by lying down, tức ám chỉ hành động đi ngủ một cách chủ động sau khi đã có sự chuẩn bị sẵn sàng cho việc ngủ.
Phiên âm: /ɡəʊ tuː bɛd/
Ví dụ:
I always go to bed before 11 pm. (Tôi luôn luôn đi ngủ trước 11 giờ tối.)
My sister usually goes to bed after watching her favorite movie. (Chị gái của tôi thường đi ngủ sau khi xem xong bộ phim ưa thích của chị ấy.)
Anna's mother wants her to go to bed early. (Mẹ của Anna muốn cô ấy đi ngủ sớm.)
Cách Sử Dụng Go to bed
Trong tiếng Anh, cụm từ “go to bed” được sử dụng để ám chỉ việc ai đó đã có sự chuẩn bị sẵn sàng trước cho việc đi ngủ sau một loạt những hành động như nằm lên giường, tắt đèn, đắp chăn… Thế nên, khi ai đó nói đến hành động đi ngủ thông qua cụm từ “go to bed” tức là người đó có sự chủ động sắp xếp trước cho giấc ngủ của mình và có thể dự đoán được thời gian “go to bed”.
Ví dụ
Anna is determined to go to bed early every day to maintain good health. (Anna quyết tâm sẽ
According to the rules of the day school, all students must go to bed by 10 pm. (Theo quy định của trường học bán trú, tất cả học sinh phải đi ngủ trước 10 giờ tối.)
Go to sleep Là Gì?
Theo từ điển Macmillan, Go to sleep là một cụm từ có hai nghĩa:
Meaning 1: to begin sleeping (bắt đầu ngủ)
Meaning 2: if a part of your body goes to sleep, you cannot feel it for a short time because it has not been getting enough blood. (nếu một phần cơ thể của ai đó “goes to sleep”, tức người đó sẽ không thể cảm nhận được nó trong một thời gian ngắn vì nó không được cung cấp đủ máu.)
Như vậy, nếu hiểu theo nghĩa thứ nhất thì Go to sleep mang nghĩa “chìm vào giấc ngủ hay ngủ thiếp đi” còn hiểu theo nghĩa thứ hai thì Go to sleep có nghĩa “mất cảm giác”.
Phiên âm: /ɡəʊ tuː sliːp/
Ví dụ:
Whenever Tony listens to this song, he quickly goes to sleep. (Mỗi khi Tony nghe bài hát này là cậu ấy nhanh chóng chìm vào giấc ngủ.)
Reading books on the subject of finance made Mary swiftly go to sleep. (Đọc sách về chủ đề tài chính khiến Mary ngủ thiếp đi một cách nhanh chóng.)
She listened to some songs on the radio and went to sleep. (Cô ấy đã nghe một vài bài hát trên radio và chìm vào giấc ngủ.)
My legs seem to go to sleep after that yoga move. (Chân tôi dường như mất cảm giác sau động tác yoga đó.)
Cách Sử Dụng Go to Sleep
Trong tiếng Anh, người đọc sử dụng cụm từ “Go to sleep” để nói về trạng thái chìm vào giấc ngủ của ai đó mà không có sự chuẩn bị trước và khó có thể dự đoán được thời điểm giấc ngủ diễn ra. Mặt khác, người đọc cũng có thể dùng cụm từ này ám chỉ cảm giác tê liệt khi một bộ phận trên cơ thể không thể cảm nhận hoặc kiểm soát được do ngồi hoặc nằm quá lâu ở một tư thế nhất định nào đó.
Ví dụ:
Peter went to sleep while talking to his mother. (Peter đã ngủ thiếp đi khi đang nói chuyện với mẹ của anh ấy.)
Jenny went to sleep due to the effect of the medicine. (Jenny đã chìm vào giấc ngủ do tác dụng của thuốc.)
My foot has gone to sleep after sitting too long. (Chân tôi tê hết cả lên sau khi ngồi quá lâu.)
Phân Định Go to bed và Go to sleep
Go to bed: cụm từ này được dùng trong những tình huống khi ai đó chủ động trong việc chuẩn bị cho giấc ngủ sắp diễn ra của mình sau một loạt những hành động như nằm lên giường, tắt đèn, đắp chăn… Vì thế, khi dùng cụm từ “go to bed” để ám chỉ cho việc đi ngủ thì người nói hoàn toàn có thể chủ động được thời gian diễn ra hành động này.
Ví dụ: Tammy usually goes to bed around 10 pm every day. (Tammy thường đi ngủ vào khoảng 10 giờ tối mỗi ngày.)
Go to sleep: cụm từ này được dùng trong những tình huống khi ai đó ngủ thiếp đi, việc chìm vào giấc ngủ có thể diễn ra ở bất kỳ nơi đâu (trên ghế sofa, trên sàn nhà, trên xe…) và bất cứ lúc nào mà không hề có sự chuẩn bị cũng như khó có thể dự đoán được thời gian.
Ví dụ: Tammy went to sleep while watching cartoons with her brother. (Tammy đã ngủ thiếp đi khi đang xem phim hoạt hình cùng anh trai.)
Bài Tập
My father has a habit of ___ before 10 pm.
She ___ in the middle of meditation.
Lucy's mom made her ___ early yesterday.
The baby ___ while listening to his mother's lullabies at noon yesterday.
Đáp án
đi ngủ
đã đi ngủ
đi ngủ
đã đi ngủ
Tóm Tắt
Trích Nguồn Tham Khảo
“Go To Bed.” Từ Điển Merriam-Webster.com, www.merriam-webster.com/dictionary/go%20to%20bed.
GO TO SLEEP (Cụm Từ) Định Nghĩa và Từ Đồng Nghĩa | Từ Điển Macmillan. www.macmillandictionary.com/dictionary/british/go-to-sleep.