Key takeaways |
---|
|
Raise có ý nghĩa gì?
Định nghĩa của Raise
Theo từ điển Oxford, từ này mang nghĩa là:
“ to lift or move something to a higher level” (Từ điển Oxford)- nghĩa: để nâng hoặc di chuyển thứ gì đó lên cấp độ cao hơn.
“to move somebody/something/yourself to a standing, sitting or vertical position” - nghĩa: để di chuyển ai đó / cái gì đó / bạn đến vị trí đứng, ngồi hoặc thẳng đứng.
“to increase the amount or level of something” - nghĩa: để tăng số lượng hoặc mức độ của một cái gì đó.
Cách sử dụng
Cấu trúc:
raise somebody/something: Nâng ai đó, cái gì đó.
raise somebody/something/yourself + adv./prep: Nâng ai đó, cái gì đó, bản thân bạn lên vị trí nào đó.
raise something to something: Nâng cái gì đó đến mức nào đó.
Ví dụ:
They raised their investment to $1200. (Dịch: Họ đã tăng khoản đầu tư của mình lên 1200 đô la.)
Jack raised his eyes from his favorite book. (Dịch: Jack ngước mắt lên khỏi cuốn sách yêu thích của mình.)
Somehow our class managed to raise the backdrop to the wall. (Dịch: Bằng cách nào đó lớp chúng tôi đã nâng được phông nền lên tường.)
Rise có ý nghĩa gì?
Định nghĩa của Rise
Theo từ điển Oxford, từ này có nghĩa là:
“to come or go upwards; to reach a higher level or position” (Từ điển Oxford)- nghĩa: đến hoặc đi lên; để đạt đến cấp độ hoặc vị trí cao hơn.
“ to increase in amount or number” - nghĩa: để tăng số lượng hoặc số lượng.
“when the sun, moon, etc. rises, it appears above the horizon” - nghĩa: khi mặt trời, mặt trăng, v.v. mọc lên, nó xuất hiện phía trên đường chân trời.
Cách sử dụng
Cấu trúc:
Rise + adv./prep: Tăng lên, trồi lên, mọc lên khỏi vị trí nào đó.
Rise in something: Tăng lên trong lĩnh vực nào đó.
Rise by something: Tăng lên thêm bao nhiêu đó.
Rise to something: Tăng lên đến mức độ nào đó.
Ví dụ:
The number of inexperienced workers rose by 10 per cent. (Dịch: Số lượng công nhân thiếu kinh nghiệm tăng 10%.)
The sea level has risen by several metres (Dịch: Mực nước biển đã tăng vài mét.)
The moon was just rising after everything got dark (Dịch: Mặt trăng vừa mọc sau khi mọi thứ trở nên tối tăm.)
A group of ballons rose to the blue sky. (Dịch: một chùm bóng bay bay lên bầu trời xanh.)
Phân biệt Rise và Raise trong tiếng Anh
Raise | Rise | |
Ý nghĩa |
| Sử dụng như một nội động từ mang nghĩa tự nâng lên, tự mọc lên |
Cấu trúc câu | Luôn phải có Object (tân ngữ) đi kèm phía sau
| Không cần Object (tân ngữ) đi kèm phía sau |
Ví dụ | Anna is raising her hands in the air (Dịch: Anna đang dơ tay của cô ấy trên không trung) | The Sun is rising (Dịch: Mặt trời đang mọc) |
Bài tập áp dụng phân biệt Raise và Rise
1. The river was ______ fast.
2. The temperatures could _____ four degrees or more in the summer
3. John _____ a hand to say hi.
4. The number of waiters has been _____ steadily.
5. The government should _____ public awareness about the environment.
6. This article _____ many interesting questions.
7. My dad ____ my brother up.
Đáp án:
1. rising
2. rise
3. raises
4. rising
5. raise
6. raises
7. raised
Bài tập 2: Lựa chọn đúng đáp án trong mỗi câu sau:
1. Helen’s (RAISED/ RISEN) four children without her husband’s support since their divorce.
2. The moon has not (RISEN/ RAISED) yet. It is just 5 o'clock.
3. The teacher asks her students to (RISE/ RAISE) their hands to answer the question
4. Lise (RAISES/ RISES) her voice when she speaks about her dream.
5. This financial support (RISES/ RAISES) to a new future in the company.
6. Some zoos commercially (RISE/ RAISE) wild animals today.
7. These flowers are (ROSE/ RAISED) early so that they bloom earlier than the others.
8. Prices of petrol have been (RISING/ RAISING) since last year.
9. This restaurant (RAISED/ ROSE) the price last week
10. Andy had lost his parents last year and had to quit college to (RISE/ RAISE) his little brother.
11. He (ROSE/ RAISED) his legs from the chair.
12. It was the moment for John to start a family, just as his father once did.
Answer:
raised
risen
raise
raises
raises
raise
raised
rising
raised
raise
raised
raise