So sánh thì tương lai đơn và thì tương lai tiếp diễn
Về cấu trúc
Future Simple | Future Continuous | |
Khẳng định | S + will/shall + V-infinitive + … E.g.: I will learn a new language. Will = ‘ll | S + will be + V-ing E.g.: I will be writing the letter tomorrow. Am = ’m ; is = ‘s ; are = ‘re |
Phủ định | S + will/shall not + V-infinitive + … E.g.: Jena will not read that book. Will not = won’t | S + will not be + V-ing E.g.: We won’t be sleeping at that time. Will not = won’t |
Nghi vấn Y/N | Will/shall + S + V-infinitive +…? E.g.: Will you go? Yes, I will. (không viết tắt will ở đây.) No, I won’t. | Will + S + be + V-ing +…? E.g.: Will you be doing laundry tonight? Yes, I am. (không viết tắt to be ở đây.)No, I am not. |
Nghi vấn WH- | Wh- + will/shall + S + V-infinitive +… E.g.: What will the weather be like tomorrow? I think it will be sunny. | Wh- + be + S + going to + V-infinitive? E.g.: What will she be doing at this time tomorrow? She will be taking her dog for a walk. |
Về cách nhận biết
Future Simple | Future Continuous |
Một số trạng từ chỉ thời gian trong tương lai như: – In + thời gian: Trong … nữa …. – Tomorrow: Ngày mai – Next day: Ngày mốt – Next week/ next month/ next year…: – – – Tuần tới/ tháng tới/ năm tới… – Someday: Một ngày nào đó – Soon: Vừa xong – As soon as: Ngay khi có thể Những động từ nêu quan điểm, suy nghĩ: – Think: Nghĩ là – Believe: Tin rằng – Suppose: Giả sử – Perhaps, probably: Có lẽ… E.g.: I think it will rain soon. (Tôi nghĩ trời sẽ mưa sớm thôi.) | Một số trạng từ, mẫu câu chỉ thời gian chính xác trong tương lai như: – At this/ that + time/ moment + khoảng thời gian trong tương lai (at this moment next year,…) – At + thời điểm xác định trong tương lai (at 5 p.m tomorrow)… – When + mệnh đề chia thì hiện tại đơn (when you come,…) – In the future, next year, next week, next time, next month, soon, etc. – Những động từ như “expect” (chờ đợi, hy vọng) hay “guess” (đoán trước) E.g.: I will not be working at this time tomorrow. (Tôi sẽ không làm việc vào giờ này ngày mai.) The series won’t be releasing next month, I guess. (Tôi đoán là bộ truyện sẽ không phát hành vào tháng tới.) |
Về cách áp dụng
Future Simple
- Diễn tả một quyết định nhanh chóng ngay tại thời điểm nói.
E.g.: We are out of bread? I will buy some. (Ta hết bánh mì rồi ư? Tôi sẽ mua một ít.)
- Diễn tả một dự đoán, niềm tin không căn cứ.
E.g.: I don’t know, I think it will be sunny tomorrow. (Tôi không biết nữa, tôi nghĩ ngày mai trời sẽ nắng.)
Future Continuous
- Diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra ở một thời điểm cụ thể hay một khoảng thời gian trong tương lai.
E.g.: This time next week, I will be taking photographs with my new camera. (Giờ này vào tuần sau, tôi sẽ chụp ảnh bằng máy ảnh mới của mình.)
- Diễn tả một hành động sẽ xảy ra, kéo dài liên tục trong tương lai.
E.g.: I will be staying with my family for the next 4 days since next week is Tết holiday. (Tôi sẽ ở với gia đình trong 4 ngày tới vì tuần sau là Tết.)
- Diễn tả các hành động xảy ra song song với nhau nhằm mô tả khung cảnh tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.
E.g.: Tonight when I arrive at the party, everyone will be eating, dancing and singing together. (Tối nay khi tôi đến bữa tiệc, mọi người sẽ đang ăn uống, khiêu vũ và ca hát với nhau.)
- Diễn tả một hành động, sự việc đang xảy ra trong tương lai thì có một hành động, sự việc khác xen vào. Hành động, sự việc xen vào sẽ chia ở thì hiện tại đơn.
E.g.: Tomorrow, I will be watching TV when my friends call me. (Ngày mai, tôi sẽ đang xem TV khi bạn bè gọi cho tôi.)
- Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai đã có trong lịch trình hay thời gian biểu.
E.g.: The movie will be starting at 7 p.m tomorrow. (Bộ phim sẽ bắt đầu vào 7 giờ tối mai.)
- Diễn tả việc dự đoán một sự việc sẽ xảy ra ở một thời điểm xác định trong tương lai.
E.g.: He‘ll be coming to the meeting, I expect. (Anh ấy sẽ đến cuộc họp, tôi mong là thế.)
- Ở dạng nghi vấn, thì tương lai tiếp diễn có thể được sử dụng để hỏi một cách lịch sự thông tin về tương lai.
E.g.: Will Jim be coming with us? (Jim sẽ đi cùng chúng ta chứ?)
- Khi được kết hợp với “still”, thì tương lai tiếp diễn nói đến các sự kiện đã xảy ra ngay bây giờ và chúng ta dự kiến sẽ tiếp tục một thời gian trong tương lai.
E.g.: In an hour I’ll still be washing my clothes. (Trong một giờ nữa, tôi sẽ vẫn đang giặt quần áo của mình.)
Dưới đây, Mytour kính mời các bạn thực hiện một số bài tập để củng cố kiến thức ngữ pháp này nhé!
Bài tập về thì tương lai đơn và tương lai tiếp diễn
Bài 1: Complete the sentences below using Future Simple form of the words in brackets
- I think you ______ it. (like)
- I ______ about it again. (never/think)
- She ______ to let them know. (not/fail)
- They know we ______ ready for them. (be)
- I ______ until he comes. (not/go)
- ______ next week, or next month? (it/be/?)
- It ______ much trouble to you. (not/mean)
- Kai is afraid to fly, so he probably ______ to England with us. (go)
Bài 2: Complete the sentences below using Future Continuous form of the words in brackets
- Don’t call me at 10 o’clock. I ______ to Hanoi. (fly)
- If you don’t come back before midnight, I ______ for you. (not wait)
- This time on Sunday we ______ in Sapporo. (skii)
- Come to see me in the afternoon. I ______ in the garden. (work)
- Can I take your camera? You ______ it this morning, will you? (not use)
- When you come back home I ______ on my bed. (lay)
- The cinema ______ any films next week as far as I know. (not show)
- ______ you ______ TV tonight? (watch)
Bài 3: Choose the correct option
- Hurry up! Susan won’t like / won’t be liking it if you come late as usual.
- Tomorrow morning, we will work / will be working.
- This time next week, we will have / will be having a party.
- I have no idea how to do it. I won’t make / won’t be making it, I’m afraid.
- At midnight, I will sleep / will be sleeping.
- The weather forecast says it will be / will being cold today.
- We want to see the castle tomorrow. Will anyone join us / Will anyone be joining us?
- This evening, we will watch / will be watching a talk show.
- Oh, no. My car is broken. How will I get / will I be getting to the airport?
- They won’t do / won’t be doing their homework this afternoon.
Bài 4: Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets
- I can buy the bread for you if you want. I _______ (shop) in the evening anyway.
- James is not at school now. I suppose he _______ (come) to school tomorrow.
- I hope Simon _______ (be) at the party. It will be fun.
- Did you remember to invite Jenny?
- Oh, no! I forgot. I _______ (call) her right now.
- I’ll have a holiday next week. I _______ (not get up) at 7AM as usual.
- Hurry up Lana! Everybody _______ (work) when you arrive at the office.
- We _______ (move) our house this time tomorrow.
- Your suitcase looks heavy. I _______ (take) it for you.
- _______ you _______ (go) to bed as soon as you return? Or will you wait for me?
- _______ Anna _______ (sleep) when her parents return?
Bài 5: Choose the correct option
- The tourists will go / will be going sightseeing in the country all next week.
- They will be / will being here again at exactly 7 p.m. tomorrow.
- We will still sail / will still be sailing through the Red Sea when you arrive at Cairo.
- Where will you stay / will you be staying this time next year?
- Your dinner will be / will being ready in fifteen minutes.
- He will sleep / will be sleeping when you come this afternoon.
- It will still rain / will still be raining when we leave.
- They will attend / will be attending a meeting between 2 p.m. and 4 p.m. today.
- The travelers will cross / will be crossing the sea this time tomorrow.
- Will you be able / Will you being able to come to the meeting?
Lời giải đáp
Bài 1
- Will like
- Will never think
- Won’t fail
- Will be ready
- Won’t go
- Will it be
- Won’t mean
- Won’t go
Bài 2
- Will be flying
- Will not be waiting
- Will be skiing
- Will be working
- Will not / won’t be using
- Will be laying
- Will not / won’t be showing
- Will – be watching
Bài 3
- won’t like
- will be working.
- will be having
- won’t make
- will be sleeping
- will be
- Will anyone join us
- will be watching
- will I get
- won’t be working
Bài 4
- will be shopping
- will come
- will be
- will call
- will not be getting up / will not get up
- will be working
- will be moving
- will take
- Will – go
- Will – be sleeping
- will go
- will be
- will still be sailing
- will you be staying
- will be
- will be sleeping
- will still be raining
- will be attending
- will be crossing
- Will you be able