有点儿 và 一点儿 trong tiếng Trung có nghĩa gì?
有点儿 / Yǒudiǎnr /: CÓ CHÚT, HƠI
有点儿 là một phó từ chỉ mức độ, biểu thị mức độ thấp hoặc số lượng không nhiều. Thường được sử dụng để diễn đạt các tình huống không lý tưởng, hay những cảm xúc tiêu cực của người nói.
Ví dụ:
- "我有点儿感动" --- / Wǒ yǒudiǎnr gǎndòng / Tôi hơi xúc động.
- "服务器有点儿慢" --- / Fúwùqì yǒudiǎnr màn / Máy chủ hơi chậm.
- "我有点儿小事情想请你帮忙" --- / Wǒ yǒudiǎnr xiǎoshì qíng xiǎng qǐng nǐ bāngmáng. / Tôi có chút việc cần sự trợ giúp của bạn.
一点儿 / Yīdiǎnr /: MỘT CHÚT, MỘT ÍT
一点 儿 là tính từ miêu tả một lượng nhỏ
Ví dụ:
- "给我一点儿" --- / Gěi wǒ yīdiǎnr. / Đưa tôi một ít
- "我买一点儿苹果" --- / Wǒ mǎi yīdiǎnr píngguǒ. / Tôi mua một ít táo
- "我们喝一点儿水吧" --- / Wǒmen hè yīdiǎnr shuǐ ba / Chúng ta hãy uống một ít nước
Phân biệt 一点儿 và 有点儿
一点儿 | 有点儿 |
|
|
|
|
Sử dụng của 一点儿 và 有点儿 trong câu
phương pháp phổ biến với 有点儿
有点儿 + tính từ:
Ví dụ:
- '空调是不是坏了?有点儿热!'
/ Kòngtiáo shì bùshì huàile? Yǒudiǎnr rè! /
Điều hòa hỏng rồi? Có chút nóng!
- "我有点儿累了。"
/ Wǒ yǒudiǎnr lèi le. /
Tôi hơi mệt đấy.
- "台风有点儿大。"
/ Táifēng yǒudiǎnr dà. /
Bão hơi lớn đấy.
有点儿 + động từ:
Ví dụ:
- '胸口hơiđau'
/ Xiōngkǒu yǒudiǎnr téng /
Tôi cảm thấy ngực đau một chút
cách sử dụng 一点儿 chính xác trong tiếng Trung
一点 儿 + danh từ:
Ví dụ:
- "一点儿水" --- / Yīdiǎnr shuǐ / một ít nước.
- "一点儿菜" --- / Yīdiǎnr cài / một ít thức ăn.
- "一点儿面包" --- / Yīdiǎnr miànbāo / một ít bánh mì.
danh từ + 一点 儿:
Ví dụ:
- "今天暖和一点儿了" --- / Jīntiān nuǎnhuo yīdiǎnrle / Hôm nay trời ấm hơn một chút
- "心情好一点儿" --- / Xīnqíng hǎo yīdiǎnr / tâm trạng tốt một chút
- "冷静一点儿" --- / Lěngjìng yīdiǎnr / bình tĩnh một chút
Dạng phủ định: 一点儿 + 也不 + động từ/ tính từ hoặc 一点儿 + tính từ/ động từ + 也/ 都没有 : Một chút … cũng không / không … một chút nào.
Ví dụ:
- 'Tôi một chútcũng khôngsợchó'
/ Wǒ yīdiǎnr yě bù pà gǒu /
I'm not afraid of dogs at all
- 'Cô gái của anh ấy bị ốm, nhưng anh ấyhoàn toàn khôngcảm thấylo lắng'
/ Tā de nǚ péngyǒu shēngbìngle, dàn tā yīdiǎnr yě bù dānxīn. /
His girlfriend is sick but he doesn't worry at all.
- "她被交警抓了,但一点儿害怕都没有 。"
/ Tā bèi jiāojǐng zhuāle, dàn yīdiǎnr hàipà dōu méiyǒu.
She was stopped by the traffic police but she wasn't scared at all.
Above is an article differentiating between the usage of 有点儿 and 一点儿, hope it helps you reinforce your knowledge of Chinese grammar, good luck with your studies!