Ba chữ Hồng trong tiếng Hán
I. Chữ Hồng trong tiếng Hán có nghĩa là gì?
Chữ Hồng đầu tiên trong tiếng Hán là 鸿, phiên âm hóng, có nghĩa là hồng nhạn, chim nhạn; thư tín, thư từ; to lớn hoặc họ Hồng.
|
Chữ Hồng thứ hai trong tiếng Hán là 红, phiên âm hóng, có nghĩa là màu đỏ; hoa đỏ, vải điều; thành công, lợi nhuận, hoa hồng.
|
Chữ Hồng thứ ba trong tiếng Hán là 洪, phiên âm hóng, có nghĩa là lớn, hồng thuỷ, lũ lụt hoặc họ Hồng.
|
II. Phân tích từng chữ Hán của chữ Hồng
Mytour sẽ phân tích giải thích từng ký tự Hán để tìm hiểu về các chữ Hồng trong tiếng Hán. Hãy cùng xem chúng có gì đặc biệt nhé!
1. Chữ Hồng 红
Chữ Hồng trong tiếng Hán 红 là một chữ hội ý có hình thanh. Cấu tạo Hán tự 红 bao gồm chữ Công 工 đóng vai trò biểu âm và biểu ý, dùng để chỉ công việc của người thợ nhuộm tạo màu sắc cho sợi tơ. Sau này, chữ này cũng dùng để ám chỉ màu hồng phấn, hồng đào. Ngoài ra, 红 còn minh hoạ cho hình ảnh hoa đào rơi trong không trung như những cánh hoa đỏ mưa bay.
2. Chữ Hồng 洪
Theo Thuyết văn giải tự chữ Hồng trong tiếng Hán 洪 có ý nghĩa là nước lớn, lũ. Cấu tạo Hán tự 洪 bao gồm:
- Chữ Thuỷ 水: Nước (biểu nghĩa).
- Chữ Công 共: Cộng, dồn. (biểu âm)
Nước dồn lại, tụ lại sẽ tạo thành đại dương lớn, gây ra lũ lụt, hồng thuỷ.
3. Chữ Hồng 鸿
Chữ Hồng trong tiếng Hán 鸿 là một loại chữ hình thanh có cấu tạo:
- Chữ Điểu 鸟: Chim (biểu nghĩa).
- Chữ Giang 江: Sông (biểu âm).
Một vài quan điểm cho rằng, chữ Giang 江 trong chữ Hồng 鸿 không chỉ có giá trị biểu âm mà còn mang giá trị biểu nghĩa. Chữ Giang 江 trong thơ ca được sử dụng với ý nghĩa chỉ con sông Trường Giang của Trung Quốc. Nghĩa gốc của chữ Hồng 鸿 chính là chỉ loài chim có khả năng bay xa, bay cao, vượt qua muôn trùng sông nước (chim nhạn).
Từ đây, Hán tự này được mở rộng ra thành ý nghĩa sâu sắc hơn. Thời xa xưa, người ta thường sử dụng con chim nhạn để chuyển thư từ phương trời này đến phương trời khác. Vì vậy, Hán tự Hồng 鸿 cũng mang ý nghĩa là thư tín.
III. Cách viết chữ Hồng trong tiếng Hán
3 chữ Hồng trong tiếng Hán 鸿, 洪 và 红 viết như thế nào mới đúng? Dưới đây Mytour sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết 3 Hán tự này một cách chuẩn nhất nhé!
IV. Từ vựng có chứa chữ Hồng trong tiếng Hán
Mytour đã sắp xếp lại bảng từ vựng có chứa 3 chữ Hồng trong tiếng Hán dưới đây. Hãy nhanh chóng tham khảo để bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!
1. Chữ Hồng 红
STT | Từ vựng có chứa chữ Hồng trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 红事 | hóngshì | Hôn sự, chuyện cưới gả |
2 | 红云 | hóngyún | Ửng đỏ, ửng hồng |
3 | 红人 | hóngrén | Người tin cậy |
4 | 红利 | hónglì | Tiền lãi, tiền thưởng |
5 | 红包 | hóngbāo | Tiền lì xì |
6 | 红叶 | hóngyè | Lá đỏ mùa thu |
7 | 红壤 | hóngrǎng | Đất đỏ |
8 | 红外线 | hóngwàixiàn | Tia hồng ngoại |
9 | 红女 | hóngnǚ | Thiếu nữ |
10 | 红封 | hóngfēng | Tiền lì xì |
11 | 红尘 | hóngchén | Hồng trần, thế gian |
12 | 红心 | hóngxīn | Hồng tâm, sự nhiệt huyết |
13 | 红扑扑 | hóngpūpū | Đỏ bừng, đỏ sẫm |
14 | 红旗 | hóngqí | Cờ đỏ, hồng kỳ |
15 | 红星 | hóngxīng | Sao đỏ, hồng tinh |
16 | 红晕 | hóngyùn | Đỏ ửng, đỏ hây hây |
17 | 红枣 | hóngzǎo | Táo đỏ, táo chín |
18 | 红河 | hónghé | Sông Hồng |
19 | 红润 | hóngrùn | Hồng hào, mịn màng |
20 | 红潮 | hóngcháo | Đỏ mặt, thẹn thùng |
21 | 红火 | hóng·huo | Náo nhiệt, rực rỡ |
22 | 红灯 | hóngdēng | Đèn đỏ |
23 | 红烧 | hóngshāo | Thịt kho tàu |
24 | 红牌 | hóngpái | Thẻ đỏ |
25 | 红眼 | hóngyǎn | Giận, tức giận, nổi cáu, phát cáu |
26 | 红票 | hóngpiào | Vé mời |
27 | 红粉 | hóngfěn | Phấn hồng, phấn trang điểm |
28 | 红绿灯 | hónglǜdēng | Đèn giao thông |
29 | 红肿 | hóngzhǒng | Tấy, sưng, phù |
30 | 红脸 | hóngliǎn | Đỏ mặt; thẹn; thẹn thùng; xấu hổ; giận |
31 | 红色 | hóngsè | Màu đỏ, màu hồng |
32 | 红艳艳 | hóngyànyàn | Đỏ chói |
33 | 红茶 | hóngchá | Hồng trà |
34 | 红运 | hóngyùn | Số đỏ, may mắn |
35 | 红颜 | hóngyán | Hồng nhan, má hồng |
2. Chữ Hồng 洪
STT | Từ vựng có chứa chữ Hồng trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 洪亮 | hóngliàng | To, to lớn, vang dội, vang vọng |
2 | 洪大 | hóngdà | To lớn, vang dội |
3 | 洪峰 | hóngfēng | Đỉnh lũ, ngọn lũ |
4 | 洪恩 | hóng'ēn | Hồng ân, đại ân |
5 | 洪水 | hóngshuǐ | Hồng thuỷ, nước lũ |
6 | 洪波 | hóngbō | Sóng lớn, sóng to |
7 | 洪流 | hóngliú | Nước lũ, dòng thác |
8 | 洪灾 | hóngzāi | Nạn lũ |
9 | 洪炉 | hónglú | Lò lớn, lò lửa |
10 | 洪福 | hóngfú | Hồng phúc |
11 | 洪荒 | hónghuāng | Hồng hoang, mông muội |
12 | 洪量 | hóngliàng | Rộng lượng, bao dung |
3. Chữ Hồng 鸿
STT | Từ vựng có chứa chữ Hồng trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 鸿图 | hóngtú | Kế hoạch lớn |
2 | 鸿毛 | hóngmáo | Hồng mao, lông hồng |
3 | 鸿沟 | hónggōu | Hồng câu, khoảng cách |
4 | 鸿福 | hóngfú | Hồng phúc, phúc lớn |
5 | 鸿蒙 | hóngméng | Thời mông muội |
6 | 鸿运 | hóngyùn | Vận may, số đỏ |
7 | 鸿雁 | hóngyàn | Hồng nhạn, chim hồng |
8 | 鸿鹄 | hónghú | Thiên nga người có chí hướng |
Như vậy, Mytour đã giải thích ý nghĩa của ba chữ Hồng trong tiếng Hán. Hi vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ có ích cho những ai đang học và nghiên cứu tiếng Trung.