Bộ chữ Sơ trong tiếng Trung
I. Bộ ký tự Sơ trong tiếng Trung là gì?
Bộ Thất trong tiếng Trung còn được gọi là bộ Sơ. Hán tự là 疋, phiên âm pǐ, là đơn vị đo chiều dài, có nghĩa là “tấm vải” hoặc “chân”. Đây là một trong 23 bộ có 5 nét, đứng ở vị trí thứ 103 trong danh sách 214 bộ thủ chữ Hán. Theo cuốn Từ điển Khang Hy hiện tại có khoảng 15 chữ trong số hơn 40.000 Hán tự được tìm thấy có chứa bộ này.
Thông tin về bộ Sơ 疋:
|
II. Phương pháp viết bộ Sơ trong tiếng Trung
Bộ Sơ trong tiếng Trung 疋 được hình thành từ 5 nét. Vì vậy, để viết Hán tự này chính xác, bạn cần hiểu rõ về các nét cơ bản trong tiếng Trung và làm theo hướng dẫn dưới đây:
III. Danh sách từ vựng sử dụng bộ Sơ trong tiếng Trung
Do bộ Sơ trong tiếng Trung không phổ biến như các bộ thủ thông thường, số lượng chữ Hán chứa bộ này không nhiều. Dưới đây là danh sách một số từ vựng tiếng Trung có chứa bộ Sơ mà Mytour đã sắp xếp. Hãy tham khảo và bổ sung từ vựng ngay từ bây giờ nhé!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 疍 | dàn | Dân sinh sống trên nước, trên thuyền (khu vực miền Tây Việt Nam) |
2 | 疏 | shū | Khai thông, khơi Thưa thớt Không thân, hời hợt Phân tán, lưa thưa |
3 | 疑 | yí | Nghi ngờ, ngờ vực Nghi vấn, thắc mắc |
4 | 疌 | jié | Nhanh, thần tốc |
5 | 疐 | zhì | Gặp trở ngại, gặp chướng ngại Té, ngã |
6 | 疏失 | shūshī | Sơ suất, sai sót, sai lầm |
7 | 疏忽 | shūhu | Lơ là, qua quýt, sơ ý |
8 | 疏放 | shūfàng | Phóng túng |
9 | 疏散 | shūsàn | Thưa thớt, lưa thưa Phân tán, rải rác, lơ thơ |
10 | 疏松 | shūsōng | Tơi, xốp (đất đai) Làm tơi, làm xốp |
11 | 疏漏 | shūlòu | Sơ hở, sơ suất, sai sót |
12 | 疏落 | shūluò | Lưa thưa, thưa thớt |
13 | 疏远 | shūyuǎn | Sơ sơ, không thân |
14 | 疏通 | shūtōng | Khơi thông, khai thông |
15 | 疑义 | yíyì | Đáng ngờ, đáng nghi |
16 | 疑云 | yíyún | Sự nghi ngờ, ngờ vực |
17 | 疑似 | yísì | Hư hư thực thực, mờ ảo |
18 | 疑心 | yíxīn | Sự hoài nghi, ngờ vực |
19 | 疑点 | yídiǎn | Điểm đáng ngờ, điểm đáng hoài nghi |
20 | 疑问 | yíwèn | Nghi vấn, thắc mắc, nghi ngờ |
21 | 疑问句 | yíwènjù | Câu nghi vấn |
22 | 疑团 | yítuán | Nỗi băn khoăn, mối nghi ngờ |
23 | 疑心病 | yíxīnbìng | Bệnh đa nghi |
24 | 疑忌 | yíjì | Nghi kỵ, ngờ vực |
25 | 疑惧 | yíjù | Lo sợ, băn khoăn lo lắng |
26 | 疑窦 | yídòu | Điểm đáng nghi, nghi ngờ |
27 | 疑虑 | yílǜ | Lo nghĩ, lo ngại |
28 | 疑难 | yínán | Nghi vấn khó xử lý |
Đây là chi tiết Mytour đã chia sẻ về bộ Sơ trong tiếng Trung. Như bạn đã thấy, việc hiểu rõ về bộ thủ không chỉ giúp nhớ từ vựng mà còn giúp học được nhiều từ liên quan rất hiệu quả.