Phân tích sự khác biệt giữa thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
Định nghĩa chi tiết
Như tên gọi, cả quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn đều được sử dụng để nói về những hành động xảy ra trong quá khứ. Tuy nhiên, bản chất của các hành động này khác nhau.
Thì quá khứ đơn | Thì quá khứ tiếp diễn |
Thì quá khứ đơn diễn tả hành động, sự việc đã diễn ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ. E.g: I finished my work yesterday. (Tôi hoàn thành xong việc hôm qua rồi). | Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm cụ thể trong quá khứ, nhấn mạnh quá trình của hành động, sự việc diễn ra mang tính chất kéo dài. E.g: I was working at 11 p.m yesterday. (Tôi đã đang làm việc lúc 11 giờ đêm hôm qua). |
Phương thức sử dụng
Thì quá khứ đơn | Thì quá khứ tiếp diễn |
Diễn tả hành động xen vào một hành động khác đang xảy ra. E.g: Yesterday, when I was eating at home, my boss called me and said something. (Hôm qua, khi tôi đang ăn cơm ở nhà thì ông chủ gọi điện cho tôi và nói gì đó). → Hành động đang diễn ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào thì chia thì quá khứ đơn. | Diễn tả hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào. E.g: Yesterday, when I was eating at home, my boss called me and said something. (Hôm qua, khi tôi đang ăn cơm ở nhà thì ông chủ gọi điện cho tôi và nói gì đó). → Hành động đang diễn ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào thì chia thì quá khứ đơn. |
Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ. E.g: I read this book last year. (Tôi đọc cuốn sách này năm trước). | Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm xác định trong quá khứ. E.g: I was reading an interesting book at this time yesterday. (Tôi đã đang đọc một cuốn sách rất thú vị vào giờ này hôm qua). |
Diễn tả thói quen, hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ. E.g: When I was at my grandmother’s house, I used to wake up at 6 a.m. (Khi tôi còn ở nhà bà, tôi thường dậy lúc 6 giờ sáng). | DIễn tả hai hành động diễn ra song song với nhau trong quá khứ. E.g: When I was attending class yesterday, my brother was taking a difficult test. (Khi tôi đang học ở lớp vào hôm qua thì anh tôi đang làm một bài kiểm tra rất khó). |
Diễn tả hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ. E.g: At the last class, we talked about terrorism, watched some documentary videos and discussed. (Ở buổi học trước, chúng ta đã nói về chính sách khủng bố, xem một vài video tư liệu và bàn luận). | Diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ và dẫn đến làm phiền người khác. E.g: My deskmate was always talking in class when he was here. (Bạn cùng bàn tôi luôn nói chuyện khi cậu ấy còn ở đây). |
Bên cạnh đó, quá khứ đơn cũng được sử dụng trong câu điều kiện loại II (diễn tả điều ước không có thực tại ở hiện tại), câu điều ước không có thực tại ở hiện tại và cấu trúc It’s high time + V-ed.
E.g: If I were you, I would quit your job. (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ bỏ công việc đó).
I wish I were in Bali now. (Tôi ước bây giờ mình đang ở Bali).
It’s high time we made our presentation. (Đã đến lúc chúng ta thực hiện bài thuyết trình rồi).
Cấu trúc
Quá khứ đơn | Quá khứ tiếp diễn | |
Câu khẳng định | S + was/were/V-ed + … E.g: I read 300 pages of this book last night. (Tôi đã đọc 300 trang sách vào tối qua). | S + was/ were + V-ing … E.g: He was cooking when we came. (Anh ấy đang nấu ăn khi chúng tôi tới). |
Câu phủ định | S + did not / + V (nguyên thể) + … S + was not /were not + … E.g: We didn’t win in that match. (Chúng tôi đã không thắng trong trận đấu đó). 20 years ago, this street was not as crowded as it is nowadays. (20 năm trước, con đường này không đông như bây giờ). *Lưu ý: did not = didn’t was not = wasn’t were not = weren’t | S + was/ were + not + V-ing … E.g: The kids were hiding when their mother came. (Đám trẻ đang trốn khi mẹ chúng tới). |
Câu nghi vấn | Câu không có từ để hỏi: Did+ S + V (nguyên thể) ? Was/Were + S + … ? => Trả lời: Yes, S + did/was/were. Hoặc: No, S + didn’t/wasn’t/weren’t. E.g: Did you finish the task? (Bạn đã hoàn thành xong công việc chưa?) Yes, I did. (Có, tôi xong rồi). Were they still awake? (Họ còn thức à?) No, they weren’t (Họ không). Câu có từ để hỏi: Từ để hỏi + did + S + V (nguyên thể)? Từ để hỏi + was/were + S + … ? E.g: Why did you do that? (Tại sao bạn làm thế?). How old was she in 2010? (Cô ấy bao nhiêu tuổi vào năm 2010?). | Câu không có từ để hỏi: Q: Was/ Were + S + V-ing…? A: Yes, S + be. / No, S + be not. E.g: “Was he looking for his glasses at 7 a.m yesterday?” (Anh ấy đã đang tìm kính vào lúc 7 giờ sáng hôm qua đúng không?) “No, he was not”. (Không). Câu có từ để hỏi: (Từ để hỏi) + was/ were + S + V-ing …? E.g: Where were you going when I met you last night? (Bạn đang đi đâu khi tôi gặp bạn tối qua?) |
Dấu hiệu nhận biết
Thì quá khứ đơn | Thì quá khứ tiếp diễn | |
Dấu hiệu nhận biết | Yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, … E.g: There was a serious accident here last week. (Đã có một vụ tai nạn nghiêm trọng ở đây vào tuần trước). Những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon). E.g: I missed the train this morning. (Tôi đã lỡ chuyến tàu vào sáng nay). Sau as if, as though (như thể là), it’s time (đã đến lúc), if only, wish (ước gì), would sooner/ rather (thích hơn). E.g: He acts as though/ as if he knew the answers. (Anh ta hành xử như là anh ấy biết đáp án rồi). It’s time I came home. (Đã đến lúc tôi phải về rồi). I wish I were here. (Tôi ước tôi ở đó). I would rather my son worked in finance. (Tôi muốn con trai tôi làm trong lĩnh vực tài chính hơn). | Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ kèm theo thời gian xác định: at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 10 p.m last night…) E.g: I was sleeping at 10 p.m last night. (Tôi đã đang ngủ lúc 10 giờ đêm qua). at this time + thời gian trong quá khứ (at this time 3 weeks ago…) E.g: At this time last week, I was swimming in the Danang. (Vào giờ này tuần trước, tôi đang bơi ở Đà Nẵng). in + năm trong quá khứ (in 2000, in 2005…) E.g: I was born in 2000. (Tôi sinh vào năm 2000) in the past (trong quá khứ) E.g: Life in the past was so difficult. (Cuộc sống trong quá khứ rất khó khăn). |
Lưu ý khi có câu với 2 mệnh đề
Trong trường hợp câu sử dụng cả 2 thì, chúng ta có thể nhận thấy một số dấu hiệu sau đây:
- Trong câu xuất hiện từ “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.
E.g: When we were hanging out, it rained. (Khi chúng tôi đang đi chơi thì trời mưa).
- Câu diễn tả hành động xảy ra tại thời điểm xác định trong quá khứ có các liên từ: while (trong khi), when (khi), at the time (vào lúc), …
E.g: While they were sleeping, we went out and bought some food. (Trong lúc họ đang ngủ thì chúng tôi ra ngoài và mua một ít đồ ăn).
The secretary was writing something at that time. (Lúc đó thư ký đang viết gì đó).
Bài tập về quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
Bài tập thực hành
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. We (planned) for this trip 3 months ago.
2. Daisy (came) to her grandparents’ house 3 days ago.
3. My computer (was) broken yesterday.
4. He (bought) me a big teddy bear on my birthday last week.
5. My friend (gave) me a bar of chocolate when I (was) at school yesterday.
6. My children (didn't do) their homework last night.
7. Did you (live) here five years ago?
8. They (were watching) TV late at night yesterday.
9. Was your friend (at) your house last weekend?
10. They (were not) excited about the film last night.
Bài 2: Hoàn thành câu với thì quá khứ đơn.
1. The cricket was here when I ……………. (saw) it.
2. She ……………… (boarded) the bus in the center of the city.
3. What time ……………… (did he/get up) yesterday?
4. Where ……………… (did you/get off) the train?
5. I ……………… (didn't change) trains at Victoria.
6. We ……………… (woke up) very late.
7. What ……………… (did he/give) his mother for Christmas?
8. I ……………… (was given) £300 when my uncle died.
9. We ……………… (didn't use) the computer last night.
10. ……………… (Does she/make) good coffee?
Bài 3: Hoàn thành câu với thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn.
1. The man ……………… (was sleeping) when he ……………… (was murdered).
2. When you ………………. (arrived) at the party, who ………………. (was) there?
3. Susie ………………. (was watching) a film when she ………………. (heard) the noise.
4. Yesterday I ………………. (went) to the library, next I ………………. (had) a swim, later I ………………. (met) Julie for coffee.
5. We ………………. (were playing) tennis when John ………………. (hurt) his ankle.
6. What ………………. (were they doing) at 10pm last night – it was really noisy?
7. He ………………. (was taking) a shower when the telephone ………………. (rang).
8. He ………………. (was) in the shower when the telephone ………………. (rang).
9. When I ………………. (walked) into the room, everyone ………………. (was working).
10. It ………………. (was) a day last September. The sun ………………. (was shining) and the birds ………………. (were singing). I ………………. (was walking) along the street when I ………………. (met) an old friend.
11. He ………………. (was living) in Russia when the Revolution ………………. (started).
12. When her train ………………. (got) to the station, we ………………. (were waiting) on the platform.
13. He ………………. (was) so annoying! He ………………. (always left) his things everywhere.
14. On holiday we ………………. (visited) Rome, ………………. (saw) the Vatican, and ………………. (spent) a few days at the beach.
15. Why ………………. (were you standing) on a chair when I ………………. (came) into the room?
16. They ………………. (resided) in Germany when they ………………. (were) young.
17. At 7pm yesterday, we ………………. (were listening) to music.
18. When I ………………. (left) the house, it ………………. (was snowing).
19. He ………………. (was working) in a bank when he ………………. (met) his wife.
20. What ………………. (were you doing) when I ………………. (called) you last night?
Giải đáp
Bài 1:
- planned
- came
- was
- bought
- gave – was.
- didn’t do
- Did you live
- watched
- Was your friend at
- weren’t
Bài 2:
- saw
- got on
- did he get up
- did you get off
- didn’t change
- woke up
- did he give
- received
- didn’t use
- Did she make
- was sleeping / was murdered
- arrived / was
- was watching / heard
- went / had / met
- were playing / hurt
- were they doing
- was taking / rang
- was / rang
- walked / was working
- was / was shining / were singing / was walking / met
- was living / started
- got / were waiting
- was / was always leaving
- visited / saw / spent
- were you standing / came
- lived / were
- were listening
- left / was snowing
- was working / met
- were you doing / called