Các contractions là một đặc điểm rất thường xuyên xuất hiện trong tiếng Anh hàng ngày, đặc biệt là trong giao tiếp thông thường và phong cách nói chuyện tự nhiên. Nếu người học không quen với cách phát âm của chúng, họ có thể mất một số thông tin quan trọng khi nghe trong các trường hợp giao tiếp hoặc thậm chí trong các bài thi.
Bài viết này sẽ hướng dẫn người học cách phát âm chúng cùng với các bài tập luyện tập nhằm nâng cao khả năng nhận diện chúng trong khi nghe.
Key Takeaways |
---|
Có 8 nhóm viết tắt, mỗi nhóm có một số cụm từ có cách phát âm đặc thù:
|
Độ quan trọng của việc biết cách phát âm các viết tắt
Hiểu biết về CÁC THÌ
Trong tiếng Anh, cụm viết tắt thường được sử dụng để thể hiện các thì khác nhau. Ví dụ, sự phân biệt giữa "he's" có thể là "he is" (thì hiện tại đơn) hoặc "he has" (động từ trợ trong thì hiện tại hoàn thành). Việc nắm vững cách phát âm chính xác của các cụm viết tắt này không chỉ giúp người học tiếng Anh phân biệt được thì mà còn giúp họ hiểu rõ hơn về ngữ cảnh cụ thể mà từ đó đưa ra được phân tích chính xác trong việc nghe và đọc hiểu.
Hiểu biết được các hiện tượng nối âm
Cụm viết tắt thường kết hợp với hiện tượng nối âm, một phần quan trọng của phạm trù âm điệu trong tiếng Anh. Hiểu rõ cách các từ được nối với nhau trong một câu có thể giúp người học tiếng Anh dễ dàng theo dõi và hiểu ý người nói. Ví dụ, "I'd eat" (tôi sẽ ăn) là một ví dụ về việc nối âm giữa "I'd" và "eat". Khi không quen thuộc với phát âm I’d, người học có thể sẽ không nghe và nhận diện được động từ eat bởi nó sẽ nghe hơi giống [deat]. Vì vậy, khả năng nhận diện hiện tượng này có thể nói rằng sẽ góp phần giúp người học tiếng Anh nghe hiểu một cách chính xác và mượt mà hơn.
Đóng góp vào việc đảm bảo khả năng nghe hiểu tổng quát
Như đã nói ở trên, khi không nhận diện được nối âm thì người học sẽ không nhận ra nội dung người nghe vừa cung cấp, đặc biệt khi từ được nối âm là một động từ, mang nghĩa chính của câu. Do đó, việc biết cách phát âm chính xác các cụm viết tắt này đảm bảo rằng người học tiếng Anh không bỏ sót hoặc hiểu nhầm thông tin quan trọng.
Cách phát âm các loại viết tắt
Để có
'm' trong "I'm" phát âm như /m/
're trong "you're", "we're" và "they're" phát âm gần giống /ər/
's trong "he's", "she's", "it's" thường phát âm như /z/ hoặc /s/ tùy theo từ tiếp theo
"I'm", "you're", "they're", "we're" thường kết hợp mượt mà với nguyên âm tiếp theo và mang âm cuối /m/ và /r/ liền vào nguyên âm tiếp theo. Ví dụ: "I'm eating" phát âm như /aɪmiːtɪŋ/.
Full Form | Contracted | IPA | Pronunciation Tip |
---|---|---|---|
I am | I'm | aɪm | "eye-m" |
You are | You're | jʊr or jɔːr | "yoor" or "your" |
He is | He's | hiz | "heez" |
She is | She's | ʃiz | "sheez" |
It is | It's | ɪts | "its" |
We are | We're | wɪr | "weer" |
They are | They're | ðeɪr | "thayr" |
Are not | Aren't | ɑːrnt | "ahrnt" |
Is not | Isn't | ɪznt | "iz-nt" |
Was not | Wasn’t | wɒznt | "wez-nt" |
Were not | Weren’t | wɜːnt | "wehrnt" |
Lưu ý rằng weren’t là từ mà học viên Việt Nam hay phát âm sai, hãy nghe kỹ cách audio phát âm từ này và làm theo.
Để sở hữu
've trong "I've", "you've", "we've" và "they've" phát âm như /v/
's trong "he's" và "she's" khi biểu thị "has" phát âm như /z/
"I've", "you've", "they've", "we've" có âm cuối là /v/, thường liên kết âm /v/ liền vào nguyên âm tiếp theo. Ví dụ: "I've opened" phát âm như /aɪvˈəʊpənd/.
Full Form | Contracted | IPA | Pronunciation Tip |
---|---|---|---|
I have | I've | aɪv | "eye-v" |
You have | You've | jʊv | "yoo-v" |
He has | He's | hɪz | "hiz" |
She has | She's | ʃɪz | "shiz" |
We have | We've | wiv | "weev" |
They have | They've | ðeɪv | "thayv" |
Have not | Haven't | ˈhævnt | "hav-nt" |
Has not | Hasn't | ˈhæznt | "haz-nt" |
Sẽ
'll trong "I'll", "you'll", "he'll", "she'll", "we'll", "they'll" phát âm như /l/
"I'll", "you'll", "he'll" và những contraction khác có âm cuối /l/ thường nối mượt mà âm /l/ với nguyên âm tiếp theo. Ví dụ: "She'll eat" phát âm như /ʃil iːt/.
Full Form | Contracted | IPA | Pronunciation Tip |
---|---|---|---|
I will | I'll | aɪl | "eye-l" |
You will | You'll | juːl | "yoo-l" |
He will | He'll | hil | "heel" |
She will | She'll | ʃil | "sheel" |
It will | It'll | ˈɪtəl | "it-ul" |
We will | We'll | wil | "weel" |
They will | They'll | ðeɪl | "thay-l" |
Will not | Won't | woʊnt | "wohnt" |
Có thể
'd trong "I'd", "you'd", "he'd", "she'd", "we'd", "they'd" thường phát âm như /d/, nhưng cần chú ý đến ngữ cảnh để phân biệt với "had"
"I'd", "you'd" có âm cuối là /d/ thường nối mượt mà âm /d/ với nguyên âm tiếp theo. Ví dụ: "He'd answer" phát âm như /hid ˈɑːnsər/.
Full Form | Contracted | IPA | Pronunciation Tip |
---|---|---|---|
I would | I'd | aɪd | "eye-d" |
You would | You'd | juːd | "yoo-d" |
He would | He'd | hid | "heed" |
She would | She'd | ʃid | "sheed" |
It would | It'd | ˈɪtəd | "it-ud" |
We would | We'd | wid | "weed" |
They would | They'd | ðeɪd | "thay-d" |
Would not | Wouldn't | ˈwʊdənt | "wood-nt" |
Đã (Quá khứ của 'có')
'd trong "I'd", "you'd", "he'd", "she'd", "we'd", "they'd" thường phát âm như /d/
Tương tự như "would", "I'd" trong "I had" cũng có âm cuối /d/ và có thể nối âm với nguyên âm tiếp theo. Ví dụ: "I'd eaten" phát âm như /aɪdˈiːtən/.
Full Form | Contracted | IPA | Pronunciation Tip |
---|---|---|---|
I had | I'd | aɪd | "eye-d" |
You had | You'd | juːd | "yoo-d" |
He had | He'd | hid | "heed" |
She had | She'd | ʃid | "sheed" |
It had | It'd | ˈɪtəd | "it-ud" |
We had | We'd | wid | "weed" |
They had | They'd | ðeɪd | "thay-d" |
Had not | Hadn't | ˈhædnt | "had-nt" |
Thực hiện
'nt trong "don't", "doesn't" phát âm như /nt/
's trong "doesn't" phát âm như /z/
"Don't", "doesn't" có âm cuối là /nt/ và /znt/ thường nối mượt mà âm cuối /t/ với nguyên âm tiếp theo. Ví dụ: "Don't open" phát âm như /doʊnt ˈəʊpən/.
Full Form | Contracted | IPA | Pronunciation Tip |
---|---|---|---|
Do not | Don't | doʊnt | "dohnt" |
Does not | Doesn't | ˈdʌzənt | "duz-nt" |
Did not | Didn't | ˈdɪdənt | "did-nt" |
Những từ trợ động từ
'nt trong "can't", "won't", "shan't", "mustn't", "shouldn't" phát âm như /nt/
Lưu ý: "can't" trong tiếng Anh Mỹ phát âm như /kænt/ và trong tiếng Anh Anh phát âm như /kaːnt/
"Can't", "won't", và "mustn't" có âm cuối là /nt/ và có thể liên kết mượt mà âm /t/ với nguyên âm. Ví dụ: "Can't operate" phát âm như /kaːnt ˈɒpəreɪt/ (tiếng Anh Anh).
Full Form | Contracted | IPA | Pronunciation Tip |
---|---|---|---|
Can not | Can't | kænt | "kant" |
Could not | Couldn't | ˈkʊdənt | "kood-nt" |
Should not | Shouldn't | ʃʊdnt | "shood-nt" |
Might not | Mightn't | ˈmaɪtnt | "myt-nt" |
Must not | Mustn't | ˈmʌsnt | "mus-nt" |
Shall not | Shan't | ʃænt | "shant" (less common in modern English) |
Khác
's trong "let's" phát âm như /s/
're trong "you're" phát âm như /ər/
't trong "what's", "where's", "how's" phát âm như /ts/
"Let's", "that's" có âm cuối /ts/ thường nối mượt mà âm /s/ với nguyên âm tiếp theo. Ví dụ: "Let's eat" phát âm như /lets iːt/.
Full Form | Contracted | IPA | Pronunciation Tip |
---|---|---|---|
Let us | Let's | lɛts | "lets" |
That is | That's | ðæts | "thats" |
There is | There's | ðɛrz | "therz" |
Here is | Here's | hɪrz | "heerz" |
How is | How's | haʊz | "howz" |
What is | What's | wʌts | "wuts" |
Who is | Who's | huːz | "hooz" |
Where is | Where's | wɛrz | "werz" |
When is | When's | wɛnz | "wenz" |
Why is | Why's | waɪz | "wize" |
Thực hành
Bài 1: Hướng dẫn: Lắng nghe và chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu sau
I'll - I've - I'm
a) _____ excited about the party tonight.
b) _____ bought a new book for the course.
c) _____ thinking of going to the beach tomorrow.
He'll - He's - He'd
a) _____ not sure if that's the right decision.
b) _____ probably join us later.
c) _____ rather stay home than go out tonight.
She'll - She's - She'd
a) _____ been living here for five years.
b) _____ love to travel to Japan next year.
c) _____ likely bring her famous dessert to the potluck.
You'll - You've - You're
a) _____ always been such a great friend to me.
b) _____ going to love this new movie!
c) _____ never experienced something like that before.
We'll - We've - We're
a) _____ been working on this project for months.
b) _____ going to the concert next week.
c) _____ very happy with the results.
They'll - They've - They're
a) _____ probably going to the same conference.
b) _____ been to Rome several times.
c) _____ not convinced about the plan.
Bài 2: Lắng nghe đoạn âm thanh và điền vào chỗ trống với những từ đã nghe được, từ viết tắt sẽ có âm cuối như đã cung cấp
/l/ sound:
/v/ sound:
/d/ sound:
/t/ sound:
Bài 3: Lắng nghe đoạn âm thanh và điền vào chỗ trống với những từ còn thiếu
_____ to the team.
_____ as it aligns with my expertise.
_____ o witness an eclipse in the desert?
_____ if you provide him with too many details.
_____ to cater to the event.
_____ if she had the necessary resources.
_____ , but it's confidential.
_____ with that outlandish behavior.
Đáp án
1 a) I'm, b) I've, c) I'm
2 a) He's, b) He'll, c) He'd
3 a) She's, b) She'd, c) She'll
4 a) You've, b) You're, c) You've
5 a) We've, b) We're, c) We're
6 a) They're, b) They've, c) They're
Bài 2
/l/ sound:
I'll open. (I'll + open → /aɪl ˈəʊpən/)
He'll end. (He'll + end → /hiːl end/)
She'll ice. (She'll + ice → /ʃiːl aɪs/)
We'll eat. (We'll + eat → /wiːl iːt/)
They'll usher. (They'll + usher → /ðeɪl ˈʌʃər/)
/v/ sound:
I've ordered. (I've + ordered → /aɪv ˈɔːrdərd/)
We've operated. (We've + operate → /wiːv ˈɒpəreɪtɪd/)
They've ended. (They've + ended → /ðeɪv ˈendɪd/)
You've ignored. (You've + ignored → /juːv ɪgˈnɔːrd/)
She's ushered. (She's + ushered → /ʃiːz ˈʌʃərd/)
/d/ sound:
I'd enjoy. (I'd + enjoy → /aɪd ɪnˈʤɔɪ/)
He'd open. (He'd + open → /hid ˈəʊpən/)
We'd overtake. (We'd + overtake → /wiːd ˌəʊvərˈteɪk/)
They'd use. (They'd + use → /ðeɪd juːz/)
She'd end. (She'd + end → /ʃid end/)
/t/ sound:
Don't belittle. (Don't + belittle → /doʊnt ˌbɪlɪtl/)
Can't function. (Can't + function → /kænt ˈfʌŋkʃən/)
Won't present. (Won't + present → /woʊnt prɪˈzɛnt/)
Shouldn't neglect. (Shouldn't + neglect → /ʃʊdnt nɪˈɡlɛkt/)
Mightn't conclude. (Mightn't + conclude → /maɪtnt kənˈkluːd/)
Bài số ba
Don't undervalue your contributions to the team. (Don't + undervalue → /doʊnt ˌʌndərˈvæljuː/)
I'll undertake this project as it aligns with my expertise. (I'll + undertake → /aɪl ˌʌndərˈteɪk/)
Won't it be extraordinary to witness an eclipse in the desert? (Won't + it be → /woʊnt ɪt biː/)
He'll overanalyze the data if you provide him with too many details. (He'll + overanalyze → /hiːl ˌəʊvərˈænəlaɪz/)
They've enlisted multiple vendors to cater to the event. (They've + enlisted → /ðeɪv ɪnˈlɪstɪd/)
She'd optimize the website if she had the necessary resources. (She'd + optimize → /ʃid ˈɒptɪmaɪz/)
We'd outsource the project, but it's confidential. (We'd + outsource → /wiːd ˈaʊtsɔːrs/)
You've ostracized yourself with that outlandish behavior. (You've + ostracized → /juːv ˈɒstrəsaɪzd/)