Học nói về thời gian trong tiếng Nhật
Đối với những bạn mới bắt đầu học tiếng Nhật, các bạn có thể tìm hiểu thêm về bài viết về các số trong tiếng Nhật của trung tâm giáo dục Nhật ngữ Mytour. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các quy tắc và sự khác biệt giữa các con số trong tiếng Nhật so với các ngôn ngữ khác. Trong bài viết này, chúng ta cũng sẽ tìm hiểu về cách sử dụng số đếm trong tiếng Nhật dựa trên từng đối tượng: thời gian, số thứ tự, ngày tháng,...v.v.
1. Cách đếm ngày tháng năm trong tiếng Nhật
平 成 【へ い · せ い】 - thời kỳ Heisei
昭和 【し ょ う · わ】 - Thời kỳ Showa
和 暦 【わ · れ き】 - Lịch Nhật Bản
一日 【い ち · に ち】 - một ngày
Cách đếm ngày tháng trong tiếng Nhật
1 一日 つ い た ち
2 二 日 ふ つ か ·
3 三 日 み っ か ·
4 四日 よ っ か ·
5 五日 い つ か ·
6 六日 む い か ·
7 七日 な の か ·
8 八日 よ う か ·
9 九日 こ こ の か ·
10 十 日 と お か ·
11 十一 日 じ ゅ う い ち · · に ち
12 十二 日 じ ゅ う に · · に ち
13 十三 日 じ ゅ う · さ ん に ち ·
14 十四 日 じ ゅ う · よ っ か ·
15 十五 日 じ ゅ う ご · · に ち
16 十六 日 じ ゅ う ろ く · · に ち
17 十七 日 じ ゅ う し ち · · に ち
18 十八 日 じ ゅ う は ち · · に ち
19 十九 日 じ ゅ う · く に ち ·
20 二十 日 は つ か ·
21 二十 一日 に · じ ゅ う い ち · · に ち
22 二 十二 日 に · じ ゅ う に · · に ち
23 二十 三 日 に · じ ゅ う · さ ん に ち ·
24 二十 四日 に · じ ゅ う · よ っ か ·
25 ngày thứ năm に · じ ゅ う ご · · に ち
26 ngày thứ sáu に · じ ゅ う ろ く · · に ち
27 ngày thứ bảy に · じ ゅ う し ち · · に ち
28 ngày thứ tám に · じ ゅ う は ち · · に ち
29 ngày thứ chín に · じ ゅ う · く に ち ·
30 ba mươi ngày さ ん · じ ゅ う に ち ·
31 ba mươi mốt ngày さ ん · じ ゅ う い ち · · に ち
Tại Nhật Bản, cách định dạng đầy đủ cho ngày tháng năm cũng dựa theo định dạng quốc tế là: XX 年 YY 月 ZZ 日. Ví dụ, ngày hôm nay sẽ là: 2015 年 07月 14 日
2. Thời gian trong tiếng Nhật
04:00 bốn giờ よ じ
07:00 七 時 し ち じ
09:00 九 時 く じ
1 min 一 分 いっぷん
3 min 三分 さんぷん
4 min 四分 よんぷん
6 min 六 分 ろく ふん
8 min 八分 はっぷん
10 min 十分 じゅっぷん
For hours higher than 9, you use normal pronunciation for higher numbers and rotate around the count from 1 to 10. For example, at minute 24 it's 「に じ ゅ う よ ん ふん」 (二十 四分), while 30 minutes is 「さ ん じ ゅ っ ふん」(三 十分).
Một vài ví dụ về thời gian.
1 giờ 24 phút (một giờ hai mươi tư phút)
01:24
Chiều 4 giờ 10 phút (buổi chiều bốn giờ mười phút)
16:10
午前 9 時 16 分 (ご ぜ ん · く じ · じ ゅ う ろ っ ぷ ん)
09:16
13 時 16 分 (じ ゅ う さ ん じ · じ ゅ う ろ っ ぷ ん)
13:16
2 時 18 分 13 秒 (に じ · じ ゅ う は っ ぷ ん · じ ゅ う さ ん び ょ う)
02:18:13
Như đã đề cập trước đó, một khoảng thời gian một ngày là 「一日」 (い ち に ち) mà là khác nhau từ ngày 1 của tháng: 「つ い た ち」.
Phát âm để xem ra cho khi tuần kể là một tuần: 「一週 間」 (い っ し ゅ う か ん) và 8 tuần: 「八 週 間」 (は っ し ゅ う か ん).
Để đếm số của tháng, bạn đơn giản có một số thường xuyên và thêm「か」 và 「月」 được phát âm là ở đây như là 「げ つ」 và không 「が つ」. Các 「か」 được sử dụng trong bộ đếm này thường được viết như một katakana nhỏ 「ヶ」 mà là khó hiểu bởi vì nó vẫn phát âm như 「か」 và không 「け」. Việc nhỏ 「ヶ」 thực sự là hoàn toàn khác nhau từ katakana 「ケ」 và thực sự là một từ viết tắt cho chữ kanji 「箇」, kanji ban đầu cho các truy cập. Đây nhỏ 「ヶ」 cũng được sử dụng ở một số địa danh như 「千 駄 ヶ 谷」 và quầy khác, chẳng hạn như truy cập cho vị trí được mô tả trong 'đếm khác' dưới đây.
Trong đếm tháng, bạn nên xem ra cho những thay đổi âm thanh sau đây:
英語 1 tháng 6 tháng 10 tháng
漢字 一 ヶ 月 六 ヶ 月 十 ヶ 月
ひ ら が な い っ か げ つ ろ っ か げ つ じ ゅ っ か げ つ
Chỉ cần như phút, những con số cao xoay trở lại sử dụng các âm thanh tương tự cho 1-10.
Học cách đếm trong tiếng Nhật
3. Cách đếm thứ tự trong tiếng Nhật
Mytour sẽ giới thiệu một số đối tượng sử dụng cách đếm cơ bản.
人 Để đếm số lượng người
本 Để đếm các đối tượng hình trụ dài như chai hoặc đũa
枚 Để đếm các vật mỏng như giấy và áo sơ mi
冊 Để đếm các đối tượng trong sách thường
匹 Để đếm động vật nhỏ như mèo hay chó
歳 Để đếm tuổi của một sinh vật sống như mọi người
個 Để đếm các đối tượng nhỏ (thường tròn)
回 Để đếm số lần
ヶ 所 (箇 所) Để đếm số địa điểm
つ Để đếm bất kỳ đối tượng nào chung chung mà có một hiếm hoặc không có truy cập
Trong tiếng Nhật, bạn không đếm số 0 vì không có gì để đếm được. Bạn chỉ có thể sử dụng 「な い」 hay 「い な い」.