1. Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 - phiếu số 01
Câu 1: Điền dấu >, <, hoặc = vào các chỗ trống
1 ... 5
4 ... 3
2 + 3 ... 6
8 ... 8
7 ... 1 + 2
10 ... 10
Câu 2: Tính toán
1 + 4 = ....
2 + 0 = ...
1 + 1 = ...
2 + 2 = ...
2 + 3 = ...
10 ... 10
Câu 3: Sắp xếp các số 5, 1, 6, 3, 10
a. Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
b. Theo thứ tự từ lớn đến nhỏ
Câu hỏi số 4 là gì?
1 2 ... 4 ... .... .10 .... ..... 7
Câu hỏi số 5: Hãy viết phép tính phù hợp:
... .... .... .... ....
Câu hỏi số 6 là gì?
Hãy xác định số lượng hình tam giác, hình tròn và hình vuông trong hình vẽ dưới đây
Chi tiết đáp án
Câu hỏi số 1:
1 nhỏ hơn 5
4 lớn hơn 3
2 cộng 3 nhỏ hơn 6
8 bằng 8
7 lớn hơn 1 cộng 2
10 bằng 10
Câu hỏi số 2:
1 cộng 4 bằng 5
2 cộng 0 bằng 2
1 cộng 1 bằng 2
2 cộng 2 bằng 4
2 cộng 3 bằng 5
3 cộng 2 bằng 5
Câu hỏi số 3:
a. Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 1, 3, 5, 6, 10
b. Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ: 10, 6, 5, 3, 1
Câu hỏi số 4:
1, 2, 3, 4, 5, 6
10, 9, 8, 7
Câu hỏi số 5:
3 cộng 1 bằng 4
Câu hỏi số 6: Trong hình vẽ có 7 hình tam giác, 6 hình tròn, và 3 hình vuông
2. Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 - Phiếu số 02
I. Phần trắc nghiệm
Câu hỏi số 1: Khoanh tròn các số nhỏ hơn 8
a. 4, 9, 6
b. 0, 4, 7
c. 8, 6, 7
Câu hỏi số 2: Kết quả của phép tính 9 trừ 3 là gì?
a. 2
b. 4
c. 6
Câu hỏi số 3: Sắp xếp các số 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như thế nào?
a. 2, 3, 7, 10
b. 7, 10, 2, 3
c. 10, 7, 3, 2
Câu hỏi số 4: Số nào cần điền vào phép tính 8 cộng 0 bằng 0 cộng với ...?
a. 7
b. 8
c. 9
Câu hỏi số 5: Hãy chọn hình nào là khối lập phương
II. Phần tự luận
Câu hỏi số 6: Khoanh tròn vào số phù hợp
Câu hỏi số 7: Số là gì?
Câu hỏi số 8: Tính toán
8 cộng 1 bằng ...
10 cộng 0 trừ 5 bằng ...
Câu hỏi số 9: Điền phép tính phù hợp vào ô trống
.... .... .... .... ....
Câu hỏi số 10: Số là gì?
Có bao nhiêu khối lập phương?
Chi tiết đáp án:
I. Phần trắc nghiệm
Câu hỏi số 1: Các số nhỏ hơn 8 là 0, 4, 7
Chọn đáp án B
Câu hỏi số 2: 9 trừ 3 bằng 6
Chọn đáp án C
Câu hỏi số 3: Sắp xếp các số 2, 3, 7, 10 theo thứ tự tăng dần
Chọn đáp án A
Câu hỏi số 4: 8 cộng 0 bằng 0 cộng 8
Số cần điền vào chỗ trống là 8
Chọn đáp án B
Câu hỏi số 5: Chọn đáp án C
II. Phần tự luận
Câu hỏi số 6:
Câu 7:
Câu 8:
8 cộng 1 bằng 9
10 cộng 0 trừ 5 bằng 5
Câu 9
3 cộng 3 bằng 6
Câu 10:
Hình ảnh có 9 khối lập phương
3. Bài kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 1 - Phiếu số 03
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời chính xác
Những số nhỏ hơn 8
a. 4, 9, 6
b. 0, 4, 7
c. 8, 6, 7
Câu 2: Kết quả của phép tính 9 trừ 3 là ...
a. 2
b. 4
c. 6
Câu 3: Sắp xếp các số 1, 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
a. 1, 2, 3, 7, 10
b. 7, 10, 2, 3, 1
c. 10, 7, 3, 2
Câu 4: Số cần điền vào phép tính: 7 cộng 0 = 0 cộng ... là gì?
a. 7
b. 8
c. 9
Câu 5: Trong hình vẽ có bao nhiêu hình vuông?
a. 6
b. 5
c. 8
II. Phần tự luận
Câu 6: Điền vào chỗ trống
Đọc số | Viết số |
Mẫu: 1. Một | Mẫu: chín. 9 |
5 .... | Bảy .... |
8 .... | Mười .... |
Câu 7: Số là bao nhiêu?
Câu 8: Tính toán
8 cộng 1 bằng ...
10 cộng 0 trừ 5 = ...
Câu 9: Chèn dấu >, <, = vào chỗ trống:
a. 4 cộng 3 ... 5
8 ... 9 trừ 6
b. 1 cộng 2 ... 5 trừ 4
10 trừ 7 ... 0 cộng 3
Câu 10: Điền phép tính phù hợp vào các ô trống:
... ... ... ... ...
Chi tiết đáp án
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: b. 0, 4, 7
Câu 2: c. 6
Câu 3: a. 1, 2, 3, 7, 10
Câu 4: a. 7
Câu 5: b. 5
II. Phần tự luận
Đọc số | Viết số |
Mẫu: 1. Một | Mẫu: chín. 9 |
5. Năm | Bảy. 7 |
8. Tám | Mười. 10 |
Câu 8:
8 cộng 1 bằng 9
Câu 9:
a. 4 cộng 3 lớn hơn 5
8 lớn hơn 9 trừ 6
b. 1 cộng 2 lớn hơn 5 trừ 4
10 trừ 7 bằng 0 cộng 3
Câu 10:
4 cộng 3 bằng 7
4. Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 - Phiếu số 04
Câu 1: Điền số phù hợp vào ô trống:
Câu 2: Dựa vào hình minh họa, viết phép tính đúng và thực hiện tính toán:
Câu 3: Các số được cho là 2, 6, 9
a. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn nhất đến nhỏ nhất
b. Xác định số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số cho
c. Tìm số trong nhóm số đó mà lớn hơn 7 nhưng nhỏ hơn 10
Câu 4: Điền số phù hợp vào chỗ trống
Hình vẽ cho thấy có:
... Hình khối lập phương
... Hình khối chữ nhật
Câu 5: Chọn hình phù hợp để điền vào dấu ?
Giải đáp chi tiết:
Câu 1: 4 cộng 3 bằng 7, 7 trừ 6 bằng 1, và 1 cộng 9 bằng 10
Câu 2:
a. 10 trừ 6 bằng 4
b. 5 cộng 4 bằng 9
c. 6 cộng 3 bằng 9
d. 7 trừ 3 bằng 4
Câu 3:
a. Sắp xếp các số 9, 6, 2 theo thứ tự giảm dần: 9, 6, 2
b. Trong các số đó, số lớn nhất là 9 và số nhỏ nhất là 2
c. Trong số đó, các số vừa lớn hơn 7 vừa nhỏ hơn 10 là: 8 và 9
Câu 4:
Trên hình có:
5 khối lập phương
7 khối hộp chữ nhật
Câu 5: a. hình tròn
5. Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 - Phiếu số 05
Câu 1: Điền các dấu >, <, = vào chỗ trống phù hợp
Câu 2: Tính nhanh
1 cộng 3 bằng ...
7 trừ 5 bằng ...
2 cộng 2 bằng ...
6 trừ 4 bằng ...
4 cộng 0 bằng ...
8 trừ 6 bằng ...
3 cộng 1 bằng ...
10 trừ 8 bằng ...
Câu 3: Kết nối các hình sau:
Câu 4:
a. Sắp xếp các số 2, 6, 1 từ nhỏ đến lớn
b. Sắp xếp các số 7, 2, 8 từ lớn đến nhỏ
Câu 5: Nối các số từ 1 đến 10 để hoàn thành bức tranh bên dưới
Chi tiết câu trả lời:
Câu hỏi 1:
7 bằng 7
1 nhỏ hơn 2
6 bằng 6
4 lớn hơn 3
Câu hỏi số 2:
1 cộng 3 bằng 4
7 trừ 5 bằng 2
2 cộng 2 bằng 4
6 trừ 4 bằng 2
4 cộng 0 bằng 4
8 trừ 6 bằng 2
3 cộng 1 bằng 4
10 trừ 8 bằng 2
Câu 4:
a. Sắp xếp các số sau từ nhỏ đến lớn: 1, 2, 6
b. Sắp xếp các số sau từ lớn đến nhỏ: 8, 7, 2
6. Phiếu bài tập toán lớp 1 cuối tuần - Phiếu số 6
Câu 1: Chọn số đúng nhất:
Câu 2: Tính nhanh
9 - 6 = ....
2 + 7 = ...
1 + 2 = ...
7 - 6 = ...
3 + 4 = ...
6 + 2 = ...
5 - 2 = ...
10 - 5 = ...
Câu 3: Xem xét các số 3, 6, 9
a. Sắp xếp các số này từ nhỏ đến lớn
b. Trong số các số này, số nào là lớn nhất và số nào là nhỏ nhất
c. Trong các số này, những số nào lớn hơn 5 và nhỏ hơn 8
Câu 4: Chèn dấu <, >, hoặc = vào chỗ trống
2 cộng 3 bằng ... 6
8 trừ 2 bằng ... 5
1 cộng 3 bằng ... 4
Câu 5:
Kết nối các số từ 1 đến 10 và tô màu để hoàn thành bức tranh:
Chi tiết các câu trả lời:
Câu 1:
Số 5
Số 3
Số 9
Số 7
Số 4
Số 10
Số 8
Số 2
Số 6
Câu hỏi 2: Tính toán nhanh
9 trừ 6 bằng 3
2 cộng 7 bằng 9
1 cộng 2 bằng 3
7 trừ 6 bằng 1
3 cộng 4 bằng 7
6 cộng 2 bằng 9
5 trừ 2 bằng 3
10 trừ 5 bằng 5
Câu 3:
a. Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần: 3, 6, 9
b. Trong các số, số lớn nhất là 9 và số nhỏ nhất là 3
c. Các số vừa lớn hơn 5 và vừa lớn hơn 8 là: 6, 7
Câu 4: 2 cộng 3 nhỏ hơn 6
8 trừ 2 lớn hơn 5
1 cộng 3 bằng 4
Bài viết trên Mytour cung cấp thông tin chi tiết về Phiếu bài tập toán học lớp 1 cuối tuần. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.