1. Bài tập số 1
2. Bài tập số 2
3. Bài tập số 3
Phiếu ôn tập Toán lớp 3
1. Phiếu ôn tập Toán lớp 3 số 1:
I. Trắc nghiệm: Ghi câu trả lời đúng vào vở
Câu 1: Viết số có dạng:
a. 4 nghìn 3 trăm 2 chục 6 đơn vị.
A. 4326
B. 3426
C. 2436
b. 5 nghìn 2 trăm 3 chục 2 đơn vị.
A. 5322
B. 5232
C. 2532
c. 3 nghìn 1 trăm 5 chục 3 đơn vị.
A. 1353
B. 3513
C. 3153
Câu 2: Số?
a. Số lớn nhất với 4 chữ số là: b. Số lớn nhất khác nhau với 4 chữ số là:
c. Số 4 chữ số liền trước 9998 là: d. Số 4 chữ số bé nhất là:
e. Số lẻ với 4 chữ số bé nhất là: g. Số chẵn bé nhất với 4 chữ số là:
Câu 3: Viết số thành tổng:
A. 5764 = 5000 + 700 + 60 + 4
B. 3052 = 3000 + 500 + 2
C. 4685 = 4000 + 600 + 80 + 5
Câu 4: Viết tổng 2000 + 600 + 60 + 6 thành số:
A. 2000 + 600 + 60 + 6 = 2666
B. 2000 + 600 + 60 + 6 = 6266
C. 2000 + 600 + 60 + 6 = 6662
Câu 5: Viết tổng 4000 + 50 + 6 thành số:
A. 4000 + 50 + 6 = 4560
B. 4000 + 50 + 6 = 4056
II. Tự luận
Bài 1:
a) Liệt kê các số có 4 chữ số lớn hơn 9994 là:
b) Liệt kê các số có 4 chữ số bé hơn 1006 là:
Bài 2: Cho 4 chữ số: 0; 3; 4; 5. Viết các số có 4 chữ số khác nhau mà chữ số hàng nghìn bằng 4:
a. Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn:
b. Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 3: Điền thêm 5 số vào chỗ chấm:
a. 6475; 6477; 6479; 6481; 6483; 6485; 6487; 6489
b. 1920; 1922; 1924; 1926; 1928; 1930; 1932; 1934
c. 1001; 1002; 1003. 1004; 1005; 1006; 1007; 1008
Bài 4:
a) Viết số lớn nhất có ba chữ số.
b) Viết số bé nhất có bốn chữ số.
c. Sự chênh lệch giữa hai số trên là bao nhiêu đơn vị?
Bài 5: Hãy viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số khác nhau. Sau đó, tính tổng của hai số đó là bao nhiêu?
Đề 6*. Tìm giá trị của x:
a) X nhân 5 cộng 6 bằng 81
b) 78 nhân 2 chia x bằng 39
c) 78 trừ x cộng 5 bằng 26.
2. Phiếu làm bài tập tại nhà môn Toán lớp 3 số 2:
I. Trắc nghiệm: Ghi câu trả lời đúng vào vở
Bài 1: Số kế tiếp của số có ba chữ số là số nào?
A. 1000 B. 100 C. 1002
Bài 2: Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là số nào?
A. 1000 B. 1023 C. 1234
Bài 3: Số ngay trước của số có 4 chữ số là số có 3 chữ số. Hãy tìm số ngay sau của số có 3 chữ số đó.
A. 9999 B. 1000 C. 9000
Bài 4:
A. 4075 = 4000 + 0 + 70 + 5
B. 9170 = 9000 + 700 + 10 + 5
C. 3008 = 3000 + 0 + 0 + 8
Bài 5: Cho phép tính 235 chia cho x bằng 5
A. x = 54
B. x = 47
C. x = 57
II: Phần Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính (Nhớ rút gọn nhé)
4725 + 2837 8063 - 3628 3628 x 2
2319 x 4 3825 x 3
3786 : 3 1388 : 4 2495 : 5
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2 m = .............dm
5 m = ..............dm
3m = ............dm
5 dm = ..............cm
8 dm = ......... cm
7 dm = ..........cm
Bài 3: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 125 m, chiều rộng 5dam. Hãy tính chu vi của miếng đất đó?
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
Bài 4: Một miếng đất hình vuông có cạnh 256 m. Hãy tính chu vi của miếng đất hình vuông đó?
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức:
a, 128 - 428 : 4 150 : (5 x 2)
b, 95dm + 5dm x 2 (250kg - 25kg) : 5
Bài 6: Tính:
4kg + 15g 720g - 35g
398g + 943g 6345g - 2kg
1kg600g + 3kg 900g - 500g
1km3m - 1002m 23dam2m + 392m
135g x 3 800g : 8
242g x 4 400g : 2
Bài 7: Tìm giá trị của x
a. x x 9 = 32 + 4
b. x x 9 = 9
c. x : 8 x 9 = 234
3. Phiếu làm bài tập tại nhà môn Toán lớp 3 số 3:
I. Trắc nghiệm: Ghi câu trả lời đúng vào vở
Câu 1: Tính: 5402 + 3789 =
A. 9911
B. 9191
C. 9190
Câu 2: So sánh 140 phút ....... 2 giờ 20 phút
A.
B. >
C. =
Câu 3: So sánh 2km ....... 1450m + 430m
A.
B. >
C. =
Câu 4: Số lớn nhất là:
A. 4327
B. 8651
C. 7853
D. 8199
E. 6517
Câu 5: Cho dãy số: 769, 779, 789, ...., .... . Số thứ 5 của dãy là:
A. 709
B. 809
C. 799
D. 899
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Chiều dài hình chữ nhật | 12cm | 35dm | 20cm |
Chiều rộng hình chữ nhật | 8cm | 2m | 2dm |
Chu vi hình chữ nhật |
|
|
|
Câu 7: Tìm giá trị của x, biết 80 : x = 8
A. 72
B. 9
C. 10
D. Không tìm được
Câu 8: Nếu mỗi thùng chứa được 8 gói bánh, thì cần ít nhất bao nhiêu thùng để đựng hết 684 gói bánh?
A. 85 thùng B. 86 thùng
C. 86 gói D. 85 thùng, thừa 4 gói bánh
II. Phần tự luận:
Bài 1: Điền dấu <;>; =
100 phút ......... 1 giờ 30 phút
990 g ......... 1kg
2m 2cm ......... 202cm
2km ..........1km + 1000m
Bài 2: Xe thứ nhất chở 2340kg hàng, xe thứ hai chở hơn xe thứ nhất 475kg. Hỏi cả hai xe chở bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài 3:
a. Tính tổng của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và số bé nhất có 3 chữ số khác nhau.
b. Tính hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và số bé nhất có 4 chữ số
Bài 4*: Tìm tất cả các số có 4 chữ số sao cho chữ số hàng nghìn lớn hơn chữ số hàng trăm đúng 2 đơn vị, chữ số hàng trăm lớn hơn chữ số hàng chục đúng 2 đơn vị, chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị đúng 2 đơn vị.
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
590m = .... hm .... dam.....m 468dm = .... dam .... m... dm | 507m = .... hm ....dam..... m 7dam 90dm = .............dm |
Bài 6: Có 58 con gà muốn nhốt vào các chuồng, mỗi chuồng chỉ chứa được 5 con. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu chuồng để nhốt hết số gà kể trên?
Phiếu làm bài tập tại nhà môn Toán lớp 3 nhằm giúp học sinh rèn luyện kỹ năng tự ôn tập. Bên cạnh đó, để có kết quả ôn tập tốt hơn, học sinh có thể tham khảo thêm các Bài tập ôn tập ở nhà môn Toán lớp 3 và Bài tập ôn tập ở nhà môn Tiếng Anh lớp 3, cũng như Bài tập ôn tập ở nhà môn Tiếng Việt lớp 3.