Từ vựng tiếng Trung về 12 con giáp
Tiếng Trung | Tiếng Việt |
Tý- 子 /Zi/ | Chuột- 鼠 /Shǔ/ |
Sửu-丑 /Chǒu/ | Trâu- 牛 /Niú/ |
Dần- 寅 /Yín/ | Hổ- 虎 /Hǔ/ |
Mão- 卯 /Mǎo/ | Thỏ- 兔 /Tù/ |
Thìn- 辰 /Chén/ | Rồng- 龙 /Lóng/ |
Tỵ- 巳 /Sì/ | Rắn- 蛇 /Shé/ |
Ngọ- 午 /Wǔ/ | Ngựa- 马 /Mǎ/ |
Mùi- 未 /Wèi/ | Dê- 羊 /Yáng/ |
Thân- 申 /Shēn/ | Khỉ- 猴 /Hóu/ |
Dậu- 酉 /Yǒu/ | Gà- 鸡 /Jī/ |
Tuất- 戌 /Xū/ | Chó- 狗 /Gǒu/ |
Hợi- 亥 /Hài/ | Lợn- 猪 /Zhū/ |
Về Can, Can được gọi là Thiên Can hoặc Thập can, được kết hợp với Âm dương Ngũ Hành. Mỗi can tương ứng với số cuối của năm sinh. Chi tiết như sau:
Số | Can | Việt | Âm – Dương | Hành |
0 | 庚 | Canh | Dương | Kim |
1 | 辛 | Tân | Âm | Kim |
2 | 壬 | Nhâm | Dương | Thủy |
3 | 癸 | Quý | Âm | Thủy |
4 | 甲 | Giáp | Dương | Mộc |
5 | 乙 | Ất | Âm | Mộc |
6 | 丙 | Bính | Dương | Hỏa |
7 | 丁 | Đinh | Âm | Hỏa |
8 | 戊 | Mậu | Dương | Thổ |
9 | 己 | Kỷ | Âm | Thổ |
12 cung hoàng đạo trong tiếng Trung
Mỗi cung hoàng đạo đều miêu tả đặc điểm và tính cách riêng biệt của mỗi người. Vì vậy, khi giới thiệu về bản thân bằng tiếng Trung, đừng quên nói về cung hoàng đạo của bạn nhé.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 摩 羯 | Mó jié | Ma Kết |
2 | 宝 瓶 | Bǎo píng | Bảo Bình |
3 | 双 鱼 | Shuāng yú | Song Ngư |
4 | 白 羊 | Bái yáng | Bạch Dương |
5 | 金 牛 | Jìn niú | Kim Ngưu |
6 | 双 子 | Shuāng zǐ | Song Tử |
7 | 巨 蟹 | Jù xiè | Cự Giải |
8 | 狮 子 | Shī zǐ | Sư Tử |
9 | 室 女 | Shì nǚ | Xử Nữ |
10 | 天 秤 | Tiān chèng | Thiên Bình |
11 | 天 蝎 | Tiān xiē | Thiên Yết |
12 | 人 马 | Rén mǎ | Nhân mã |
Bạn thuộc cung hoàng đạo nào? Tớ là cung Thiên Bình, một cung rất xinh đẹp. Cách học từ vựng tiếng Trung này thật thú vị và đáng yêu phải không? Hy vọng bài viết này sẽ cung cấp thêm động lực cho bạn trong việc học tiếng Trung mỗi ngày.