Key takeaways |
---|
|
The phrasal verbs spin
Spin against
Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to stop or make somebody stop being friendly towards somebody” (Từ điển Oxford) - nghĩa: để dừng lại hoặc khiến ai đó không còn thân thiện với ai đó nữa
Cấu trúc: turn against somebody | turn somebody against somebody
Ví dụ: Nancy turned against her old college friend. (Dịch: Nancy quay lưng lại với người bạn cũ thời đại học của mình.)
Revolve
Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là:
turn around | turn somebody/something around: “to change position or direction so as to face the other way; to make somebody/something do this” (Từ điển Oxford) - nghĩa: để thay đổi vị trí hoặc hướng để quay mặt theo hướng khác; để khiến ai đó / điều gì đó làm điều này
turn around | turn something around: “if a business, economy, etc. turns around or somebody turns it around, it starts being successful after it has been unsuccessful for a time” - nghĩa: nếu một doanh nghiệp, nền kinh tế, v.v. quay đầu hoặc ai đó xoay chuyển nó, nó bắt đầu thành công sau một thời gian không thành công
Ví dụ:
Turn around and let me all your outfit today. (Dịch: Quay lại và để cho tôi tất cả trang phục của bạn ngày hôm nay.)
I turned the TV around to see it clearly (Dịch: Tôi đổi hướng TV lại để xem cho rõ)
Reject
Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to refuse to allow somebody to enter a place” (Từ điển Oxford) - nghĩa: từ chối cho phép ai đó vào một nơi
Cấu trúc: turn somebody away (from something)
Ví dụ:
These little cats had nowhere to stay so I couldn't turn them away. (Dịch: Những con mèo nhỏ này không có nơi nào để ở nên tôi không thể từ chối không cho chúng vào)
Revert
Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to return the way you have come; to make somebody/something do this” (Từ điển Oxford) - nghĩa: để trở lại con đường bạn đã đến; để khiến ai đó / điều gì đó làm điều này
Cấu trúc: turn back | turn somebody/something back
Ví dụ: The flood became so bad that my parents had to turn back during their vacation (Dịch: Trận lụt trở nên tồi tệ đến mức bố mẹ tôi phải trở về trong kỳ nghỉ của họ)
Refuse
Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to reject or refuse to consider an offer, a proposal, etc. or the person who makes it” - nghĩa: từ chối hoặc từ chối xem xét một đề nghị, một đề xuất, v.v. hoặc người đưa ra đề nghị đó
Cấu trúc: turn somebody/something down
Ví dụ:
Ross has been turned down for many positions so far. (Dịch: Ross đã bị từ chối cho nhiều vị trí cho đến nay.)
He asked Jenny to marry him but she turned him down at the last minute (Dịch: Ross đã bị từ chối cho nhiều vị trí cho đến nay.
Anh ấy yêu cầu Jenny kết hôn với anh ấy nhưng cô ấy đã từ chối anh ấy vào phút cuối)
Submit
Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to give back something that you no longer need” - nghĩa: để trả lại thứ mà bạn không cần nữa
Cấu trúc: turn something in
Ví dụ: You must turn in these sandals when you leave the hall (Dịch: Bạn phải mang đôi dép này khi rời khỏi hội trường)
Transform into
Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to become something” (Từ điển Oxford)- nghĩa: trở thành một cái gì đó
Cấu trúc: turn (from something) into something
Ví dụ:
Our dream vacation turned into a big trouble. (Dịch: Kỳ nghỉ trong mơ của chúng tôi đã trở thành một rắc rối lớn)
In one year, my teacher turned from a naughty child into a model student. (Dịch: Trong một năm, giáo viên của tôi đã biến từ một đứa trẻ nghịch ngợm thành một học sinh gương mẫu.)
Switch off
Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “ to stop listening to or thinking about somebody/something” (Từ điển Oxford) - nghĩa: ngừng nghe hoặc nghĩ về ai đó / điều gì đó
Ví dụ: Anna couldn't understand the podcast so she just turned it off. (Dịch: Anna không thể hiểu podcast nên cô ấy đã tắt đi.)
Switch on
Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to make somebody become interested in something or to use something for the first time” (Từ điển Oxford) - nghĩa: để làm cho ai đó trở nên quan tâm đến một cái gì đó hoặc sử dụng một cái gì đó lần đầu tiên
Cấu trúc: turn somebody on
Ví dụ: Monical turned her on to jazz at the bar. (Dịch: Monical đã trở nên quan tâm đến nhạc jazz tại quán bar)
Turn out
Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to be discovered to be; to prove to be” (Từ điển Oxford) - nghĩa: được phát hiện là; để chứng minh là
Cấu trúc:
turn out that
turn out to be/have something
Ví dụ:
It turned out that Daisy was a friend of my aunt (Dịch: Hóa ra Daisy là bạn của dì tôi)
This task turned out to be easier than we thought. (Dịch: Nhiệm vụ này hóa ra dễ dàng hơn chúng ta tưởng.)
Appear
Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to go to somebody/something for help, advice, etc.” (Từ điển Oxford) - nghĩa: để đến gặp ai đó / điều gì đó để được giúp đỡ, lời khuyên, v.v.
Cấu trúc: turn to somebody/something
Ví dụ: Even thought she had a problem, she has nobody she can turn to. (Dịch: Thậm chí còn nghĩ rằng cô ấy có một vấn đề, cô ấy không có ai để cô ấy có thể tìm đến.)
Arrive
Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là:
“to be found, especially by chance, after being lost” - nghĩa: Được tìm thấy, đặc biệt là tình cờ, sau khi bị mất
“(of a person) to arrive” - nghĩa: đến
“(of an opportunity) to happen, especially by chance” - nghĩa: xảy ra, đặc biệt là tình cờ
Ví dụ:
Don't worry about the keys—I'm sure it'll turn up somewhere (Dịch: Đừng lo lắng về chìa khóa — tôi chắc chắn rằng nó sẽ được tìm thấy ở đâu đó)
We arranged to hang out at 7.30, but Linda never turned up. (Dịch: Chúng tôi hẹn nhau đi chơi lúc 7h30, nhưng Linda không bao giờ đến.)
Andy's still hoping something will turn up with his job (Dịch: Andy vẫn hy vọng điều gì đó sẽ xảy ra với công việc của anh ấy)
Exercises applying the phrasal verb 'turn'
1. It______ that not many people came to see this famous film
2. We ______all the ongoing problems and moved ahead
3. Finally, my company______ after many years of struggling with Covid-19
4. We were waiting for John at the bus station but he didn’t ______
5. My friends and I usually hang out and _____many trouble we face up in life
6. Jenny finally ______ her lipstick under the couch in the living room
Đáp án:
1 turned out
2 turned off
3 turned around
4 turn up
5 turn to
6 turned up
Tóm tắt
Tham khảo
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/turn-against#turnagainst2_e
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/turn-around#turnaround3_e
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/turn-away#turnaway2_e
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/turn-in#turnin2_e