Key takeaways |
---|
|
Combining words with Move - examples and usage
Phiên âm: /muːv ɪn/
Cách sử dụng: có thể sử dụng thay thế “move in” bằng move into/in sth hoặc move in (on sb/sth) với các ý nghĩa khác như: dành thời gian, tiền bạc với điều gì đó (to live, spend your time, etc. in a particular social group). Ngoài ra trong trường hợp đặc biệt như: các cặp đôi muốn dọn vào sống chung với nhau, ta có thể sử dụng “move in with sb”
Ví dụ:
Neighbours from the U.S moved in last week. (Những vị hàng xóm từ Mỹ đã chuyển đến ở vào tuần trước.)
I am so excited about new visitors. When will they move in? (Tôi rất háo hức được gặp những vị khách mới. Bao giờ thì họ dọn đến đây ở?)
Move in on: tiến đến đe dọa ai đó
Phiên âm: /muːv ɪn ɒn/
Cách sử dụng: phrasal verb này thường được sử dụng với cấu trúc move in on sb/sth và được sử dụng trong trường hợp đặc biệt: tiến đến đe dọa ai đó/thứ gì đó ở tất cả mọi phương hướng. (to move towards somebody/something from all directions, especially in a threatening way)
Ví dụ:
The bodyguard moved in on the terrorist to protect the civillians. (Người vệ sĩ đã tiến đến đe dọa tên khủng bố để bảo vệ thường dân.)
Moving in on to protect the people from the villain is the duty of the police (Đứng lên và bảo vệ người dân khỏi những tên tội phạm là nhiệm vụ của cảnh sát.)
Move on (to sth): tiếp tục sống tốt hơn sau khi trải qua một chuyện gì đó ((to start doing or discussing something new)
Phiên âm: /muːv ɒn/
Cách sử dụng: có các ý nghĩa khác thường được sử dụng với “move on”
move on: đi tiếp, di chuyển khỏi một vụ tai nạn (to move away from the scene of an accident, etc.)
move sb on: ra lệnh cho ai đó rời khỏi hiện trường vụ tai nạn. ((of police, etc.) to order somebody to move away from the scene of an accident, etc.)
Ví dụ:
The best way to live a happy life is to move on after your broken relationship. (Cách tốt nhất để có một cuộc sống vui vẻ bây giờ là hãy tiếp tục sống tốt sau khi trải qua một cuộc tình đổ vỡ.)
I was told to move on by the doctor to make space for the patience to breath. (Bác sĩ bảo tôi di chuyển ra chỗ khác để có không gian cho bệnh nhân được thở.)
Move out: chuyển nhà (to leave your old home)
Phiên âm: /muːv aʊt/
Cách sử dụng: move out mang ý nghĩa ngược lại với “move in” - di chuyển đến một nơi ở mới. Phrasal verb này được dùng đồng nghĩa với từ “leave” Ngoài ra còn có thể sử dụng “move sth out” với ý nghĩa di chuyển thứ gì đó ra ngoài
Ví dụ:
I decided to move out because of the noisy neighbors. (Tôi đã quyết định dọn ra ngoài vì những người hàng xóm quá ồn ào.)
The landlord forced us to move out last week. (Bà chủ nhà đã ép chúng tôi dọn ra ngoài vào tuần trước.)
Move over/up: di chuyển, thay đổi vị trí để tạo ví trí, không gian cho ai đó. (to change your position in order to make room for somebody)
Phiên âm: /muːv ˈəʊvə/
Cách sử dụng: to move over thường được sử dụng trong tục ngữ hay tiếng lóng của một số địa phương
Ví dụ:
Please move over/up to make space for for the pregnant women to sit. (Hãy dịch ra một chút để tạo chỗ cho người phụ nữ mang thai ngồi.)
I need some space to open my laptop to work right now. Can you move over? (Tôi cần khoảng trống để mở laptop và làm việc ngay bây giờ. Bạn có thể dịch ra một chút được không?)
Move to/towards: chuyển từ một hoạt động, hệ thống sang một thứ khác (move to/towards sth)
Phiên âm: /muːv tu:/ , /muːv təˈwɔːdz/
Cách sử dụng: phrasal verb này thường được sử dụng với cấu trúc “move to/towards sth” và được áp dụng nhiều trong lĩnh vực công nghệ, kinh doanh, tài chính,...
Ví dụ:
The business move to the new technology system to control and store the customer data. (Công ty đã sử dụng hệ thống mới để điều khiển và lưu trữ dữ liệu về khách hàng.)
The company move towards IPOS to manage the customer relationship with customers and other stakeholders. (Công ty đã chuyển sang sử dụng IPOS để quản lý quan hệ với khách hàng và các bên liên quan khác.)
Move off sth/ on (to sth) đổi chủ đề khi đang nói chuyện hoặc viết (to change from one subject to another when talking or writing)
Phiên âm: /muːv ɒf/
Cách sử dụng:
Lynda always moves off the subject when discussing the financial problem (Lynda luôn đổi chủ đề khi trao đổi về vấn đề tài chính.)
Please move on to the next subject, I don’t want to talk about this because I don’t have experience in this field. (Hãy đổi chủ đề khác được không, I tôi không muốn nói về chủ đề này vì tôi không có bât cứ kinh nghiệm nào trong lĩnh vực này.)
Một số thành ngữ (idiom) với từ Move
Be on the move: đang di chuyển, hành động không ngừng (to be going somewhere; to be travelling)
Phiên âm: /ɒn ðə muːv/
Ví dụ: I will be on the move in the next 2 hours. Please call me if you need! (Tôi sẽ di chuyển trong 2 giờ tới. Hãy gọi cho tôi nếu bạn cần!)
get a move on: nhanh lên, hãy tăng tốc lên
Phiên âm: /gɛt ə muːv ɒn/
Ví dụ: Getting a move on or you will be late for the concert of Ha Anh Tuan. (Hãy nhanh lên nếu không muốn bị muộn buổi hòa nhạc của Hà Anh Tuấn)
make the first move: hành động trước, bắt đầu làm điều gì đó trước tiên (to be the first to take action)
Phiên âm: /meɪk ðə fɜːst muːv/
Ví dụ: I didn’t matter whether you or me make the first move. (Không quan trọng tôi hay anh bắt đầu làm trước đâu.)
move heaven and earth: làm hết sức để đạt được điều mình mong muốn (to do everything you can to achieve something)
Phiên âm: /muːv ˈhɛvn ænd ɜːθ/
Ví dụ: The student is forced to move heaven and earth to accomplish the assignment. (Học sinh bị yêu cầu làm hết khả năng để hoàn thành bài luận.)
move on to bigger/better things: thay đổi để cải thiện công việc, chất lượng của sống
Phiên âm: /muːv ɒn tuː ˈbɪgə θɪŋz/
Ví dụ: I believe that you should move on to better things by changing your job. (Tôi nghĩ bạn nên thay đổi cả thiện chất lượng cuộc sống bằng cách đổi việc làm của mình.)
move with the times: thay đổi theo thời thế (to change and become more modern, because attitudes or fashions are changing:)
Phiên âm: /muːv wɪð ðə taɪmz/
Ví dụ: Moving with the times is the key to develop your career in the fashion industry. (Thay đổi theo thời đại là chìa khóa dẫn đến thành công trong sự nghiệp trong ngành thể thao.)
move down in the world: mất đi vị thế trước đây của bản thân (to have less money or a worse social position than you had before)
Phiên âm: /muːv daʊn ɪn ðə wɜːld/
Ví dụ: The president moved down in the world on the grounds that I lost his trust with the people by collaborating with terrorist. (Vị tổng thống đã mất đi vị thế xã hội trước đây bởi vì ông ấy đã đánh mất niềm tin nơi người dân vì hợp tác với những tên khủng bố.)
move the goalposts: thay đổi luật lệ để phục vụ mục đích cá nhân. (to change the rules while someone is trying to do something in order to make it more difficult for them)
Phiên âm: /muːv ðə ˈgəʊlˌpəʊsts/
Ví dụ: The manager moved the goalposts to gain more money from the company’s project for himself. (Người quản lý đã thay đổi luật để nhận được nhiều tiền hơn từ nhũng dự án của công ty dành riêng cho anh ta.)
Bài tập về phrasal verb với Move
1) Remember to clean the house before moving _____ a new house.
2) The dog moved_____ to protect the landlady from the thief.
3) She moved ____ after her father’s death.
4) My brother decided to move _____ to study at a prestigious college in Mexico.
5) The man didn’t move ____ to make space for the disabled woman to sit.
6) Moving _____ a new method in researching technology is essential for our company to develop.
7) Can you move ____ to your left so everybody can fit in the frame?
8) The boy should move ____ to live with his uncle to learn to live independently.
9) Stop moving ____ the subject. I want to talk with you about why the police arrested you.
10) Would you want to move ____ with your mom? She is old and needs someone to take care of her right now.
Đáp án tham khảo:
1) in
2) in on
3) on
4) out
5) over/up
6) to/towards
7) over
8) out
9) off
10) in
Kết luận
References
(n.d.). Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus. https://dictionary.cambridge.org/
(n.d.). Oxford Learner's Dictionaries | Discover definitions, translations, and grammar explanations at Oxford Learner's Dictionaries. https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/
(n.d.). toPhonetics. https://tophonetics.com/