Biến đổi Tính từ với hậu tố -i thành Trạng từ
Ví dụ minh họa
Tính từ | Trạng từ |
面白い- omoshiroi / thú vị | 面白く- omoshiroku / thú vị |
早い- hayai / nhanh | 早く- hayaku / nhanh |
悪い- warui / xấu | 悪く- waruku / xấu |
いい- ii / tốt | よく- yoku / tốt |
高い- takai/ đắt tiền | 高く- takaku / đắt tiền |
黒い- kuroi / màu đen | 黒く- kuroku / màu đen. |
Lưu ý: Các trạng từ trong tiếng Nhật được sử dụng trong câu. Bạn hãy xem những loại động từ thường đi kèm với trạng từ, đặc biệt là “naru, trở thành”.
Ví dụ minh họa:
しょうせつ が 、 おもしろく なりました。
Shousetsu ga, thú vị hơn.
Cuốn tiểu thuyết trở nên hấp dẫn.
Hoặc: Tôi đã quan tâm hơn đến tiểu thuyết.
はやく いきなさい。
Hayaku itte kudasai.
Tôi đã đi bộ nhanh lên rất nhanh
てんき が わるく なりました。
Tenki ga waruku natta.
Thời tiết đã trở nên xấu đi.
たろ さん わ、 よく べんきょう しました。
Taro san wa, yoku benkyou shita.
Taro học giỏi lắm
やちん が けち に なりました
Yachin ga takaku narimashita
Chi phí thuê nhà đã tăng lên
どあ お くろく なるました。
Cửa đã trở nên đen
Tôi đã sơn cửa màu đen
あに ひと わ 、 えいご が よく わかります。
Em gái ấy biết tiếng Anh rất tốt
Anh ấy có hiểu rõ tiếng Anh
よく ねました
Tôi đã ngủ rất ngon
Tôi đã ngủ rất ngon
Chuyển đổi tính từ đuôi -na thành trạng từ
Ví dụ
Tính từ -na | Trạng từ |
静か- shizuka / yên tĩnh | しずか に- shizuka ni / yên tĩnh |
きれい- kirei / đẹp | きれい に- kirei ni / đẹp |
元気- genki / khỏe | げんき に- genki ni / khỏe , khỏe mạnh |
親切- shinsetsu / tử tế | しんせつ に- shinsetsu ni / một cách tử tế |
丁寧- teinei / lịch sự | ていねい に- teinei ni / một cách lịch sự |
上手- jouzu / giỏi về | じょうず に - jouzu ni/ giỏi về |
Bạn hãy xem các dạng trạng từ trong câu, chúng thường được sử dụng với các động từ naru/trở thành và saru/làm.
Ví dụ minh họa:
かのじょ わ、 しずか に あるきます
Kanojo wa, shizuka ni arukimasu
Cô ấy đi bộ một cách yên tĩnh
あに ひと、 ていねい に はなしました。
Ani hito, teinei ni hanashimashita.
Anh ấy nói chuyện một cách lịch sự
かんじゃ わ、 げんき に なりました
Kanja wa, genki ni narimashita
Bệnh nhân đã hồi phục sức khỏe
さと さん わ、 えいご が じょうず に なりました。
Sato san wa, eigo ga umaku narimashita.
Bà Sato đã thành thạo tiếng Anh.
さと さん わ、 えいご お ひょうじゅ に はなします
Sato san wa, eigo o umaku hanashimasu
Ông Sato nói tiếng Anh thành thạo.
しんずか に しなさい。
Molto silenzio, per favore.
Xin hãy im lặng.
Dưới đây là cách đơn giản để chuyển từ tính thành từ trạng từ trong tiếng Nhật. Hãy chia sẻ bài viết hữu ích này cho nhiều người học hơn nhé. Chúc các bạn học tốt!