Mẫu Câu nói về tuổi tác:
1. nǐ duōdà le 你 多 大 了? (nễ đa đại liễu?)
= Anh bao nhiêu tuổi?
2. sānshí suì. nǐ shì shénme shíhòu shēng de 三 十 歲. 你 是 什 麼 時 候 生 的? (tam thập tuế. nễ thị thập ma thời hậu sinh đích 三 十 岁. 你 是 什 么 时 候 生 的?)
= Tôi 30 tuổi. Anh sinh năm nào?
3. yī jiǔ qī líng nián 一 九 七 O 年. (nhất cửu thất linh niên).
= Năm 1970.
4. nà, nǐ sān shí liù suì ma 那, nǐ sān shí liù suì ma (ná, nễ tam thập lục tuế ma 那, nǐ sān shí liù suì ma) 你 三 十 六 歲 嗎?
= Vậy anh 36 tuổi à?
5. duì, shǔgǒu 對, 屬 狗. (对, 属 狗).
= Đúng vậy, tuổi con chó.
6. èr líng líng liù nián shì bǐngxū nián. míngnián shì dīnghài nián 二 O O 六 年 是 丙 戌 年. 明 年 是 丁 亥 年 (nhị linh linh ngũ niên thị Bính Tuất niên. minh niên thị Đinh Hợi niên).
= Năm 2006 là năm Bính Tuất, năm sau là Đinh Hợi.
7. wǒ àirén shì shǔ zhū de; wǒ bǐ tā dà yī suì 我 愛 人 是 屬 猪 的; 我 比 她 dà yī suì 我 比 她 dà yī suì (ngã ái nhân thị thuộc trư đích; ngã tỉ tha đại nhất tuế 我 爱 人 是 属 猪 的; 我 比 她 大 一 岁.)
= Bà vợ của tôi là tuổi heo. Tôi lớn hơn bà một tuổi.
8. nǐ háizi duōdà le 你 孩 子 多 大 了? (nễ hài tử đa đại liễu?)
= Con của anh bao nhiêu tuổi?
9. hòutiān shì tā shí suì shēngrì 後 天 是 他 十 歲 生 日. (hậu thiên thị tha thập tuế sinh nhật 后 天 是 他 十 岁 生 日.)
= Ngày mai là sinh nhật lần thứ 10 của nó.
10. nǐ fùmǔ duōdà niánjì le 你 父 母 多 大 年 紀 了? (nễ phụ mẫu đa đại niên kỷ liễu 你 父 母 多 大 年 纪 了?)
= Ba má anh năm nay bấy nhiêu rồi?
11. wǒ fùqīn qīshíèr wǒ mǔqīn qīshí 我 父 親 七 十 二; 我 母 親 七 十 (ngã phụ thân thất thập nhị, ngã mẫu thân thất thập 我 父 亲 七 十 二; 我 母 亲 七 十.)
= Ba tôi 72, mẹ tôi 70 tuổi.
12. zhù tāmen jiànkāng chángshòu 祝 他 們 健 康 長 壽 (chúc tha môn kiện khang trường thọ祝 他 们 健 康 长 寿)
= Chúc hai bác mạnh khỏe sống lâu.
13. xièxie. nǐ fùmǔ ne 謝 謝. 你 父 母 呢? (谢 谢. 你 父 母 呢?)
= Cám ơn anh. Ba má anh thế nào?
14. nǐ fùqīn bǐ wǒ fùqīn dà liǎng suì; wǒ mǔqīn liùshíwǔ suì 你 父 親 比 我 父 親 大 兩 歲; 我 母 親 六 十 五 歲 (nễ phụ thân tỉ ngã phụ thân đại lưỡng tuế; ngã mẫu thân lục thập ngũ tuế 你 父 亲 比 我 父 亲 大 两 岁; 我 母 亲 六 十 五 岁.)
= Ba tôi kém ba anh hai tuổi. Má tôi 65 tuổi.
Từ vựng và cú pháp:
● Ngày sinh:
– nǐ shì shénme shíhòu shēng de 你 是 什 麼 時 候 生 的 (nễ thị thập ma thời hậu sinh đích 你 是 什 么 时 候 生 的) = Anh sinh vào lúc nào?
– wǒ yú yī jǐu lìu sì nián zhèngyuè shí wǔ rì chūshēng zài xĩgòng 我 于 一 九 六 四 年 正 月 十 五 日 出 生 在 西 貢 (ngã vu nhất cửu lục tứ niên chính nguyệt thập ngũ nhật xuất sinh tại Tây Cống) = Tôi sinh vào ngày 15 tháng giêng năm 1964 tại Sài Gòn.
– nǐ shì shēng zài hénèi de ma 你 是 生 在 河 內 的 嗎 (nễ thị sinh tại Hà Nội đích ma 你 是 生 在 河 內 的 吗) = Chị sinh ở Hà Nội phải không?
– tā gần năm mươi tuổi rồi 他 gần 五 十 岁 了 (tha gần ngũ thập tuổi liễu 他 gần 五 十 岁 了) = Ông ta sắp 50 tuổi rồi.
● thuộc 属 (ở đây ngụ ý thuộc về con giáp).
– ní tuổi gì 你 属 什 麼 (nễ thuộc thập ma 你 属 什 么) = Anh tuổi con gì?
– thuộc con gà 属 雞 (thuộc kê 属 鸡) = tuổi con gà; tuổi dậu.
– thuộc con trâu 属 牛 (thuộc ngưu 属 牛) = tuổi con trâu; tuổi sửu.
– người Trung Quốc có một phong tục, đó là dùng 12 con vật để biểu thị tuổi.
– chuột, trâu, hổ, thỏ, rồng, rắn, ngựa, dê, khỉ, gà, chó, heo; ví dụ nói anh ấy tuổi ngựa.
● shíèr địa chi 十 二 地 支 (thập nhị địa chi):
– Tý 子 = chuột 老 鼠 (lão thử) = chuột.
– Sửu 丑 = trâu 牛 (ngưu) = trâu.
– Dần 寅 = cọp 老 虎 (lão hổ) = hổ.
– Mão 卯 = thỏ 兔子 (thố tử) = thỏ con.
– Thìn 辰 = rồng 龍 (long 龙) = rồng.
– Tỵ 巳 = rắn 蛇 (xà) = con rắn.
– Ngọ 午 = ngựa 馬 (mã 马) = con ngựa.
– Mùi wèi 未 = yáng 羊 (dương) = con dê.
– Thân shēn 申 = hóuzi 猴子 (hầu tử) = con khỉ.
– Dậu yǒu 酉 = jī 雞 (kê 鸡) = con gà.
– Tuất xū 戌 = gǒu 狗 (cẩu) = con chó.
– Hợi hài 亥 = zhū 猪 (trư) = con heo.
● Mười thiên can tiān gān 天 干:
Giáp jiǎ 甲; Ất yǐ 乙; Bính bǐng 丙; Đinh dīng 丁; Mậu wù 戊; Kỷ jǐ 己; Canh gēng 庚; Tân 辛 xīn; Nhâm rén 壬; Quý guǐ 癸.
– èr líng líng wǔ nián shì yǐyòu nián 二OO五 年 是 乙 酉 年 (nhị linh linh ngũ niên thị ất dậu niên) = năm 2005 là năm Ất Dậu.
(2) Cách hỏi tuổi:
● Hỏi trẻ nhỏ:
– ní jǐ suì le 你 幾 歲 了 (nễ kỷ tuế liễu 你 几 岁 了) = Con lên mấy tuổi rồi?
➙ wǒ bā suì bàn 我 八 歲 半 (ngã bát tuế bán 我 八 岁 半) = Tôi 8 tuổi rưỡi.
● Hỏi thanh niên:
– nǐ duōdà le 你 多 大 了 (nễ đa đại liễu) = Bạn bao nhiêu tuổi rồi?
➙ shí wǔ suì 十 五 歲 (thập ngũ tuế 十 五 岁) = 15 tuổi.
– nǐ shí jǐ le 你 十 幾 了 (nễ thập kỷ liễu 你 十 几 了) = Em lên mấy rồi?
Hỏi thanh niên:
– nǐ duōdà le 你 多 大 了 (nễ đa đại liễu) = Bạn bao nhiêu tuổi rồi?
– nǐ èrshí jǐ le 你 二 十 幾 了 (nễ nhị thập kỷ liễu 你 二 十 几 了) = Bạn hăm mấy rồi?
➙ èr shí wǔ suì 二 十 五 歲 (nhị thập ngũ tuế 二 十 五 岁) = 25 tuổi.
● Hỏi người đứng tuổi:
– nín duōdà le 您 多 大 了 (nâm đa đại liễu) = Thưa ông/ bà bao nhiêu tuổi?
➙ sìshí suì 四 十 歲 (tứ thập tuế 四 十 岁) = 40 tuổi.
– nǐ fùqīn duōdà niánjì le 你 父 親 多 大 年 紀 了 (nễ phụ thân đa đại niên kỷ liễu) = Bố anh bao nhiêu tuổi?
➙ tā lìushí suì le 他 六 十 歲 了 (tha lục thập tuế liễu 他 六 十 岁 了) = Bố tôi 60 rồi.
● Hỏi cụ già:
– nín duōdà niánjì le 您 多 大 年 紀 了 (nâm đa đại niên kỷ liễu 您 多 大 年 纪 了) = Thưa cụ bao nhiêu tuổi?
– nín gāoshòu le 您 高 壽 了 (nâm cao thọ liễu 您 高 寿 了) = Thưa cụ nay bao tuổi rồi ạ?
➙ qīshí suì le 七 十 歲 了 (thất thập tuế liễu 七 十 岁 了) = 70 tuổi rồi.
Cải biên câu mẫu:
1. 你 多 大 了?
= [●] nhiều tuổi rồi?
Thay [●] bằng:
– tā 他 / tā 她.
– nǐ àirén 你 爱 人 ( 你 爱 人).
– nǐ gēge 你 哥 哥 (nễ ca ca) = anh của anh/chị.
– nǐ jiějie 你 姐 姐 (nễ thư thư) = chị của anh/chị.
– nǐ dìdi 你 弟 弟 (nễ đệ đệ) = em trai của anh/chị.
– nǐ mèimei 你 妹 妹 (nễ muội muội) = em gái của anh/chị.
– nǐ érzi 你 兒 子 (nễ nhi tử 你 儿 子) = con trai của anh/chị.
– nǐ nǚ ér 你 女 兒 (nễ nữ nhi 你 女 儿) = con gái của anh/chị.
2. Ba mươi tuổi.
= [●] tuổi.
Thay [●] bằng: 10, 15, 20, 25, v.v…
3. Bạn sinh vào thời điểm nào?
= [●] là thời điểm sinh ra?
Thay [●] bằng:
– tā 他 / tā 她.
– nǐ àirén 你 爱 人 ( 你 爱 人).
– nǐ older brother 你 哥 哥.
– nǐ older sister 你 姐 姐.
– nǐ younger brother 你 弟 弟.
– nǐ younger sister 你 妹 妹.
– nǐ son 你 兒 子 (你 儿 子).
– nǐ daughter 你 女 兒 (你 女 儿).
4. One thousand nine hundred and seventy years ago.
= [●] years.
Thay [●] bằng: 1960, 1969, 1975, 1988, v.v…
5. Then, are you thirty-six years old? (那, 你 三 十 六 岁 吗?)
= 那, 你 [●] 歲 嗎? (那, 你 [●] 岁 吗?)
Thay [●] bằng: 46, 37, 21, 18, v.v…
6. I am of the dog sign. (我 是 属 狗 的).
= [●] 是 屬 [●] 的. ([●] 是 属 [●] 的).
Thay [●] bằng:
– tā 他 / tā 她.
– wǒ àiqín 我 愛 人 (我 爱 人).
– wǒ xiōngdì 我 哥 弟.
– wǒ jiěmèi 我 姐 妹.
– wǒ dìdi 我 弟 弟.
– wǒ mèimei 我 妹 妹.
– wǒ érzi 我 子 (我 儿 子).
– wǒ nǚ ér 我 兒 (我 女 儿).
Thay [●] bằng:
– láoshǔ 老 鼠 (lão thử) = chuột.
– níu 牛 (ngưu) = trâu.
– láohǔ 老 虎 (lão hổ) = báo.
– tùzi 兔子 (thố tử) = thỏ con.
– lóng 龍 (long 龙) = con rồng.
– shé 蛇 (xà) = con rắn.
– mǎ 馬 (mã 马) = con ngựa.
– yáng 羊 (dương) = dê con.
– hóuzi 猴子 (hầu tử) = con khỉ.
– jī 雞 (kê 鸡) = con gà.
– zhū 猪 (trư) = con heo.
7. Tôi lớn hơn cô ấy một tuổi.
= [●] 比 [●] 大 [●] tuổi. ([●] 比 [●] 大 [●]岁.)
Thay [●] bằng:
– tā 他.
– wǒ àirén 我 愛 人 (tôi yêu một người).
– wǒ gēge 我 哥 哥 (anh trai của tôi).
– wǒ jiějie 我 姐 姐 (chị gái của tôi).
– nǐ 你 (bạn).
Thay [●] bằng:
– wǒ dìdi 我 弟 弟 (em trai của tôi).
– wǒ mèimei 我 妹 妹 (em gái của tôi).
– wǒ érzi 我 兒 子 (con trai của tôi).
– wǒ nǚ ér 我 女 兒 (con gái của tôi).
Thay [●] bằng: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, v.v…
8. 你 父 母 多 大 年 紀 了? (你 父 母 多 大 年 纪 了?)
= [●] 父 母 多 大 年 紀 了? ([●] 父 母 多 大 年 纪 了?)
Thay [●] bằng: tā 他 / tā 她.
9. My father is seventy-two; my mother is seventy.
= [●] father [●] ; [●] mother [●].
Thay [●] bằng: tā 他 / tā 她.
Substitute [●] with: 60, 65, 69, 71, 80, etc…
Dialogue:
A: How old are you?
B: Thirty years old. When were you born? (三十岁. 你是什么时候生的?)
A: Nineteen seventy.
B: So, are you thirty-six? (那, 你三十六岁吗?)
A: Yes, born in the Year of the Dog. (对, 属狗.)
B: Two thousand six is the Year of the Dog. Next year is the Year of the Pig. (二OO六年是丙戌年. 明年是丁亥年.)
A: My spouse is born in the Year of the Pig; I am one year older than her. (我爱人是属猪的; 我比她大一岁.)
B: How old is your child?
A: His tenth birthday is the day after tomorrow. (后天是他十岁生日.)
B: How old are your parents? (你父母多大年纪了?)
A: My father is seventy-two; my mother is seventy. (我父亲七十二; 我母亲七十.)
B: Chúc họ dồi dào sức khỏe và trường thọ. (祝 他 们 健 康 长 寿.)
A: Cảm ơn bạn. Bố mẹ bạn thế nào rồi? (谢 谢. 你 父 母 呢?)
B: Bố bạn lớn hơn bố tôi hai tuổi; mẹ tôi năm nay đã 65 tuổi. (你 父 亲 比 我 父 亲 大 两 岁; 我 母 亲 六 十 五 岁.)
Phiên dịch sang tiếng Hán hiện đại:
1. Bạn đã bao nhiêu tuổi rồi?
2. Con 7 tuổi rưỡi.
3. Em đã mấy tuổi rồi?
4. Em đã mười mấy tuổi rồi?
5. Bạn đã hăm mấy tuổi rồi?
6. Thưa ông (bà) bao nhiêu tuổi rồi?
7. Ba anh (chị) bấy nhiêu tuổi?
8. Má anh (chị) nhiều tuổi vậy?
9. Thưa cụ đã bao tuổi rồi ạ?
10. Ba của tôi lớn hơn mẹ tôi hai tuổi; chồng tôi lớn hơn tôi 5 tuổi.
11. Sinh nhật anh (chị) vào ngày nào vậy?
12. Ngày 22 tháng Một.
13. Anh (chị) sinh vào năm nào?
14. Anh (chị) tuổi con thú gì?
15. Tôi tuổi Thìn (con Rồng).
16. Năm 2007 là năm gì?
17. Là năm Đinh Hợi.