Phương pháp học tiếng Nhật giao tiếp cơ bản
1. Thực hành giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày
Ai là người bạn đang luyện giao tiếp tiếng Nhật với?
Làm sao để rèn luyện kỹ năng giao tiếp tiếng Nhật?
Lập kế hoạch và phân chia thời gian để luyện tập đều đặn mỗi ngày, từ 1 đến 2 giờ tùy vào mục đích học tập của bạn. Buổi sau hãy ôn lại những kiến thức từ buổi trước trước khi bắt đầu với bài mới. Cuối tuần, hãy tổng kết lại những gì bạn đã học trong suốt 7 ngày và ghi chép lại một cách tổng quát.
- Đối với kĩ năng nghe: Chỉ có nghe nhiều mới có thể nâng cao kĩ năng này, bằng cách tận dụng hết mọi khả năng có được để luyện đôi tai với tiếng Nhật thông qua phim ảnh, ca nhạc, du lịch hay trò chuyện cùng người bản ngữ…
- Đối với kĩ năng nói: Hãy bắt đầu tập nói bằng những mẫu câu ngắn với những cụm từ cơ bản nhất. Dần dần tăng lên bằng những đoạn hội thoại đơn giản đến khó.
2. Cách tự tin học giao tiếp tiếng Nhật cơ bản
Một trong những rào cản của người học tiếng Nhật cơ bản là thiếu tự tin và sợ phạm lỗi khi mới bắt đầu. Ngôn ngữ không có một tiêu chuẩn tuyệt đối nào, vì vậy ai cũng sẽ mắc sai lầm và việc này hoàn toàn bình thường. Thay vì tự ti về khả năng của mình, hãy cố gắng khắc phục những điểm yếu đó.
Làm thế nào để biết mình nói đúng hay sai trong giao tiếp tiếng Nhật?
Bạn có thể nhờ giáo viên, các người đi trước sửa lỗi hoặc cùng bạn bè trong lớp sửa chữa lẫn nhau. Đồng thời, bạn nên ghi âm giọng nói khi luyện tập để có thể tự nhận ra những lỗi mình mắc phải và học từ kinh nghiệm đó.
Làm sao để có đủ tự tin khi giao tiếp tiếng Nhật thực tế?
Sự tự tin đến từ việc sử dụng ngôn ngữ một cách chủ động, hiểu rõ các kiến thức cơ bản giúp bạn giao tiếp tiếng Nhật thành thạo hơn.
Nếu kiến thức ngữ pháp tiếng Nhật của bạn chưa đủ, hãy sử dụng những câu đơn giản nhất có thể, kết hợp với ngôn ngữ cử chỉ hoặc bất cứ phương tiện nào giúp bạn diễn đạt suy nghĩ của mình. Thay vì tự học một mình ở nhà, hãy tham gia các câu lạc bộ hoặc các hoạt động offline để tiếp xúc nhiều hơn với môi trường sử dụng tiếng Nhật.
3. Xem phim Nhật Bản làm phương pháp học
Xem phim Nhật Bản là một cách học tiếng Nhật giao tiếp cực kỳ hiệu quả, nếu bạn tập trung học hỏi nhiều hơn là chỉ đơn thuần xem phim. Qua phim Nhật Bản, bạn sẽ học được nhiều kỹ năng giao tiếp như ngôn ngữ cơ thể, cách sử dụng tiếng Nhật trong các tình huống cụ thể trong cuộc sống, và hiểu sâu thêm về văn hóa giao tiếp tiếng Nhật.
Cách học tiếng Nhật giao tiếp hiệu quả thông qua xem phim là bạn cần tích cực quan sát các bối cảnh, từ ngữ và cú pháp câu được sử dụng trong từng tình huống; lắng nghe cách phát âm, cách nhấn mạnh và cách ngắt nghỉ của các nhân vật, và hãy lặp lại những điều này khi bạn có thể.
4. Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản
Những câu giao tiếp dưới đây đóng vai trò quan trọng trong quá trình bắt đầu học tiếng Nhật, nhờ đó mà ta sẽ có thể làm quen và tiếp thu tiếng Nhật nhanh hơn.
Mẫu câu tự giới thiệu
STT | Câu | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 少しだけ | Sukoshi dake | Một chút thôi |
2 | 名前は何ですか? | Namae wa nandesu ka? | Tên bạn là gì? |
3 | 私は…です | Watashi wa …desu | Tên tôi là… |
4 | はじめまして!/お会いできてうれしいです! | Hajimemashite! / Oai dekite ureshii desu! | Rất vui được gặp bạn |
5 | あなたはとてもしんせつです | Anata wa totemo shinsetsu desu | Bạn thật tốt bụng |
6 | どこの出身ですか? | Doko no shusshin desu ka? | Bạn đến từ đâu? |
7 | アメリカ/日本からです | Amerika/Nihon kara desu | Tôi đến từ Mỹ/Nhật Bản |
8 | 私はアメリカ人です | Watashi wa Amerika jin desu | Tôi là người Mỹ |
9 | どこに住んでいますか? | Doko ni sun de imasu ka? | Bạn sống ở đâu? |
10 | 私はアメリカ/日本に住んでいます | Watashi wa amerika / nihon ni sundeimasu | Tôi sống ở Mỹ/ Nhật Bản |
11 | ここは好きになりましたか? | Kokowa suki ni narimashita ka? | Bạn thích nơi này chứ? |
12 | 日本は素晴らしい国で | Nihon ha subarashii kuni desu | Nhật Bản là một đất nước tuyệt vời |
13 | お仕事は何ですか? | Osigoto wa nandesu ka? | Bạn làm nghề gì? |
14 | ほんやく/会社員として働いています | Honyaku/ kaishain to shiteharaiteimasu | Tôi là một Phiên dịch viên/ Doanh nhân |
15 | 私は日本語が好きです | Watashi wa nihongo ga suki desu | Tôi thích Tiếng Nhật |
Mẫu câu chào hỏi đơn giản
STT | Câu | Phiên âm | Nghĩa |
1 | やあ | Yaa | Xin chào |
2 | おはようございます | Ohayou gozaimasu | Chào buổi sáng |
3 | こんにちは | konnichiawa | Chào buổi trưa |
4 | こんばんは | Konbanwa | Chào buổi tối |
5 | ようこそいらっしゃいました | Youkoso irasshai mashita | Rất hân hạnh |
6 | お元気ですか? | Ogenki desuka? | Bạn khỏe không? |
7 | わたしは元気です。ありがとう | Watashi wa genki desu. Arigato | Tôi khỏe, cảm ơn bạn |
8 | あなたは? | Anatawa? | Còn bạn thì sao? |
9 | ありがとう | Arigatou | Cảm ơn |
10 | どういたしましてく | Dou itashi mashite | Không có chi/ Đừng khách sáo |
11 | さみしかったです | Samishi katta desu | Tôi nhớ bạn rất nhiều |
12 | 最近どうですか? | Saikin dou desuka? | Dạo này sao rồi? |
13 | 変わりないです | Kawari nai desu | Không có gì cả |
14 | おやすみなさい | Oyasumi nasai | Chúc ngủ ngon |
15 | またあとで会いましょう | Mata atode aimashou | Gặp lại bạn sau |
16 | さようなら | Sayonara | Tạm biệt |