1. Provide có nghĩa là gì?
Trong tiếng Anh, Provide /prəˈvaɪd/ có thể được hiểu là “hành động cung cấp hay đưa ra cho ai đó những thứ họ muốn hoặc cần”, “làm cho điều gì đó xảy ra hoặc tồn tại” hoặc “ban hành quy định”.
E.g.:
- Nature does not provide everything we want. (Thiên nhiên không cung cấp mọi thứ chúng ta muốn.)
- The project provides a chance for students to work together. (Dự án này tạo ra cơ hội cho những học sinh làm việc cùng với nhau.)
- The working contract provides that all the employees are paid on the 5th day of the month. (Hợp đồng lao động quy định rằng tất cả nhân viên được trả lương vào mùng 5 của tháng. )
2. Các cấu trúc về Provide
2.1. Cấu trúc Provide kết hợp với with
S + provide + somebody + with + something HOẶC Somebody + be + provided + with + something (+ by …) |
Chúng ta sử dụng cấu trúc này để biểu thị việc cung cấp một cái gì đó cho ai đó.
E.g.:
- Our company provides all employees with medical benefits. (Công ty chúng tôi cung cấp cho tất cả nhân viên các quyền lợi y tế.)
- Edinburgh is well provided with clinical hospitals. (Edinburgh được cung cấp tốt với các bệnh viện lâm sàng.)
2.2. Cấu trúc Provide kết hợp với mệnh đề that
S + V, provided/providing that + clause |
Ta dùng cấu trúc này với ý nghĩa “miễn là”, “chỉ cần”, hoặc “với điều kiện là”. Cấu trúc này do đó có nghĩa tương đương cấu trúc If hay Only if.
E.g.:
- He’s welcome to come along, provided that he behaves himself. (Anh ấy được chào đón đến cùng, miễn là anh ấy tự cư xử cho phải phép.)
- This new film will attract the crowds, whatever its quality, providing that it gets played up in the right way. (Bộ phim mới này sẽ thu hút đám đông, bất kể chất lượng của nó, miễn là nó được phát hành theo đúng cách.)
2.3. Cấu trúc Provide liên quan đến mục đích làm gì đó cho ai đó
S + provide + for + somebody |
Chúng ta dùng cấu trúc này để diễn tả hành động chăm sóc, cung cấp cho ai đó các nhu yếu phẩm như thức ăn, quần áo,... trong cuộc sống.
E.g.:
- It is obligatory that parents must provide for their children. (Điều bắt buộc là cha mẹ phải chu cấp cho con cái.)
- You should find a proper job to provide for your family. (Bạn nên tìm một công việc thích hợp để chu cấp cho gia đình.)
S + provide + for + something |
Chúng ta dùng cấu trúc này để chuẩn bị, lập kế hoạch nhằm đề phòng trước các sự kiện có thể xảy ra (thường là tiêu cực). Ngoài ra, cấu trúc này cũng ám chỉ hành động quy định, thực thi hay thi hành một luật lệ nào đó.
E.g.:
- Provide for the worst, the best will save itself. (Hãy đề phòng điều tệ nhất, điều tốt nhất sẽ tự biết phải làm gì.)
- We should provide for every eventuality in the budget. (Chúng ta nên chuẩn bị cho mọi trường hợp có thể xảy ra trong ngân sách.)
- The company’s policy provides for two members of the board to represent it. (Chính sách của công ty cho pháp 2 thành viên hội đồng đại diện cho nó (công ty này).)
3. Bài tập liên quan đến cấu trúc Provide
3.1. Bài tập cụ thể
Bài tập 1: Fill in the blank with “to”, “that”, “with” or “for” in the Provide structure
- The government provided the flood victims _________ food and clothing.
- Other constraints give qualitatively similar conclusions, provided _________ the curve remains convex.
- The original system did not provide _________ this sudden increase in demand.
- Footballers in that team are provided _________ uniforms and essential equipment.
- My boss will accept your offer, provided _________ your company decreases the interest.
- The company I am working for now provides life insurance _________ all of its employees.
- Mr. Brown is getting old and he is unable to provide ________ his family.
- All the plants listed here should be provided ________ plenty of illumination.
- More recently a movement has been detected towards an acceptance of contact, provided ________ all parties are agreed.
- Don’t worry. I can provide directions to his house ________ you.
Bài tập 2: Rewrite these sentences using Provide structure
- If the weather is favourable, our crops this year will surely flourish.
⇒ Miễn là ____________________________________.
- If Ken drinks coffee, he’ll be able to stay up all night to work.
⇒ Điều kiện là ____________________________________.
- I will answer only if Liam calls me first.
⇒ Điều kiện là ____________________________________.
- If Darwin studies really hard before the exam, she’ll ace this test without a doubt.
⇒ Miễn là ____________________________________.
- You will succeed in higher education if you’re determined in your studies.
⇒ Miễn là ____________________________________.
- If she comes to class tomorrow, I will give her this book.
⇒ Tôi sẽ________________, miễn là __________________.
3.2. Câu trả lời
Bài tập 1:
- With
- That
- For
- With
- That
- To
- For
- With
- That
- To
- Provided that the weather is favourable, our crops this year will surely flourish.
- Providing that Ken drinks coffee, he’ll be able to stay up all night to work.
- Providing that Liam calls me first, I’ll answer.
- Provided that Darwin studies really hard before the exam, she’ll ace this test without a doubt.
- Provided that you’re determined in your studies, you will succeed in higher education.
- I will give her this book tomorrow, provided that she comes to class.