Phương pháp áp dụng trong tài liệu tiếng Hàn
마음이 가볍다: giảm bớt lo âu, nhẹ lòng
Chồng bị vợ cằn nhằn
Mua phải đắt, bị lừa
Bị mắc bẫy tình yêu, yêu say đắm
Qua đời, chết đi
Nhẹ lòng, không lo lắng
Có ấn tượng sâu sắc
Mất tinh thần, không có động lực
Giả vờ ngây thơ để làm điều xấu
Sự sinh tồn của kẻ mạnh, bạo lực
Sát cánh bên nhau, hỗ trợ lẫn nhau
Thời kỳ tối tăm, đau khổ
Không biết phân biệt đúng sai, không có phép lịch sự
Suy tính từ trước đến sau, cân nhắc kỹ lưỡng
Không hợp nhau, xung đột
Chưa hoàn thiện về nhân cách, nổi loạn cực đoan
Làm xúc động, làm cảm động
Lo cháy ruột gan, lo lắng vô cùng
Không chính chắn như tuổi, không đúng lứa tuổi
Việc thành công, việc hỏng
Làm mối, làm trung gian
Đầy bụng, sắp sinh con
Chú ý, quan tâm
Hoàn toàn mù tịt về tình hình
Khoe khoang, tự hào, nói quá mức
Quyết chí, cam kết đến cùng
Bị sa thải, mất chức
Thành công mọi việc, vạn sự như ý
논골이 시다/ 시리다: không đẹp mắt chút nào
Nhận hận nuốt nước mắt, chịu đựng oan ức đắng cay
Học tiếng Hàn trực tuyến, khóa học tiếng Hàn bứt phá
Đặt vai lên vai: Cùng nhau làm việc
Đặt cổ lên dây treo: Cố gắng giảm thiểu
Bị cắt cổ: Mất cơ hội
Lo lắng đến nỗi gan ruột cháy: Lo lắng vô cùng
Chở giúp: Hỗ trợ
Việc thành công cốc: Thành công rực rỡ
Thủng,rò rỉ: bị hư hỏng, rò rỉ
Nhẹ lòng, trút được nỗi lo: Cảm thấy nhẹ nhõm, thoải mái
Yêu mất rùi, sa vào bẫy tình: Bị tình yêu ám ảnh
Xuối giục, gây cho, thổi thêm vào, xúi vào: Làm khêu gợi, thúc đẩy
Bị ai đó cho leo cây, cho lỡ cuộc gặp: Gặp phải điều bất ngờ, không mong đợi
Đón gió, hóng gió, đi đổi gió, tạm đi ra nước ngoài để thay đổi không khí, du lịch: Nghỉ ngơi, thư giãn
Dấy lên phong trào, lôi kéo sự quan tâm: Tạo ra sự chú ý, lôi cuốn
Đánh lừa mắt ai, làm lạc hướng suy nghĩ của ai: Gây sự hiểu lầm, làm người khác lạc đường
Sinh ra chuyện đi ngoại tình: Gây ra rắc rối tình cảm
Rất tích cực trong một việc gì: Hết mình, nỗ lực tối đa
Cắt đứt quan hệ, không đi lại với nhau nữa: Chấm dứt mối quan hệ
Quen biết nhiều người, người quan hệ rộng rãi: Có mạng lưới quan hệ rộng
Tiếc nuối, tiếc ngẩn ngơ: Hối tiếc, cảm thấy tiếc nuối
Không có đáy, ý nói người có lòng tham vô độ: Vô đáy, không đáy
Tụt lại phía sau, hạng bét, tụt hậu: Làm cho đối phương tụt lại phía sau
Mối quan hệ mật thiết như cá với nước: Rất thân thiết, không thể tách rời nhau
Nói cho dễ hiểu hơn là, nói cách khác: Diễn đạt một cách dễ hiểu hơn
Đứng lên để phản đối ý kiến của ai đó: Phản đối ý kiến của ai đó bằng cách đứng lên
Còn nhỏ mà ranh mãnh, con nít ranh: Thông minh và nhanh nhẹn từ khi còn nhỏ
Trên đây là tổng hợp 55 cụm từ căn bản nhất trong tài liệu học tiếng Hàn dành cho người mới bắt đầu mà Trung tâm tiếng Hàn Mytour muốn chia sẻ đến các bạn. Chúc các bạn học tập thành công!