1. Cấu trúc The more The more là gì?
Cấu trúc the more the more là một dạng so sánh kép, được sử dụng để thể hiện sự thay đổi về tính chất của một chủ thể sẽ dẫn đến sự thay đổi song song của một tính chất khác của cùng, hoặc khác chủ thể.
Cấu trúc the more the more có thể đi cùng tính từ, danh từ, trạng từ hoặc một mệnh đề.
Ví dụ:
- The more painful it gets, the more miserable I feel. (Càng đau tôi càng thấy khốn khổ.)
- The more time she spends on work, the more stressed she feels. (Cô ấy càng dành nhiều thời gian làm việc, thì cô ấy càng thấy áp lực.)
- The more I look into your eyes, the more I love you (Càng nhìn vào mắt em, anh càng yêu em hơn.)
2. Các phương pháp áp dụng cấu trúc The more the more
2.1 The more the more được sử dụng với tính từ
Biểu thức:
The more + adj / adj-er + S1 + V1, the more + adj / adj-er + S2 + V2(càng …. càng …)
Trong cấu trúc này, so sánh kép bao gồm the more + tính từ dài hoặc dạng so sánh hơn của tính từ ngắn.
Ví dụ:
- The busier the employee, the more productive the office. (Nhân viên càng bận rộn, văn phòng càng năng suất.)
- The more convenient the situation is, the more successful you are. (Tình huống càng thuận lợi thì bạn càng thành công.)
- The older he got, the more thoughtful he is. (Ông ấy càng già thì càng suy nghĩ chín chắn hơn.)
- The higher you are compared to the sea level, the harder you can breath. (Bạn ở nơi càng cao so với mức nước biển thì càng thấy khó thở hơn.)
2.2 The more the more được áp dụng với danh từ
Biểu thức:
The more + noun + S1 + V1, the more + noun + S2 + V2(càng …. càng …)
Ví dụ:
- The more
- The more books you read, the more knowledge you know. (Bạn càng đọc nhiều sách thì bạn càng biết nhiều kiến thức.
2.3 The greater the association with clauses
Structure:
The more + S1 + V1, the more + S2 + V2(càng …. càng …)
Example:
- The more I know her, the more I like her. (Càng biết nhiều về cô ấy tôi càng thích cô ấy hơn.)
- The more the building shook, the more we held on. (Tòa nhà càng rung, chúng tôi càng bám chắc.)
- The more you give, the more you lose. (Bạn càng cho đi nhiều, thì bạn càng mất nhiều.)
2.4 The more the more combined extensively
Additionally, you can combine various types of words in the same sentence with the more the more structure. For example:
- The more mistakes you make, the more you learn. (Bạn càng sai nhiều, bạn càng học được nhiều.)
- The more it rains, the more serious the problems become. (Mưa càng to, vấn đề càng trở nên nghiêm trọng.)
2.5 The more the more with a meaning of less:
When describing the decrease of a quality or object, we use the less/the fewer.
Use the less for non-countable adjectives, adverbs, or nouns. Use the fewer for countable nouns.
Double comparison structure with a noun
The more/less/fewer+ noun + S + V, The more/less/fewer + noun + S + V…
Double comparison structure with clauses
The more/less + S + V , The more/less + S + V…
Double comparison structure with adjectives/adverbs
The more/less + adj/adv + S + V, The more/less + adj/adv + S + V…
Example:
- The less money I spend, the more I will save. (Tôi càng tiêu ít tiền, tôi sẽ càng tiết kiệm được nhiều.)
- The more we saw, the less we could believe. (Càng thấy nhiều, chúng tôi càng khó tin.)
- The fewer mistakes you make, the better your mark is. (Bạn càng mắc ít lỗi, điểm của bạn càng cao.)
Note:
- Nếu ở cả 2 vế so sánh đều có chủ ngữ giả là It is => Có thể lược bỏ chủ ngữ giả.
Ví dụ: The shorter (it is), the better (it is). (Càng ngắn càng tốt.) - Nếu ở cả 2 vế so sánh đều dùng to be thì có thể bỏ đi.
Ví dụ: The closer to the Earth’s pole (is), the greater the gravitational force (is). (Càng gần cực trái đất, trọng lực càng mạnh.)
3. Application Exercises
Choose the correct answer to fill in the blanks
1. As I learn more,…
- A. more I know
- B. Better I know
- C. the more I know
2. As I gain more knowledge,…
- A. More job
- B. Better job
- C. the better the job
3. … The more I study, the longer I will work.
- A. The less years
- B. The fewer years
- C. Less year
4. The farther I walk, the more places I go.
- A. The farther
- B. The further
5. The more we assisted, the situation improved.
- A. the worse
- B. the worser
- C. The badder
6. … The more you have, the better you feel.
- A. The fewer problems
- B. The less problems
7. The quicker I worked, the more I fell behind.
- A. The more far
- B. The farther
- C. The further
8. The more we attempted, the more we accomplished.
- A. The best
- B. the better
- C. The gooder
9. … Getting to know him better, the more you appreciate him.
- A. The more getting
- B. The more you get
10. … The more candidates there were, the more challenging the exam became.
- A. The more
- B. The less
- C. The fewer
Answer
- C
- C
- B
- A
- A
- A
- C
- B
- B
- A