Bạn e ngại từ chối lời mời hoặc yêu cầu của mọi người vì không biết cách từ chối một cách lịch sự và thích hợp. Hôm nay Mytour sẽ giới thiệu đến các bạn một số cách dễ nhớ về chủ đề cách từ chối bằng tiếng Trung.
1. Cách từ chối một cách lịch sự bằng tiếng Trung
Người Trung Quốc thường sử dụng các cụm từ như: 我今天有点事
/Wǒ jīntiān yǒudiǎn shì/ … và 我今天没有空
/Wǒ jīntiān méiyǒu kòng/ …..: hôm nay tôi có chút việc…. hôm nay tôi không có thời gian….. để từ chối. Khi đó người nghe sẽ không cảm thấy bị khó chịu vì bị từ chối.
Từ chối đề nghị
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
我现在不需要 |
Wǒ xiànzài bù xūyào. | Hiện tại tôi không cần đến. |
谢谢,下次再见 |
Xièxiè, xià cì zài jiàn. | Cảm ơn bạn, hẹn bạn lần sau. |
Từ chối khi được mời uống rượu bia
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
不好意思, 我不会喝酒! |
Bù hǎoyìsi, wǒ bù huì hējiǔ. | Thật ngại quá, tôi không biết uống rượu! |
真抱歉,我还要开车不能喝酒 |
Zhēn bàoqiàn, wǒ hái yào kāichē bùnéng hējiǔ. | Thật lòng xin lỗi, tôi còn phải lái xe không thể uống rượu. |
不好意思,我不抽烟 |
Bù hǎoyìsi, wǒ bù chōuyān. | Thật ngại quá, tôi không hút thuốc. |
抱歉, 我不会喝酒, 我就以茶代酒吧! |
Bàoqiàn, wǒ bù huì hē jiǔ, wǒ jiù yǐ chá dài jiǔ bā. | Xin lỗi, tôi không biết uống rượu, tôi lấy trà thay rượu vậy! |
抱歉,我不能抽烟,因为我感觉不舒服 |
Bàoqiàn, wǒ bùnéng chōuyān, yīnwèi wǒ gǎnjué bú shūfú. | Xin lỗi, tôi không thể hút thuốc vì tôi không không được khỏe. |
Không tham gia cuộc hẹn
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
谢谢了,下次吧 |
Xièxie le, xià cì ba. | Cảm ơn bạn, lần sau nhé! |
很可惜,我去不了,下次吧 |
Hěn kěxī, wǒ qù bùliǎo, xià cì ba. | Tiếc quá, tớ không đi được, hẹn bạn lần sau nhé. |
好尴尬,今天有工作 |
Hǎo gāngà, jīntiān yǒu gōngzuò. | Thật ngại quá, hôm nay tôi có việc mất rồi |
我很想去,可是我有事去不了 |
Wǒ hěn xiǎng qù, kěshì wǒ yǒushì qù bùliǎo. | Tôi rất muốn đi nhưng tôi có việc mất rồi, không đi được.
|
对不起大家,我得早点离开 |
Duìbùqǐ dàjiā, wǒ dé zǎodiǎn líkāi. | Thật xin lỗi mọi người, tôi có chút việc phải về sớm trước. |
抱歉,因为我不能来参加 |
Bàoqiàn, yīnwèi wǒ bù néng lái cānjiā. | Xin lỗi, tôi không thể đến tham gia được. |
对不起,我已经有安排了 |
Duìbùqǐ, wó yǐjīng yǒu ānpái le. | Xin lỗi, tôi đã có kế hoạch. |
Từ chối yêu cầu giúp đỡ
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
对不起,我真的帮不了你 |
Duìbùqǐ, wǒ zhēn de bāng bùliǎo nǐ. | Xin lỗi bạn, thật sự mình không thể giúp được. |
不好意思,我也有我的难处,这件事我想帮也帮不了 |
Bù hǎoyìsi, wǒ yěyǒu wǒ de nánchu, zhè jiàn shì wǒ xiǎng bāng yě bāng bùliǎo. | Thật ngại quá, tôi cũng có cái khó của tôi, việc này tôi có muốn giúp cũng không giúp được. |
Từ chối lời tỏ tình
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
你千万不要再为难我了,我们不能在一起 |
Nǐ qiān wàn búyào zài wéinán wǒle, wǒmen bùnéng zài yīqǐ. | Anh đừng làm khó em nữa, chúng ta không thể ở bên nhau. |
我想我们还是做朋友比较好. |
Wǒ xiǎng wǒmen háishì zuò péngyǒu bǐjiào hǎo. | Em nghĩ chúng ta vẫn nên làm bạn thì tốt hơn. |
你那么好, 好多人喜欢你, 别浪费你的青春在我身上, 不值得的. |
Nǐ nàme hǎo, hǎoduō rén xǐhuān nǐ, bié làngfèi nǐ de qīngchūn zài wǒ shēnshang, bù zhídé de. | Cậu tốt như vậy, bao nhiêu người thích cậu, đừng lãng phí thanh xuân của mình vào cậu, không đáng đâu. |
Không cho mượn đồ hoặc tiền
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
真不好意思,这本书还用得着,过几天借给你! |
Zhēn bù hǎo yì sǐ , zhè běn shū hái yòng dézháo,guò jǐ tiān jiè gěi nǐ! | Thật ngại quá, tôi còn cần quyển sách này, vài ngày nữa tôi sẽ cho cậu mượn sau nhé! |
不幸的是我把它留在家里了 |
Bùxìng de shì wǒ bǎ tā liú zài jiālǐle. | Thật không may, tôi đã để nó ở nhà rồi. |
对不起,我缺钱,你能试试借别人的吗? |
Duìbùqǐ, wǒ quē qián, nǐ néng shì shì jiè biérén de ma. | Xin lỗi mình đang kẹt tiền, cậu thử hỏi mượn người khác nhé! |
Từ chối mời tham gia công việc
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
你们公司的条件很好, 可是我还没想好, 再给我一点时间我考虑考虑! |
Nǐmen gōngsī de tiáojiàn hěn hǎo, kěshì wǒ hái méi xiǎng hǎo, zài gěi wǒ yīdiǎn shíjiān wǒ kǎolǜ kǎolǜ. | Điều kiện công ty các anh rất tốt, nhưng tôi vẫn chưa suy nghĩ kĩ, cho tôi thêm ít thời gian suy nghĩ! |
想了想,觉得不适合这份工作。希望公司能尽快找到新的候选人 |
Xiǎngle xiǎng, juédé bù shìhé zhè fèn gōngzuò. Xīwàng gōngsī néng jǐnkuài zhǎodào xīn de hòuxuǎn rén. | Sau khi suy nghĩ kỹ, tôi thấy không phù hợp với công việc. Hy vọng công ty sớm tìm được ứng viên mới. |
Từ vựng | Nghĩa | Phiên âm |
喝酒 |
hējiǔ | uống rượu |
邀请 |
yāoqǐng | lời mời, mời |
倡言 |
chàngyán | đề nghị |
抽烟 |
chōuyān | hút thuốc |
聚会 |
jùhuì | tụ tập |
心意 |
xīnyì | tấm lòng |
拒绝 |
jùjué | từ chối |
相聚 |
xiāngjù | gặp gỡ |
不过意 |
bùguò yì | áy náy, xin lỗi |
真不好意思 |
zhēn bù hǎoyìsi | thật ngại quá |
谢谢 |
xièxiè | cảm ơn |
谈恋爱 |
tán liàn’ài | yêu đương |
为难 |
wéinán | làm khó |
难处 |
nánchu | khó sử |
忙 |
máng | bận |
不太可能吧 |
bù tài kěnéng ba | không chắc |
不太方便吧 |
bù tài fāngbiàn ba | không tiện lắm |
下次吧 |
xià cì ba | lần sau |
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc khách hàng và chỉ dành cho khích lệ tinh thần trải nghiệm du lịch, chúng tôi không chịu trách nhiệm và không đưa ra lời khuyên cho mục đích khác.
Nếu bạn thấy bài viết này không phù hợp hoặc sai sót xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email [email protected]