Pleased là gì?
Pleased trong tiếng Anh có nghĩa là hài lòng hoặc vui mừng về điều gì đó.
E.g.: I am pleased with the results. (Tôi hài lòng với kết quả.)
Thêm vào đó, chúng ta còn có:
- Danh từ – pleasure: vinh hạnh
E.g.: It gives me great pleasure to meet you. (Nó mang lại cho tôi niềm vui lớn để gặp bạn.)
- Động từ – please: làm vui lòng, hài lòng
E.g.: I cooked his favorite meal to please him. (Tôi nấu món ăn yêu thích của anh ta để làm hài lòng anh ta.)
- Trạng từ – pleasantly: một cách vui vẻ
E.g.: Pleased any further evidence, we will have to conclude the investigation. (Không có bất kỳ chứng cứ nào nữa, chúng ta sẽ phải kết thúc cuộc điều tra)
Bên cạnh đó, pleased cũng có thể được kết hợp với một số giới từ để diễn tả các ý nghĩa khác nhau. Mời các bạn khám phá thêm ở các phần dưới đây nhé!
Pleased đi với giới từ nào?
Pleased with
Pleased with thường được dùng để miêu tả cảm xúc tích cực khi người nói cảm thấy hài lòng với kết quả hoặc hành động của người khác hoặc điều gì đó.
E.g.:
- She is pleased with her new haircut. (Cô ấy hài lòng với kiểu tóc mới của mình.)
- They were pleased with the outcome of the project. (Họ hài lòng với kết quả của dự án.)
Pleased about
Pleased about được sử dụng để diễn tả sự phấn khích hoặc niềm hạnh phúc với một sự kiện cụ thể hoặc một tin tức mới.
E.g.:
- He was pleased about the news of his friend’s engagement. (Anh ta vui mừng về tin tức đính hôn của người bạn.)
- They were pleased about the opportunity to travel abroad. (Họ vui mừng về cơ hội đi du lịch nước ngoài.)
Pleased on
Pleased on describes empathy and congratulations to others for achieving a goal or success in a particular field.
E.g.:
- I’m pleased for you that you got the job. (Tôi vui mừng vì bạn đã có được công việc.)
- She was pleased for her friend’s success in the competition. (Cô ấy vui mừng vì thành công của người bạn trong cuộc thi.)
Pleased with
The structure Pleased with is often used to express joy or enthusiasm about a specific event or action.
E.g.:
- I am pleased to meet you. (Tôi rất vui mừng được gặp bạn.)
- She was pleased to accept the invitation. (Cô ấy rất vui mừng chấp nhận lời mời.)
Pleased from
Cấu trúc Pleased by diễn tả sự hài lòng hoặc niềm vui về một điều gì đó do người khác đã làm. Thường được sử dụng để diễn tả sự đánh giá cao và cảm kích về một hành động hoặc món quà từ người khác.
E.g.:
- He was pleased by the great service he received at the hotel. (Anh ta rất hài lòng với dịch vụ tuyệt vời mà anh ta nhận được tại khách sạn.)
- They were pleased by the positive feedback from their boss. (Họ rất vui mừng với phản hồi tích cực từ sếp của họ.)
Cấu trúc happy trong tiếng Anh
- Pleased + động từ (to-infinitive)
Cấu trúc này miêu tả sự hạnh phúc hoặc thỏa mãn khi làm một điều gì đó.
E.g.: I am pleased to hear the good news.
- Pleased + giới từ + danh từ
Cấu trúc này diễn tả sự hài lòng hoặc niềm vui về một sự vật gì đó.
E.g.: She was pleased with the results of the exam.
- Pleased + câu
Cấu trúc này diễn tả sự hài lòng hoặc niềm vui về một tình huống hoặc một việc gì đó.
E.g.: He was pleased that he could help his friend.
Ngoài ra, “pleased” thường được sử dụng trong các cụm từ như “pleased to meet you” (rất vui được gặp bạn), “pleased to hear that” (rất vui khi nghe tin đó), “pleased to announce that” (rất vui thông báo rằng) và “pleased to inform you that” (rất vui thông báo cho bạn rằng…).
Các thành ngữ với Pleased
Không chỉ sử dụng với giới từ, Pleased còn xuất hiện trong một số thành ngữ. Dưới đây Mytour giới thiệu đến bạn một số thành ngữ phổ biến có sự xuất hiện của pleased đi kèm ví dụ:
- Pleased as punch: Rất hạnh phúc hoặc tự mãn về điều gì đó.
E.g.: She was pleased as punch when she found out she got the job.
- Pleased to meet you: Lời chào hỏi khi bạn gặp ai đó lần đầu tiên.
E.g.: “Pleased to meet you,” he said, extending his hand for a handshake.
- Pleased with oneself: Tự mãn, hài lòng với bản thân.
E.g.: She was so pleased with herself for finishing the project ahead of schedule.
- Well pleased: Rất hài lòng hoặc hạnh phúc về điều gì đó.
E.g.: The boss was well pleased with the team’s performance on the project.
- Not best pleased: Không hài lòng, không hạnh phúc về điều gì đó.
E.g.: He was not best pleased when he found out his flight was delayed.
- Pleased as punch with oneself: Tự mãn, hài lòng với bản thân.
E.g.: He was pleased as punch with himself for acing the exam.
- Pleased to hear: Hạnh phúc khi nghe điều gì đó.
E.g.: I was pleased to hear that you got the promotion.
- Pleased to announce: Vui mừng thông báo điều gì đó.
E.g.: We are pleased to announce that our company has won the award for best customer service.
- Pleased to see: Hạnh phúc khi gặp ai đó.
E.g.: She was pleased to see her old friend at the party.
- Pleased with the outcome: Hài lòng với kết quả.
E.g.: The coach was pleased with the outcome of the game, even though his team didn’t win.
Bài tập pleased đi với giới từ nào trong tiếng Anh
- She was ___________ her new job at the company.
- They were ___________ the opportunity to travel to Europe.
- I am ___________ the progress my students are making in the class.
- He was ___________ the support he received from his family and friends during his recovery.
- We are ___________ the success of our new product launch.
- She was ___________ the news of her sister’s graduation from college.
- They were ___________ the opportunity to work on such an exciting project.
- I am ___________ the results of the medical tests.
- He was ___________ the chance to learn a new skill.
- They were ___________ the quality of the service they received at the hotel.
Đáp án
- Pleased with
- Pleased to
- Pleased with
- Pleased by
- Pleased with
- Pleased about
- Pleased to
- Pleased with
- Pleased to
- Pleased with