1.1 English vocabulary about departments in a company
1.2 Các thuật ngữ tiếng Anh về các chức danh phổ biến trong công ty
1.3 Thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến dụng cụ văn phòng phẩm
1.4 Thuật ngữ tiếng Anh về các phúc lợi công ty
1.5 Một số thuật ngữ tiếng Anh về công việc văn phòng và doanh nghiệp khác
2. Các cụm từ tiếng Anh về công sở
3. Các mẫu câu giao tiếp chủ đề văn phòng
Xem thêm
Đọc tóm tắt
- Office English vocabulary is essential for success in a career, especially in foreign-influenced environments.
- The article provides office English vocabulary related to departments, job titles, office supplies, company benefits, and common phrases.
- Examples of office English vocabulary include Customer Service, Finance Department, Administrative Assistant, and more.
- Common phrases for office communication include "Shall we make it ... o'clock?" and "I hope to visit your factory.".
- Improving office English vocabulary can enhance communication and efficiency in the workplace.
Office English is one of the keys to success in your career path. Especially for those intending to work in a foreign-influenced environment. Therefore, the following article will help you learn more office English vocabulary.
1. Office English vocabulary
1.1 English vocabulary about departments in a company
Từ ngữ tiếng Anh trong môi trường văn phòng
Tên
IPA
Ý nghĩa
Customer Service
ˈkʌstəmə ˈsɜːvɪs
Dịch vụ khách hàng
Finance / Accounting Department
faɪˈnæns / əˈkaʊntɪŋ dɪˈpɑːtmənt
Phòng Tài chính / Kế toán
Human Resources / Personnel Department / Staff Department
1.2 Các thuật ngữ tiếng Anh về các chức danh phổ biến trong công ty
Tên
IPA
Ý nghĩa
accountant
əˈkaʊntənt
kế toán viên
Administrative assistant
ədˈmɪnɪstrətɪv əˈsɪstənt
trợ lý hành chính
Bookkeeper
ˈbʊkˌkiːpə
kiểm toán, kế toán
Business analyst
ˈbɪznɪs ˈænəlɪst
phân tích kinh doanh
chairman
ˈʧeəmən
chủ tịch (nam)
chairwoman
ˈʧeəˌwʊmən
chủ tịch (nữ)
Chief executive officer (CEO)
ʧiːf ɪgˈzɛkjʊtɪv ˈɒfɪsə (siː-iː-əʊ)
giám đốc điều hành
Chief financial officer or controller (CFO)
ʧiːf faɪˈnænʃəl ˈɒfɪsər ɔː kənˈtrəʊlə (siː-ɛf-əʊ)
giám đốc tài chính hoặc kiểm soát viên
Chief marketing officer (CMO)
ʧiːf ˈmɑːkɪtɪŋ ˈɒfɪsə (siː-ɛm-əʊ)
giám đốc tiếp thị
Chief operating officer (COO)
ʧiːf ˈɒpəreɪtɪŋ ˈɒfɪsə (kuː)
giám đốc vận hành
Chief technology officer (CTO)
ʧiːf tɛkˈnɒləʤi ˈɒfɪsə (siː-tiː-əʊ)
giám đốc công nghệ
director
dɪˈrɛktə
giám đốc
employee
ˌɛmplɔɪˈiː
nhân viên
employer
ɪmˈplɔɪə
nhà tuyển dụng
headhunter
hɛdˈhʌntə
chuyên viên tuyển dụng cấp cao
Human resources Manager
ˈhjuːmən rɪˈsɔːsɪz ˈmænɪʤə
quản lý nhân sự
Information technology Manager
ˌɪnfəˈmeɪʃən tɛkˈnɒləʤi ˈmænɪʤə
quản lý công nghệ thông tin
intern
ˈɪntɜːn
thực tập sinh
laborer
ˈleɪbərə
người lao công
leader / lead
ˈliːdə / liːd
người đội trưởng, người chỉ huy nhóm
manager
ˈmænɪʤə
người quản lý
Marketing Manager
ˈmɑːkɪtɪŋ ˈmænɪʤə
quản lý tiếp thị
president
ˈprɛzɪdənt
chủ tịch
Product Manager
ˈprɒdʌkt ˈmænɪʤə
quản lý sản xuất
recruiter
rɪˈkruːtə
người tuyển dụng
Sales Manager
seɪlz ˈmænɪʤə
quản lý kinh doanh
Sales representative
seɪlz ˌrɛprɪˈzɛntətɪv
đại diện bán hàng
salesman
ˈseɪlzmən
người bán hàng (nam)
saleswoman
ˈseɪlzˌwʊmən
người bán hàng (nữ)
seller
ˈsɛlə
người bán
Software engineer
ˈsɒftweər ˌɛnʤɪˈnɪə
kỹ sư phần mềm
staff
stɑːf
nhân viên
superintendent
ˌsjuːpərɪnˈtɛndənt
giám thị
supervisor
ˈsjuːpəvaɪzə
người giám sát
Technicians
tɛkˈnɪʃənz
kỹ thuật viên
trainee
treɪˈniː
thực tập sinh
vice director
vaɪs dɪˈrɛktə
phó giám đốc
vice-president
ˈvaɪsˈprɛzɪdənt
phó chủ tịch
worker
ˈwɜːkə
người làm việc
1.3 Thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến dụng cụ văn phòng phẩm
Thuật ngữ tiếng Anh văn phòng
Tên
IPA
Ý nghĩa
Agenda
əˈʤɛndə
Lịch hẹn, lịch kế hoạch
Calculator
ˈkælkjʊleɪtə
Máy tính
Coffee machine
ˈkɒfi məˈʃiːn
Máy pha cà phê
Computer
kəmˈpjuːtə
Máy vi tính
Cutter
ˈkʌtə
Máy cắt
Dossier
ˈdɒsɪeɪ
Hồ sơ
Duct tape
dʌkt teɪp
Băng keo
Fax machine
fæks məˈʃiːn
Máy fax
Filing cabinet
ˈfaɪlɪŋ ˈkæbɪnɪt
Tủ hồ sơ
Hole punch
həʊl pʌnʧ
Cái đục lỗ
Keyboard
ˈkiːbɔːd
Bàn phím
Marker
ˈmɑːkə
Đánh dấu
Mouse
maʊs
Chuột vi tính
Office drawer
ˈɒfɪs ˈdrɔːə
Ngăn kéo văn phòng
Paperclip
ˈpeɪpəklɪp
Cái kẹp giấy
Pen holder
pɛn ˈhəʊldə
Ống đựng bút
Pencil sharpener
ˈpɛnsl ˈʃɑːpənə
Cái gọt bút chì
Post-it notes
pəʊst-ɪt nəʊts
Giấy ghi chú
Printer
ˈprɪntə
Máy in
Scissors
ˈsɪzəz
Cây kéo
Stapler
ˈsteɪplə
Bấm kim
Tape measure
teɪp ˈmɛʒə
Thước dây
Telephone
ˈtɛlɪfəʊn
Điện thoại
Whiteboard
ˈwaɪtbɔːd
Bảng trắng
1.4 Thuật ngữ tiếng Anh về các phúc lợi công ty
Thuật ngữ tiếng Anh văn phòng
Tên
IPA
Ý nghĩa
annual leave
ˈænjʊəl liːv
nghỉ phép hàng năm
bonus
ˈbəʊnəs
tiền thưởng
climb the career ladder
klaɪm ðə kəˈrɪə ˈlædə
thăng tiến trong sự nghiệp
commission
kəˈmɪʃən
tiền hoa hồng
hazard pay
ˈhæzəd peɪ
trợ cấp nguy hiểm
health insurance
hɛlθ ɪnˈʃʊərəns
bảo hiểm y tế
maternity leave
məˈtɜːnɪti liːv
nghỉ chế độ thai sản
parental leave
pəˈrɛntl liːv
chế độ nghỉ sinh cho cha mẹ
pension
ˈpɛnʃən
lương hưu
perk
pɜːk
thù lao thêm
progress rapidly in one’s career
ˈprəʊgrəs ˈræpɪdli ɪn wʌnz kəˈrɪə
thăng tiến nhanh trong sự nghiệp
promote
prəˈməʊt
thăng chức
promotion
prəˈməʊʃən
thăng chức
salary
ˈsæləri
tiền lương (được trả theo tháng/năm, cố định lâu dài)
sick leave
sɪk liːv
nghỉ ốm
take early retirement
teɪk ˈɜːli rɪˈtaɪəmənt
nghỉ hưu sớm
take maternity leave
teɪk məˈtɜːnɪti liːv
nghỉ thai sản
take sick leave
teɪk sɪk liːv
nghỉ ốm
unemployment benefit
ˌʌnɪmˈplɔɪmənt ˈbɛnɪfɪt
trợ cấp thất nghiệp
wage
weɪʤ
tiền công (trả theo từng ngày, giờ….)
workers’ compensation
ˈwɜːkəz ˌkɒmpɛnˈseɪʃən
bồi thường lao động
1.5 Một số thuật ngữ tiếng Anh về công việc văn phòng và doanh nghiệp khác
Tên
IPA
Ý nghĩa
accounting
əˈkaʊntɪŋ
kế toán
accounts
əˈkaʊnts
tài khoản
accruals
əˈkruːəlz
cộng dồn
advertise
ˈædvətaɪz
quảng cáo
affordable
əˈfɔːdəbl
giá cả phải chăng
agenda
əˈʤɛndə
chương trình nghị sự
benefits
ˈbɛnɪfɪts
lợi ích
bill of lading
bɪl ɒv ˈleɪdɪŋ
vận đơn
board of directors
bɔːd ɒv dɪˈrɛktəz
ban giám đốc
bond
bɒnd
liên kết
bonus
ˈbəʊnəs
thưởng
bookkeeping
ˈbʊkˌkiːpɪŋ
sổ sách kế toán
break even
breɪk ˈiːvən
hòa vốn
budget
ˈbʌʤɪt
ngân sách
business
ˈbɪznɪs
việc kinh doanh
business card
ˈbɪznɪs kɑːd
danh thiếp
buy
baɪ
mua
buyer
ˈbaɪə
người mua
calculate
ˈkælkjʊleɪt
tính toán
career
kəˈrɪə
sự nghiệp
cargo
ˈkɑːgəʊ
hàng hóa
client
ˈklaɪənt
khách hàng
close
kləʊs
đóng cửa
collateral
kɒˈlætərəl
tài sản thế chấp
commerce
ˈkɒmə(ː)s
thương mại
commercial
kəˈmɜːʃəl
quảng cáo
commodity
kəˈmɒdɪti
hàng hóa
company
ˈkʌmpəni
công ty
competition
ˌkɒmpɪˈtɪʃən
cuộc đua, cuộc thi
compromise
ˈkɒmprəmaɪz
sự thỏa hiệp
consumer
kənˈsjuːmə
người tiêu dùng
contract
ˈkɒntrækt
hợp đồng
copyright
ˈkɒpɪraɪt
bản quyền
corporate
ˈkɔːpərɪt
công ty
corporation
ˌkɔːpəˈreɪʃən
tập đoàn
cost
kɒst
giá cả
coupon
ˈkuːpɒn
phiếu mua hàng
credit
ˈkrɛdɪt
tín dụng
credit card
ˈkrɛdɪt kɑːd
thẻ tín dụng
currency
ˈkʌrənsi
tiền tệ
customer
ˈkʌstəmə
khách hàng
database
ˈdeɪtəˌbeɪs
cơ sở dữ liệu
deadline
ˈdɛdlaɪn
thời gian giới hạn để hoàn thành việc
deal
diːl
thỏa thuận
debit
ˈdɛbɪt
ghi nợ
deflation
dɪˈfleɪʃən
giảm phát
demand
dɪˈmɑːnd
yêu cầu
department
dɪˈpɑːtmənt
phòng ban
discount
ˈdɪskaʊnt
miễn giảm
dismiss
dɪsˈmɪs
bỏ qua
distribution
ˌdɪstrɪˈbjuːʃən
phân bổ
diversify
daɪˈvɜːsɪfaɪ
đa dạng hóa
duties
ˈdjuːtiz
nhiệm vụ
duty
ˈdjuːti
nghĩa vụ
economy of scale
i(ː)ˈkɒnəmi ɒv skeɪl
quy mô nền kinh tế
efficiency
ɪˈfɪʃənsi
hiệu quả
employ
ɪmˈplɔɪ
thuê
employment
ɪmˈplɔɪmənt
thuê người làm
entrepreneur
ˌɒntrəprəˈnɜː
doanh nhân
equipment
ɪˈkwɪpmənt
trang thiết bị
estimate
ˈɛstɪmɪt
ước tính
executive
ɪgˈzɛkjʊtɪv
chấp hành, quản lý
expenses
ɪksˈpɛnsɪz
chi phí
export
ˈɛkspɔːt
xuất khẩu
facility
fəˈsɪlɪti
cơ sở
factory
ˈfæktəri
nhà máy
finance
faɪˈnæns
tài chính
financial
faɪˈnænʃəl
thuộc về tài chính
framework
ˈfreɪmwɜːk
khuôn khổ
freight
freɪt
vận chuyển hàng hóa
fund
fʌnd
quỹ
goods
gʊdz
mặt hàng
graph
grɑːf
đồ thị
gross
grəʊs
tổng
growth
grəʊθ
sự phát triển
guidebook
ˈgaɪdbʊk
sách hướng dẫn
headquarters
ˈhɛdˈkwɔːtəz
trụ sở chính
hire
ˈhaɪə
thuê
hours
ˈaʊəz
giờ
import
ˈɪmpɔːt
nhập khẩu
income
ˈɪnkʌm
thu nhập
income tax
ˈɪnkʌm tæks
thuế thu nhập
inflation
ɪnˈfleɪʃən
lạm phát
insurance
ɪnˈʃʊərəns
bảo hiểm
interview
ˈɪntəvjuː
phỏng vấn
inventory
ˈɪnvəntri
hàng tồn kho
invest
ɪnˈvɛst
đầu tư
investment
ɪnˈvɛstmənt
sự đầu tư
job
ʤɒb
công việc
labor
ˈleɪbə
nhân công
laptop
ˈlæpˌtɒp
máy tính xách tay
lease
liːs
cho thuê
liability
ˌlaɪəˈbɪlɪti
trách nhiệm pháp lý
loan
ləʊn
tiền vay
mailbox
ˈmeɪlbɒks
hộp thư
manage
ˈmænɪʤ
quản lý
management
ˈmænɪʤmənt
ban quản lý
market
ˈmɑːkɪt
thị trường
marketing
ˈmɑːkɪtɪŋ
tiếp thị
meeting
ˈmiːtɪŋ
gặp gỡ, họp
merchandise
ˈmɜːʧəndaɪz
hàng hóa
money
ˈmʌni
tiền bạc
negotiation
nɪˌgəʊʃɪˈeɪʃən
thương lượng
net
nɛt
mạng lưới
net worth
nɛt wɜːθ
giá trị ròng
network
ˈnɛtwɜːk
mạng
niche
niːʃ
thích hợp
notebook
ˈnəʊtbʊk
sổ tay
notice
ˈnəʊtɪs
chú ý
offer
ˈɒfə
lời đề nghị
office
ˈɒfɪs
văn phòng
open
ˈəʊpən
mở
opportunity
ˌɒpəˈtjuːnɪti
cơ hội
order
ˈɔːdə
yêu cầu
organization
ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən
cơ quan
outgoing
aʊtˈgəʊɪŋ
hướng ngoaị
overdraft
ˈəʊvədrɑːft
thấu chi
owner
ˈəʊnə
chủ
paperweight
ˈpeɪpəweɪt
chặn giấy
partner
ˈpɑːtnə
đối tác
password
ˈpɑːswɜːd
mật khẩu
pay
peɪ
trả tiền
payment
ˈpeɪmənt
thanh toán
plan
plæn
kế hoạch
policy
ˈpɒlɪsi
chính sách
portfolio
pɔːtˈfəʊliəʊ
danh mục đầu tư
position
pəˈzɪʃən
chức vụ
presentation
ˌprɛzɛnˈteɪʃən
bài thuyết trình
price
praɪs
giá bán
product
ˈprɒdʌkt
sản phẩm
production
prəˈdʌkʃən
sản xuất
profit
ˈprɒfɪt
lợi nhuận
profitable
ˈprɒfɪtəbl
có lãi
promotion
prəˈməʊʃən
khuyến mãi
proposal
prəˈpəʊzəl
đề nghị
prospects
ˈprɒspɛkts
tương lai
purchase order
ˈpɜːʧəs ˈɔːdə
đơn đặt hàng
purchasing
ˈpɜːʧəsɪŋ
thu mua
quit
kwɪt
bỏ, nghỉ việc mà không xin phép
rank
ræŋk
thứ hạng
receipt
rɪˈsiːt
biên nhận
recruit
rɪˈkruːt
tuyển dụng
refund
ˈriːfʌnd
Hoàn tiền
resign
rɪˈzaɪn
từ chức
retail
ˈriːteɪl
bán lẻ
retailer
riːˈteɪlə
người bán lẻ
retire
rɪˈtaɪə
về hưu
résumé
ɑːésʌmé
sơ yếu lý lịch
risk
rɪsk
rủi ro
salary
ˈsæləri
lương
sale
seɪl
doanh thu
sales tax
seɪlz tæks
thuế doanh thu
secretary
ˈsɛkrətri
thư ký
sell
sɛl
bán
service
ˈsɜːvɪs
dịch vụ
shop
ʃɒp
cửa tiệm
sign
saɪn
dấu hiệu
signature
ˈsɪgnɪʧə
chữ ký
statement
ˈsteɪtmənt
bản tường trình
stock
stɒk
cổ phần
success
səkˈsɛs
thành công
supply
səˈplaɪ
cung cấp
target
ˈtɑːgɪt
mục tiêu
tax
tæks
thuế
terms
tɜːmz
điều kiện
trade
treɪd
buôn bán
trade-off
treɪd-ɒf
trao đổi
transaction
trænˈzækʃən
giao dịch
treasurer
ˈtrɛʒərə
thủ quỹ
trend
trɛnd
xu hướng
unemployment
ˌʌnɪmˈplɔɪmənt
nạn thất nghiệp
union
ˈjuːnjən
liên hiệp
vacancy
ˈveɪkənsi
vị trí còn trống
vacation time
vəˈkeɪʃən taɪm
ki nghỉ
video conference
ˈvɪdɪəʊ ˈkɒnfərəns
hội nghị, họp qua cuộc gọi video
warranty
ˈwɒrənti
sự bảo đảm
wastebasket
ˈweɪstˌbɑːskɪt
thùng rác
waybill
ˈweɪbɪl
giấy gửi hàng
wholesale
ˈhəʊlseɪl
bán sỉ
wholesaler
ˈhəʊlseɪlə
người bán buôn
withdraw
wɪðˈdrɔː
rút
work
wɜːk
công việc
workspace
wɜːkspeɪs
không gian làm việc
yield
jiːld
năng suất
2. Các cụm từ tiếng Anh về công sở
Từ vựng tiếng Anh về đời sống công sở là một trong các đề tài thường gặp trong kỳ thi IELTS. Mytour sẽ chia sẻ với các bạn các cụm từ liên quan đến đề tài này để các bạn có thể sử dụng một cách tinh tế hơn trong các phần thi Writing và Speaking.
self-effacing: tự khiêm tốn
self-centred: ích kỷ
self-assured: tự tin
quick-tempered: nóng tính
painfully shy: vô cùng nhút nhát, khép mình
narrow minded: hẹp hòi, thiên vị, không công bằng
good company: một người bạn dễ gần, hòa đồng
fair-minded: đối xử công bằng với mọi người, không thiên vị
easy-going: hòa đồng, dễ chịu, thoải mái
well-known: hầu như ai cũng biết, nổi tiếng
(to) make time for: dành thời gian cho (ai đó)
(to) get along: sống, xoay xở, làm ăn
(to) bring up: nuôi dưỡng, nuôi nấng, dạy dỗ
(to) live from hand to mouth: Sống tằn tiện, sống chắt góp, sống thắt lưng buộc bụng
jack of all trades: người mà nghề gì cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào
(be) full of beans: hăng hái, sôi nổi
(be) full of oneself: tự đắc, tự hào về mình
eager beaver: người tham việc, người làm việc chăm chỉ
cough potato: người suốt ngày chỉ ngồi xem ti vi
big cheese: nhân vật tai to mặt lớn, nhân vật quan trọng
behind the times: người cổ lỗ, cũ rích, lạc hậu
bad egg: kẻ không ra gì, người không đáng tin
goody-goody: người tỏ ra tử tế
above-board: thẳng thắn, không che đậy, không giấu giếm
(to) set a good example: nêu gương tốt, tấm gương tốt
positive outlook on life: quan điểm tích cực về cuộc sống
(to) take someone’s advice: nghe theo lời khuyên của ai đó
(to) get on with somebody: ăn ý với ai, sống hòa thuận với ai
hard-working: làm việc tích cực chu đáo, chăm chỉ, siêng năng
major influence: gây ra ảnh hưởng lớn, tác động lớn đến ai đó
(to) put others first: nghĩ cho những người khác trước khi nghĩ cho mình
sense of humour: sự hài hước, sự biết đùa, sự hóm hỉnh
(to) stand out: nổi bật, gây sự chú ý
well-built: mạnh khỏe, lực lưỡng, cường tráng
open-minded: phóng khoáng, cởi mở, sẵn sàng tiếp thu cái mới
bad tempered: nóng nảy, cáu kỉnh, quạu quọ, khó chịu
civil servant: công chức nhà nước
laid-back: dễ chịu, thoải mái, không trịnh trọng
self-confident: tự tin
(to) take after somebody: giống ai đó
(to) hide one’s light under a bushel: giấu đi tài năng, sở trường của ai đó
fun-loving: yêu thích những trò vui, vui vẻ
broad-minded: chấp nhận những quan điểm từ những người khác, có tư tưởng rộng rãi
(be) the life and soul of the party: một người thú vị, thường là tâm điểm của mọi hoạt động
(to) bend over backwards: cố gắng rất nhiều để giúp đỡ ai đó
(to) make an impression: tạo ấn tượng, gây ấn tượng
(be) popular with somebody: được ai ưa chuộng, ngưỡng mộ
well-educated: được giáo dục đàng hoàng, có học thức cao
two-faced: hai mặt, không đáng tin cậy
thick-skinned: không bị ảnh hưởng bởi những lời khiển trách, mặt dày
3. Các mẫu câu giao tiếp chủ đề văn phòng
Một số câu giao tiếp thường dùng trong bối cảnh văn phòng
Shall we make it … o’clock? Chúng ta hẹn gặp lúc … giờ được không?
This is my name card: Đây là danh thiếp của tôi.
Let’s get down to the business, shall we? Chúng ta bắt đầu thảo luận công việc được chứ?
Where can I find the …: Tôi có thể tìm thấy … ở đâu?
How long have you worked here? Bạn đã làm việc ở đây bao lâu rồi?
I’ll be with you in a moment: Một lát nữa tôi sẽ trao đổi với bạn
What can I help you: Tôi có thể giúp gì bạn?
I know a good place nearby: Tôi biết một chỗ ăn khá ngon gần đây
You are welcomed to visit our company: Chào mừng anh/ chị đến thăm công ty chúng tôi.
I hope to visit your factory: Tôi hy vọng được tham quan nhà máy của anh.
How do you get to work? Bạn đến cơ quan bằng phương tiện gì?
Can I have a look at the production line? Anh/Chị có thể cho tôi xem dây chuyền sản xuất được không?
Can we meet (up) to talk about…? Chúng ta có thể gặp nhau để nói về…không?
I’m in … : Tôi làm ở (bộ phần làm việc của bạn)
What time does the meeting start/ finish? Mấy giờ cuộc họp bắt đầu/ kết thúc?
Let’s get down to the business, shall we? Chúng ta bắt đầu thảo luận công việc được chứ?
Let’s grab lunch: Cùng ra ngoài ăn trưa nhé!
We’ll have the contract ready for signature. Chúng tôi đã chuẩn bị sẵn sàng hợp đồng cho việc ký kết.
I’m going out for lunch: Tôi sẽ ra ngoài ăn trưa.
Want to order out: Bạn có muốn đặt đồ ăn ở ngoài không?
I need the contract in 3 days: Tôi cần hợp đồng này trong ba ngày tới
May I introduce myself? Tôi có thể giới thiệu về bản thân mình được chứ?
There is a problem with my computer: Máy tính của tôi đang có vấn đề
We’ll have the contract ready for signature: Chúng tôi đã chuẩn bị sẵn sàng hợp đồng cho việc ký kết.
I hope to visit your factory. Tôi hy vọng được tham quan nhà máy của anh.
I have just left the file on the desk: Tôi vừa mới để tập tài liệu trên bàn
I hope to conclude some business with you: Tôi hi vọng có thể ký kết làm ăn với anh/chị.
I’m honored to meet you: Thật vinh hạnh được gặp anh/ chị.
Can I see the report: Tôi có thể xem báo cáo được không?
Đây là một phần nhỏ các thuật ngữ tiếng Anh về công việc văn phòng đã được tổng hợp và chia sẻ tới các bạn. Từ vựng tiếng Anh về công việc văn phòng rất đa dạng và phong phú, vì vậy việc tích lũy những kiến thức cơ bản hàng ngày sẽ giúp cải thiện giao tiếp hiệu quả hơn trong công việc.
Hơn nữa, Mytour đang cung cấp 3 khóa học (như IELTS cấp tốc, IELTS 1 kèm 1, IELTS Online) giúp nâng cao nhanh chóng vốn từ vựng trong các đề tài khác nhau cho học viên.Mytour
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc khách hàng và chỉ dành cho khích lệ tinh thần trải nghiệm du lịch, chúng tôi không chịu trách nhiệm và không đưa ra lời khuyên cho mục đích khác.
Nếu bạn thấy bài viết này không phù hợp hoặc sai sót xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email [email protected]
5
Trang thông tin điện tử nội bộ
Công ty cổ phần du lịch Việt Nam VNTravelĐịa chỉ: Tầng 20, Tòa A, HUD Tower, 37 Lê Văn Lương, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà NộiChịu trách nhiệm quản lý nội dung: 0965271393 - Email: [email protected]