I. Quá khứ của Leave là gì?
Leave là một động từ bất quy tắc trong tiếng Anh, vì vậy cách chia quá khứ của nó không tuân theo bất kỳ quy tắc nào mà người học cần phải ghi nhớ và học thuộc:
Nguyên thể |
Quá khứ (V2) |
Quá khứ phân từ (V3) |
leave /liːv/ |
left /left/ |
left /left/ |
Ví dụ:
- He leaves without saying goodbye. (Anh ấy đi mà không nói lời tạm biệt.)
- We left the party early. (Chúng tôi rời khỏi buổi tiệc sớm.)
- The bus had already left when I arrived at the station. (Chuyến xe buýt đã rời đi khi tôi đến ga.)
II. Leave là gì?
Phiên âm: Leave – /liːv/ – (v)
Nghĩa: "Leave" có nghĩa thông dụng nhất của là rời đi, rời khỏi. Từ này cũng có nhiều nghĩa khác nhau khi sử dụng dưới dạng nội động từ và ngoại động từ:
- Ngoại động từ: để lại, bỏ lại (có tác động lên đối tượng khác): She leaves her keys on the table. (Cô ấy để chìa khóa trên bàn.)
- Nội động từ: rời đi, rời khỏi (hành động diễn ra tự nhiên mà không ảnh hưởng trực tiếp đến đối tượng khác): The train leaves at 9 AM. (Chuyến tàu rời đi lúc 9 giờ sáng.)
Và các nghĩa khác phổ biến như:
- Để lại: She leaves her umbrella at the restaurant. (Cô ấy để quên cái ô ở nhà hàng.)
- Còn lại (dạng left): There are only two slices of pizza left. (Chỉ còn lại hai lát pizza.)
- Thôi làm việc gì: He leaves his job due to personal reasons. (Anh ấy nghỉ việc vì lý do cá nhân.)
- Chấm dứt mối quan hệ: She leaves her boyfriend and moves to another city. (Cô ấy chia tay bạn trai và chuyển đến một thành phố khác.)
III. Bảng chia động từ Leave
Dưới đây là bảng chia động từ bất quy tắc của Leave theo các ngôi trong 12 thì và các dạng câu điều kiện tiếng Anh:
1. 12 thì tiếng Anh
STT |
Thì |
Ngôi số ít |
Ngôi số nhiều |
||||
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
||
1 |
Present Simple (Hiện tại đơn) |
leave |
leave |
leaves |
leave |
leave |
leave |
2 |
Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn) |
am leaving |
are leaving |
is leaving |
are leaving |
are leaving |
are leaving |
3 |
Present Perfect (Hiện tại hoàn thành) |
have left |
have left |
has left
|
have left |
have left |
have left |
4 |
Present Perfect Continuous (Hiện tại hoàn thành tiếp diễn) |
have been leaving |
have been leaving |
has been leaving |
have been leaving |
have been leaving |
have been leaving |
5 |
Past Simple (Quá khứ đơn) |
left |
left |
left |
left |
left |
left |
6 |
Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn) |
were leaving |
were leaving |
was leaving |
were leaving |
were leaving |
were leaving |
7 |
Past Perfect (Quá khứ hoàn thành) |
had left |
had left |
had left |
had left |
had left |
had left |
8 |
Past Perfect Continuous (Quá khứ hoàn thành tiếp diễn) |
had been leaving |
had been leaving |
had been leaving |
had been leaving |
had been leaving |
had been leaving |
9 |
Future Simple (Tương lai đơn) |
will leave |
will leave |
will leave |
will leave |
will leave |
will leave |
10 |
Future Continuous (Tương lai tiếp diễn) |
will be leaving |
will be leaving |
will be leaving |
will be leaving |
will be leaving |
will be leaving |
11 |
Future Perfect (Tương lai hoàn thành) |
will have left |
will have left |
will have left |
will have left |
will have left |
will have left |
12 |
Future Perfect Continuous (Tương lai hoàn thành tiếp diễn) |
will have been leaving |
will have been leaving |
will have been leaving |
will have been leaving |
will have been leaving |
will have been leaving |
2. Câu điều kiện
STT |
Dạng |
Ngôi số ít |
Ngôi số nhiều |
||||
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
||
1 |
Present conditional (Điều kiện hiện tại) |
would leave |
would leave |
would leave |
would leave |
would leave |
would leave |
2 |
Conditional perfect (Điều kiện hoàn thành) |
would have left |
would have left |
would have left |
would have left |
would have left |
would have left |
3 |
Conditional present progressive (Điều kiện hiện tại tiếp diễn) |
would be leaving |
would be leaving |
would be leaving |
would be leaving |
would be leaving |
would be leaving |
4 |
Conditional perfect progressive (Điều kiện hoàn thành tiếp diễn) |
would have been leaving |
would have been leaving |
would have been leaving |
would have been leaving |
would have been leaving |
would have been leaving |
IV. Bài tập có đáp án
Chia động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu dưới đây:
- She always (leave) ______ her keys on the kitchen counter.
- Why do they never (leave) ______ the office on time?
- Last week, he (leave) ______ his laptop at the cafe.
- She (leave) ______ the party early because she wasn't feeling well.
- When did they (leave) ______ for their vacation?
- By the time I arrived, they (leave) ______.
- She (leave) ______ already when I called her.
- How many times (you/leave) ______ your keys at home this month?
- Tomorrow, they (leave) ______ for the airport at 8 AM.
- By this time next year, he (leave) ______ for his around-the-world trip.
Đáp án:
- leaves
- leave
- left
- left
- leave
- had left
- had left
- have you left
- will leave
- will have left