I. Quá khứ của Wear là gì?
Wear là một động từ bất quy tắc trong tiếng Anh nên cách chia quá khứ của từ này không tuân theo một quy tắc cụ thể nào mà người học cần phải ghi nhớ:
Quá khứ của Wear là Wore, Quá khứ phân từ của Wear là Worn
Nguyên thể |
Quá khứ (V2) |
Quá khứ phân từ (V3) |
wear /weər/ |
wore /wɔːr/ |
worn /wɔːn/ |
Ví dụ:
- She wore a hat to shield herself from the sun. (Cô ấy đã đội mũ để che nắng.)
- I have worn this sweater for years, and it's still my favorite. (Tôi đã mặc cái áo len này nhiều năm rồi, và nó vẫn là món ưa thích của tôi.)
II. Wear là gì?
Phiên âm: Wear – /weər/ – (v)
Nghĩa: "Wear" có nhiều nghĩa khác nhau, tùy theo ngữ cảnh sử dụng. Dưới đây là một số ý nghĩa phổ biến của động từ "wear":
- Mặc: She wears a beautiful dress to the party. (Cô ấy mặc một chiếc váy đẹp đến buổi tiệc.)
- Đeo trang sức hoặc phụ kiện: He always wears a watch on his wrist. (Anh ta luôn đeo một chiếc đồng hồ trên cổ tay.)
- Đi (giày, dép): I like to wear comfortable shoes when I walk. (Tôi thích mặc giày thoải mái khi đi bộ.)
- Xói mòn, mòn dần: The constant rain can wear down the rocks over time. (Mưa liên tục có thể làm mòn đá theo thời gian.)
- Cũ đi hoặc mòn đi do sử dụng lâu: The shoes are starting to wear out. (Đôi giày đang bắt đầu mòn đi.)
- Làm ai đó mệt mỏi: Working long hours can wear a person out. (Làm việc nhiều giờ có thể làm mệt mỏi một người.)
- Chấp nhận, có khả năng chịu đựng: The engine can wear high temperatures. (Động cơ có thể chịu đựng nhiệt độ cao.)
III. Bảng chia động từ Wear
Dưới đây là bảng chia động từ bất quy tắc của Wear theo các ngôi trong 12 thì và các dạng câu điều kiện tiếng Anh:
1. 12 thì tiếng Anh
STT |
Thì |
Ngôi số ít |
Ngôi số nhiều |
||||
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
||
1 |
Present Simple (Hiện tại đơn) |
wear |
wear |
wears |
wear |
wear |
wear |
2 |
Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn) |
am wearing |
are wearing |
is wearing |
are wearing |
are wearing |
are wearing |
3 |
Present Perfect (Hiện tại hoàn thành) |
have worn |
have worn |
has worn |
have worn |
have worn |
have worn |
4 |
Present Perfect Continuous (Hiện tại hoàn thành tiếp diễn) |
have been wearing |
have been wearing |
has been wearing |
have been wearing |
have been wearing |
have been wearing |
5 |
Past Simple (Quá khứ đơn) |
wore |
wore |
wore |
wore |
wore |
wore |
6 |
Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn) |
were wearing |
were wearing |
was wearing |
were wearing |
were wearing |
were wearing |
7 |
Past Perfect (Quá khứ hoàn thành) |
had worn |
had worn |
had worn |
had worn |
had worn |
had worn |
8 |
Past Perfect Continuous (Quá khứ hoàn thành tiếp diễn) |
had been wearing |
had been wearing |
had been wearing |
had been wearing |
had been wearing |
had been wearing |
9 |
Future Simple (Tương lai đơn) |
will wear |
will wear |
will wear |
will wear |
will wear |
will wear |
10 |
Future Continuous (Tương lai tiếp diễn) |
will be wearing |
will be wearing |
will be wearing |
will be wearing |
will be wearing |
will be wearing |
11 |
Future Perfect (Tương lai hoàn thành) |
will have worn |
will have worn |
will have worn |
will have worn |
will have worn |
will have worn |
12 |
Future Perfect Continuous (Tương lai hoàn thành tiếp diễn) |
will have been wearing |
will have been wearing |
will have been wearing |
will have been wearing |
will have been wearing |
will have been wearing |
2. Câu điều kiện
STT |
Dạng |
Ngôi số ít |
Ngôi số nhiều |
||||
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
||
1 |
Present conditional (Điều kiện hiện tại) |
would wear |
would wear |
would wear |
would wear |
would wear |
would wear |
2 |
Conditional perfect (Điều kiện hoàn thành) |
would have worn |
would have worn |
would have worn |
would have worn |
would have worn |
would have worn |
3 |
Conditional present progressive (Điều kiện hiện tại tiếp diễn) |
would be wearing |
would be wearing |
would be wearing |
would be wearing |
would be wearing |
would be wearing |
4 |
Conditional perfect progressive (Điều kiện hoàn thành tiếp diễn) |
would have been wearing |
would have been wearing |
would have been wearing |
would have been wearing |
would have been wearing |
would have been wearing |
III. Một số cấu trúc Wear thông dụng
1. Sự hao mòn của (cái gì)
Cấu trúc này được sử dụng để chỉ sự hao mòn, tổn thương hay giảm chất lượng của một vật phẩm do việc sử dụng và theo thời gian.
Ví dụ: The constant use of the car has put a lot of wear and tear on the engine. (Việc sử dụng liên tục của chiếc ô tô đã tạo ra nhiều hao mòn cho động cơ.)
2. Làm hao mòn từng chút một (cái gì hoặc ai đó)
Cụm từ này có nghĩa là làm hao mòn hoặc gây tổn thương dần dần do ảnh hưởng tiêu cực liên tục hoặc áp lực từ bên ngoài.
Ví dụ: The constant stress and pressure at work can wear away at a person's mental health. (Áp lực và căng thẳng liên tục ở nơi làm việc có thể bào mòn sức khỏe tâm thần của một người.)
3. Tâm trạng (cái gì) ở trên (bả vai) của (ai đó)
Cụm này tương đương với thành ngữ “Ruột để ngoài da” trong tiếng Việt, có nghĩa là mở lòng để giãi bày cảm xúc, tâm trạng của bản thân một cách trực tiếp và không giấu giếm.
Ví dụ: She always wears her heart on her sleeve, so you know exactly how she feels. (Cô ấy luôn thể hiện tình cảm của mình một cách rõ ràng, vì vậy bạn biết chính xác cô ấy đang cảm thấy như thế nào.)
4. Tình trạng hao mòn nặng nề
Cụm từ này có nghĩa là trong tình trạng tệ hại của một người nào đó sau khi đã hoạt động quá nhiều hay trải qua nhiều khó khăn, tổn thương.
Ví dụ: After a night of partying, he looked worse for wear the next morning. (Sau một đêm tiệc tùng, anh ta trông rõ là đã trải qua nhiều khó khăn vào buổi sáng hôm sau.)
IV. Bài tập có đáp án
Chia động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau:
- She usually (wear) ______ a hat when it's sunny.
- How often does he (wear) ______ a tie to work?
- He (wear) ______ a suit for the job interview.
- By the end of the day, she (wear) ______ three different outfits.
- They (wear) ______ those shoes for a year now.
- How many hats (you/wear) ______ since you started collecting them?
- If it rains, they (wear) ______ raincoats.
- Tomorrow, he (wear) ______ a costume to the party.
Đáp án:
- wears.
- wear.
- wore.
- will have worn.
- have worn.
- have you worn.
- will wear.
- will wear.