Krunić với Bosna và Hercegovina năm 2014 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Rade Krunić | ||
Ngày sinh | 7 tháng 10, 1993 (30 tuổi) | ||
Nơi sinh | Foča, Bosnia và Herzegovina | ||
Chiều cao | 1,84 m | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Milan | ||
Số áo | 33 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2003–2012 | Sutjeska Foča | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2013 | Sutjeska Foča | 15 | (3) |
2013–2014 | Donji Srem | 40 | (4) |
2014–2015 | Hellas Verona | 0 | (0) |
2014 | → Donji Srem (mượn) | 11 | (1) |
2015 | Borac Čačak | 13 | (2) |
2015–2019 | Empoli | 116 | (13) |
2019– | Milan | 40 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2014 | U-21 Bosna và Hercegovina | 8 | (0) |
2016– | Bosna và Hercegovina | 29 | (4) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 5 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 3 năm 2023 |
Rade Krunić (sinh ngày 7 tháng 10 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Bosna và Hercegovina, chơi ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ A.C. Milan và Đội tuyển bóng đá quốc gia Bosna và Hercegovina
Câu lạc bộ
Kruníc trưởng thành từ lò đào tạo trẻ của câu lạc bộ Sutjeska Foča và được đôn lên đội 1 của đội này ở mùa giải 2011-2012. Sau đó chuyển sang đội Donji Srem.
Năm 2014, Kruníc được bán cho Hellas Verona (Italia) nhưng vẫn ở lại Donji Srem theo hình thức cho mượn.
Năm 2015, Kruníc có thời gian ngắn thi đấu cho Borac Čačak trước khi chuyển sang Empoli. Kruníc thi đấu 4 mùa giải cho Empoli rồi chuyển sang AC Milan vào tháng 07/2019.
Trận đấu đầu tiên của anh cho AC Milan là trận thua Fiorentina ngày 29/09/2019.
Quốc tế
Kruníc đang là thành viên của đội tuyển bóng đá quốc gia Bosnia Herzegovina. Anh cũng từng thi đấu cho đội U-21 của quốc gia này.
Thống kê
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 23 tháng 5 năm 2021
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Sutjeska Foča | 2011–12 | First League of RS | 2 | 1 | – | – | 2 | 1 | ||
2012–13 | First League of RS | 13 | 2 | 3 | 0 | – | 16 | 2 | ||
Tổng cộng | 15 | 3 | 3 | 0 | – | 18 | 3 | |||
Donji Srem | 2012–13 | Serbian SuperLiga | 13 | 2 | – | – | 13 | 2 | ||
2013–14 | Serbian SuperLiga | 27 | 2 | 3 | 0 | – | 30 | 2 | ||
Donji Srem (mượn) | 2014–15 | Serbian SuperLiga | 11 | 1 | 1 | 0 | – | 12 | 1 | |
Tổng cộng | 51 | 5 | 4 | 0 | – | 55 | 5 | |||
Borac Čačak | 2014–15 | Serbian SuperLiga | 13 | 2 | – | – | 13 | 2 | ||
Empoli | 2015–16 | Serie A | 15 | 1 | 1 | 0 | – | 16 | 1 | |
2016–17 | Serie A | 32 | 2 | 1 | 0 | – | 33 | 2 | ||
2017–18 | Serie B | 36 | 5 | 0 | 0 | – | 36 | 5 | ||
2018–19 | Serie A | 33 | 5 | 1 | 0 | – | 34 | 5 | ||
Tổng cộng | 116 | 13 | 3 | 0 | – | 119 | 13 | |||
Milan | 2019–20 | Serie A | 15 | 0 | 3 | 0 | – | 18 | 0 | |
2020–21 | Serie A | 25 | 1 | 1 | 0 | 12 | 1 | 38 | 2 | |
Tổng cộng | 40 | 1 | 4 | 0 | 12 | 1 | 56 | 2 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 235 | 24 | 14 | 0 | 12 | 1 | 261 | 25 |
Đội tuyển quốc gia
- Tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2023
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Bosna và Hercegovina | |||
2016 | 1 | 0 | |
2017 | 2 | 0 | |
2018 | 5 | 0 | |
2019 | 5 | 1 | |
2020 | 5 | 1 | |
2021 | 5 | 0 | |
2022 | 4 | 0 | |
2023 | 2 | 2 | |
Tổng cộng | 29 | 4 |
Bàn thắng quốc tế
- Bàn thắng và kết quả của Bosna và Hercegovina được để trước.
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1. | 23 tháng 3 năm 2019 | Grbavica, Sarajevo, Bosna và Hercegovina | Armenia | Vòng loại UEFA Euro 2020 | |||
2. | 8 tháng 10 năm 2020 | Bắc Ireland | |||||
3 | 23 tháng 3 năm 2023 | Sân vận động Bilino Polje, Zenica, Bosna và Hercegovina | 28 | Iceland | 3–0 | Vòng loại UEFA Euro 2024 | |
4 | 2–0 |