Rau diếp, đôi khi còn được gọi là xà lách (danh pháp hai phần: Lactuca sativa L. var. longifolia), là một loại cây thuộc loài Lactuca sativa. So với các loại rau khác trong cùng loài, rau diếp có đầu lá cao hơn, xương lá thẳng và cứng hơn, đồng thời có khả năng chịu nhiệt tốt hơn.
Ẩm thực
Rau diếp có thể được dùng trực tiếp hoặc chế biến thành salad. Đây là loại rau phổ biến trong ẩm thực Trung Đông.
Dinh dưỡng
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 72 kJ (17 kcal) |
Carbohydrat | 3.3 g |
Chất xơ | 2.1 g |
Chất béo | 0.3 g |
Protein | 1.2 g |
Vitamin | Lượng %DV |
Vitamin A equiv. | 32% 290 μg |
Folate (B9) | 34% 136 μg |
Vitamin C | 27% 24 mg |
Chất khoáng | Lượng %DV |
Calci | 3% 33 mg |
Sắt | 5% 0.97 mg |
Phốt pho | 2% 30 mg |
Kali | 8% 247 mg |
Other constituents | Quantity |
Nước | 95 g |
Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành, ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia. |
Giống như các loại rau lá xanh đậm khác, rau diếp chứa các chất chống oxy hóa được cho là hỗ trợ điều trị ung thư.
Hình ảnh
Chú thích
- Davidson, Alan. The Oxford Companion to Food, s.v. lettuce. Oxford University Press 1999. ISBN 0-19-211579-0.
- Kirschmann, John D. & Dunne, Lavon J. Nutrition Almanac, s.v. ISBN 0-07-034906-1.
Các liên kết bên ngoài
- Định nghĩa về romaine trên Wiktionary
- Tài liệu liên quan đến Lactuca_sativa trên Wikimedia Commons