Accentuation
Listen and mark words with elision. Then rehearse saying the sentences together
1. There are no correct answers on her test paper.
Phiên âm: /kəˈrekt/
2. He’s going to fly to Bangkok tonight.
Phiên âm: /təˈnaɪt/
3. The participants were probably excited about the palace's history.
Phiên âm: probably /ˈprɑː.bə.bli/ - history /ˈhɪs.t̬ɚ.i/
4. I believe that members expressed different opinions about the issue.
Phiên âm: believe /bɪˈliːv/ - different /ˈdɪf.ɚ.ənt/
Lexicon
Finish the sentences. Utilize the terms and phrases from the box.
1. Talking to the young volunteers was (an eye-opening / a live-streamed) experience.
Đáp án: an eye-opening
Giải thích: eye-opening có nghĩa là mang tính mở rộng tầm mắt, xét về nghĩa, danh từ theo sau là “trải nghiệm”, vậy người học có thể xét nghĩa là “mở rộng tầm mắt). Ngược lại, “a live-streamed” có nghĩa là phát sóng trực tiếp, không phù hợp với trải nghiệm.
2. Mark was awarded for his (contribute / contribution) to promoting traditional music.
Đáp án: contribution
Giải thích: vị trí này cần một danh từ, trước nó là sở hữu cách “his”.
3. You need to have strong (leader / leadership) skills to manage the project.
Đáp án: leadership
Giải thích: xét về nghĩa, leader có nghĩa là lãnh đạo, leadership là nói về khả năng lãnh đạo, vì vậy chọn leadership.
4. This programme tries to encourage (culture / cultural) exchanges among ASEAN countries.
Đáp án: cultural
Giải thích: vị trí này cần một tính từ vì sau nó là một danh từ “exchange”, cultural exchange nghĩa là trao đổi văn hóa.
Syntax
Encircle the underlined portion that is erroneous in each of the subsequent sentences. Then rectify it
1.
Đáp án: C. discuss => discussing
Giải thích: để miêu tả tập trung vào việc gì người học sử dụng cấu trúc “focus on + Ving/ N = tập trung vào việc gì”
2.
Đáp án: A. Organise => Organising
Giải thích: chủ ngữ của câu cần một danh động từ, vì vậy từ thích hợp phải là organising.
3.
Đáp án: B. to translate => translating
Giải thích: involve V-ing = bao gồm việc gì
4.
Đáp án: B. participate => participating
Giải thích: think of + Ving/ N = nghĩ về việc gì, sử dụng danh động từ sau giới từ.
Above are the complete answers and detailed explanations for the exercises English 11 Unit 4: Looking Back. Through this article, Mytour English hopes that students will confidently study well with English 11 Global Success.
Moreover, Mytour English is currently organizing IELTS courses with a program built on the coordination of 4 aspects: Language - Thinking - Knowledge - Strategy, helping high school students conquer the IELTS exam, develop social knowledge, and confidently use English.
Author: Trần Hữu Đức