Enunciation
Listen and mark what you hear: shortened or complete forms. Practice these dialogues in pairs.
1. A: You (1) (mustn’t / must not) be rude to your parents.
B: Yes, Grandma. But my parents (2) (don’t / do not) listen to me.
Đáp án: A: mustn’t
B: don’t
2. A: (3) (It’s / It is) 11 o’clock. Have you done your homework yet?
B: Yes, (4) (I’ve / I have).
Đáp án: A: It’s
B: I have
Lexicon
Solve the crossword puzzle. Utilize the vocabulary or expressions you have acquired in this unit
DOWN
1. Lan lives in a __________ family that consists of her parents and younger sister.
Đáp án: nuclear
Lý do chọn: Nghĩa của câu là “Lan sống trong gia đinh hạt nhân bao gồm cha mẹ và em gái”
2. The older _________ usually has more traditional views.
Đáp án: generation
Lý do chọn: Nghĩa của câu là “Thế hệ lớn tuổi hơn thường có quan điểm mang tính truyền thống”
3. My father limits my __________. I can only use my laptop and smartphone to watch videos or check social media for two hours a day.
Đáp án: screen time
Lý do chọn: Nghĩa của câu là “Ba mình giới hạn thời gian mình sử dụng màn hình của mình. Mình chỉ được dùng máy tính và điện thoại để xem video hoặc mạng xã hội 2 tiếng mỗi ngày’
4. I live with my __________ family in a big house, and I’m very close not only to my parents, but also to my grandparents, aunt, and uncle.
Đáp án: extended
Lý do chọn: Nghĩa của câu là “Mình sống với đại gia đình mình trong căn nhà lớn, và mình không chỉ thân thiết với cha mẹ mà còn với ông bà và dì chú của mình”
5. Teenagers often come into ___________ with their parents.
Đáp án: conflict
Lý do chọn: Nghĩa của câu là “Thanh thiếu niên thường gặp xung đột với cha mẹ của họ”
6. My sister is a true ____________. She has used computers and smartphones since she was young and is very good at using them
Đáp án: digital native
Lý do chọn: Nghĩa của câu là “Em gái tôi là người bản địa kỹ thuật số thực thụ. Em ấy biết sử dụng máy tính và điện thoại từ khi còn nhỏ và hiện sử dụng chúng rất giỏi”
Syntax
Select the appropriate answers A, B, C, or D to fill in the blanks in the following sentences
1. You __________ learn to keep your bedroom tidy. No one can clean it for you.
A. must B. had to C. mustn’t D. shouldn’t
Đáp án: A
Lý do chọn: Người nói khẳng định rằng biết tự dọn phòng là điều cần thiết vì sẽ không có ai dọn giúp người được nói
2. Fifty years ago, my grandmother ____________ stay at home and do all housework. She couldn't go to school like her brothers.
A. must B. had to C. didn’t have to D. should
Đáp án: B
Lý do chọn: Câu khẳng định đó là điều bà cậu cần thiết phải làm tại thời điểm đó
3. You ___________ wear shorts to school. It's against the school rules.
A. should B. have to C. mustn’t D. don’t have to
Đáp án: C
Lý do chọn: Câu thể hiện điều chúng ta không được phép làm vì nếu làm sẽ vi phạm luật của trường
4. I think parents ___________ compare their children to other's. They will become less confident in their abilities.
A. should B. have to C. must D. shouldn’t
Đáp án: D
Lý do chọn: Câu đưa ra ý kiến và lời khuyên về một vấn đề
5. My parents respect my choices. I ___________ follow in their footsteps.
A. don’t need to B. shouldn’t C. mustn’t D. need to
Answer: A
Reason for choosing: The sentence indicates that his following their footsteps is unnecessary
Above is the complete answer and detailed explanation of the exercise English Textbook 11 Unit 2: Reflecting. Through the above article, Mytour English hopes that students will confidently study well with English 11 Global Success.