Phát âm
Nghe và đánh dấu âm vị trí trọng âm trong các từ in đậm. Sau đó luyện tập phát âm các câu.
1. We hope that the number of volunteers will in'crease this year.
2. When will you pre'sent your report about the volunteer project?
3. Lalways keep a 'record of visitors’ donations.
4. We still im'port too many products that can be made in our country.
Từ vựng
Điền từ đúng vào chỗ trống với các dạng chính xác của từ trong ngoặc.
1. There are (end)__ opportunities for teenagers to volunteer these days.
Đáp án: endless
Giải thích: "endless" có nghĩa là không có hạn, vô tận, trong trường hợp này, có nghĩa là có rất nhiều cơ hội để thanh thiếu niên tham gia tình nguyện.
2. We were very (excite)_____ to help children organise afterschool activities.
Đáp án: excited
Giải thích: "excited" có nghĩa là hào hứng, phấn khởi, trong trường hợp này, nghĩa là chúng tôi rất hào hứng để giúp đỡ trẻ em tổ chức các hoạt động ngoại khóa.
3. The local people were really (help) __. They supported us all the time we stayed there.
Đáp án: helpful
Giải thích: "helpful" có nghĩa là giúp đỡ, hữu ích, trong trường hợp này, nghĩa là người dân địa phương đã rất giúp đỡ và hỗ trợ chúng tôi trong suốt thời gian chúng tôi ở đó.
4. We need more (volunteer) ___ for our community projects.
Đáp án: volunteers
Giải thích: "volunteers" có nghĩa là tình nguyện viên, trong trường hợp này, nghĩa là chúng tôi cần thêm người tình nguyện để tham gia vào các dự án cộng đồng của chúng tôi.
5. Our charity groups received generous (donate)__from the local people.
Đáp án: donations
Giải thích: "donations" có nghĩa là sự đóng góp, trong trường hợp này, nghĩa là nhóm từ thiện của chúng tôi đã nhận được sự đóng góp hào phóng từ người dân địa phương.
Ngữ pháp
Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các dạng chính xác của động từ trong ngoặc. Sử dụng quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.
1. I first (meet) _____ Lan while we (work) _____ as volunteers.
Đáp án: met, were working
Giải thích: "met" có nghĩa là gặp gỡ, trong trường hợp này, là lần đầu tiên tôi gặp Lan. "were working" có nghĩa là đang làm việc, trong trường hợp này, là khi chúng tôi đang làm tình nguyện viên.
2. While we (walk) home, we (see) _____ a girl crying near a bus stop.
Đáp án: were walking, saw
Giải thích: "were walking" có nghĩa là đang đi bộ, trong trường hợp này, là khi chúng tôi đang đi bộ về nhà. "saw" có nghĩa là thấy, trong trường hợp này, là chúng tôi đã thấy một cô gái khóc.
3. Kim (notice) _____ the poverty of the area while she (deliver) _____ free meals to old people.
Đáp án: noticed, was delivering
Giải thích: "noticed" có nghĩa là nhận ra, trong trường hợp này, là Kim đã nhận ra sự nghèo đói của khu vực. "was delivering" có nghĩa là đang phát, trong trường hợp này, là khi cô ấy đang phát miễn phí bữa ăn cho người già.
4. Khi tôi (đến) _____ tại trung tâm cộng đồng, một diễn giả khách mời (đang thuyết trình) _____.
Đáp án: arrived, was giving
Giải thích: 'arrived' có nghĩa là đến, trong trường hợp này, là khi tôi đến tại trung tâm cộng đồng. 'was giving' có nghĩa là đang thuyết trình, trong trường hợp này, là khi một diễn giả khách mời đang thuyết trình.
Tổng kết
Tác giả: Nguyễn Ngọc Thanh Ngân