Đài Loan, với nền giáo dục chất lượng cao và nền kinh tế đang phát triển mạnh mẽ, đang ngày càng thu hút sự chú ý của học sinh và sinh viên quốc tế. Vậy du học tại Đài Loan có những điều gì đặc biệt? Nếu bạn đang cân nhắc du học tại quốc gia này, hãy cùng Mytour khám phá những yêu cầu và điều kiện cần thiết trong bài viết dưới đây!
I. Từ vựng tiếng Trung liên quan đến gia đình
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề gia đình rất phong phú và đa dạng. Để tự tin giao tiếp bằng tiếng Trung trong chủ đề gia đình với người bản xứ, bạn hãy nâng cao vốn từ vựng theo bảng từ vựng mà Mytour cung cấp dưới đây nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 父母 | fùmǔ | cha mẹ |
2 | 母亲;妈妈;娘 | mǔqīn; māma; niáng | mẹ |
3 | 父亲;爸爸;爹 | fùqīn; bàba; diē | cha |
4 | 夫妻 | fūqī | vợ chồng |
5 | 妻子 | qīzi | vợ |
6 | 丈夫 | zhàngfu | chồng |
7 | 祖母;奶奶 | zǔmǔ; nǎinai | bà nội |
8 | 外婆;外祖母;姥姥 | wàipó; wàizǔmǔ; lǎolao | bà ngoại |
9 | 祖父;爷爷 | zǔfù; yéye | ông nội |
10 | 外公;外祖父;老爷 | wàigōng; wàizǔfù; lǎoyé | ông ngoại |
11 | 孩子 | háizi | con |
12 | 女儿;女子 | nǚér; nǚzi | con gái |
13 | 儿子;男子 | érzi; nánzi | con trai |
14 | 姐姐 | jiějie | chị gái |
15 | 哥哥 | gēge | anh trai |
16 | 妹妹 | mèimei | em gái |
17 | 弟弟 | dìdi | em trai |
18 | 扶养 | fúyǎng | nuôi nấng |
19 | 照顾 | zhàogù | chăm sóc |
20 | 教导 | jiàodǎo | giáo dục |
21 | 慈爱 | cí'ài | Yêu thương, yêu quý (người lớn đối với trẻ nhỏ) |
22 | 宠惯 | chǒng guàn | Nuông chiều |
23 | 孝顺 | xiàoshùn | Hiếu thuận, hiếu thảo |
II. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung liên quan đến gia đình
STT | Mẫu câu tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 你家有几口人? | Nǐ jiā yǒu jǐ kǒurén? | Nhà bạn có mấy người? |
2 | 你的家庭最近怎么样? | Nǐ de jiātíng zuìjìn zěnmeyàng? | Gia đình bạn dạo này thế nào? |
3 | 你有几个兄弟姐妹? | Nǐ yǒu jǐ ge xiōngdì jiěmèi? | Bạn có mấy anh chị em? |
4 | 你有没有兄弟姐妹? | Nǐ yǒu méiyǒu xiōngdì jiěmèi? | Bạn có anh chị em không? |
5 | 你排行第几? | Nǐ páiháng dì jǐ? | Bạn là con thứ mấy? |
6 | 你父母各自从事什么工作维持生计? | Nǐ fùmǔ gèzì cóngshì shénme gōngzuò wéichí shēngjì? | Bố mẹ bạn làm công việc gì để kiếm sống? |
7 | 你和大家族有没有很亲密的关系? | Nǐ hé dà jiāzú yǒu méiyǒu hěn qīnmì de guānxì? | Bạn có mối quan hệ thân thiết với đại gia đình của mình không? |
8 | 你已经结婚了吗?能告诉我一下你的丈夫/妻子吗? | Nǐ yǐjīng jiéhūn le ma? Néng gàosu wǒ yīxià nǐ de zhàngfū/qīzi ma? | Bạn kết hôn rồi phải không? Kể cho tôi nghe về chồng/vợ của bạn đi. |
9 | 你会经常去看望你的爷爷奶奶吗? | Nǐ huì jīngcháng qù kànwàng nǐ de yéye nǎinai ma? | Bạn có thường xuyên đến thăm ông bà không? |
10 | 你下次家庭聚会有什么计划? | Nǐ xià cì jiātíng jùhuì yǒu shénme jìhuà? | Kế hoạch của bạn cho buổi họp mặt gia đình tiếp theo là gì? |
11 | 你有没有和你的外甥/外甥女保持联系? | Nǐ yǒu méiyǒu hé nǐ de wàishēng/wàishēngnǚ bǎochí liánxì? | Bạn có liên lạc với cháu gái và cháu trai của bạn không? |
12 | 你做什么工作? | Nǐ zuò shénme gōngzuò? | Bạn làm nghề gì? |
13 | 我的哥哥当老师。 | Wǒ de gēge dāng lǎoshī. | Anh trai tôi làm giáo viên. |
14 | 她在哪儿上班? | Tā zài nǎr shàngbān? | Cô ấy làm ở đâu? |
15 | 你做医生做几年了? | Nǐ zuò yīshēng zuò jǐ nián le? | Bạn làm bác sĩ mấy năm rồi? |
III. Các đoạn hội thoại tiếng Trung chủ đề gia đình
1. Đoạn hội thoại 1: Giới thiệu về gia đình
Tiếng Trung:
- A: 你好!我叫王明。很高兴认识你。
- B: 你好,我叫小红。我也很高兴能认识你。你能告诉我一些关于你自己和你的家人的事情吗?
- A: 我今年25岁,是韩语老师。我有一个很幸福的家庭。我爸爸叫王小华,是一名工程师。我妈妈叫李英,是一名退休的教师。我有一个妹妹,叫王丽,今年22岁,正在上大学。我们家人相处得很融洽,大家都很关心彼此。
- B: 听起来你有一个非常幸福的家庭!你妈妈之前是教师,那你以前上学的时候,有没有从她那里获得一些帮助和经验?
- A: 对,我从小就受到我妈妈很好的教育。她总是教导我要勤奋学习,做一个有责任心的人。我们一家人平时也会经常一起做家务,去郊游等等,感觉生活很充实愉快。
- B: 希望你们一家人都身体健康,生活幸福美满。
- A: 谢谢你的祝福!我也衷心地希望你和你的家人都平安幸福。
Phiên âm:
- A: Nǐ hǎo! Wǒ jiào Wángmíng. Hěn gāoxìng rènshi nǐ.
- B: Nǐ hǎo, wǒ jiào Xiǎohóng. Wǒ yě hěn gāoxìng néng rènshi nǐ. Nǐ néng gàosu wǒ yìxiē guānyú nǐ zìjǐ hé nǐ de jiārén de shìqing ma?
- A: Wǒ jīnnián 25 suì, shì Hányǔ lǎoshī. Wǒ yǒu yíge hěn xìngfú de jiātíng. Wǒ bàba jiào Wáng Xiǎohuá, shì yì míng gōngchéngshī. Wǒ māma jiào Lǐyīng, shì yì míng tuìxiū de jiàoshī. Wǒ yǒu yīígè mèimei, jiào Wánglì, jīnnián 22 suì, zhèngzài shàng dàxué. Wǒmen jiārén xiāngchǔ de hěn róngqià, dàjiā dōu hěn guānxīn bǐcǐ.
- B: Tīng qǐlái nǐ yǒu yíge fēicháng xìngfú de jiātíng! Nǐ māma zhīqián shì jiàoshī, nà nǐ yǐqián shàngxué de shíhòu, yǒu méiyǒu cóng tā nàlǐ huòdé yìxiē bāngzhù hé jīngyàn?
- A: Duì, wǒ cóng xiǎo jiù shòudào wǒ māma hěn hǎo de jiàoyù. Tā zǒng shì jiàodǎo wǒ yào qínfèn xuéxí, zuò yíge yǒu zérèn xīn de rén. Wǒmen yì jiārén píngshí yě huì jīngcháng yìqǐ zuò jiāwù, qù jiāoyóu děng děng, gǎnjué shēnghuó hěn chōngshí yúkuài.
- B: Xīwàng nǐmen yìjiā rén dōu shēntǐ jiànkāng, shēnghuó xìngfú měimǎn.
- A: Xièxie nǐ de zhùfú! Wǒ yě zhōngxīn de xīwàng nǐ hé nǐ de jiā rén dōu píng'ān xìngfú.
Ý nghĩa
- A: Xin chào! Tôi là Vương Minh. Rất vui khi được gặp bạn.
- B: Xin chào, tôi tên là Tiểu Hồng. Cũng rất hân hạnh khi được gặp bạn. Bạn có thể giới thiệu đôi chút về bản thân và gia đình của bạn cho tôi không?
- A: Tôi 25 tuổi và đang là giáo viên tiếng Hàn. Tôi có một gia đình rất hạnh phúc. Bố tôi là Vương Tiểu Hoa và ông là một kỹ sư công trình. Mẹ tôi là Lý Anh, là giáo viên đã nghỉ hưu. Tôi có một đứa em gái tên là Vương Lệ, 22 tuổi và đang học đại học. Gia đình tôi sống rất hoà thuận và mọi người đều luôn quan tâm lẫn nhau.
- B: Nghe có vẻ như bạn có một gia đình rất hạnh phúc! Bạn nói mẹ bạn trước đây là giáo viên, vậy chắc bạn sẽ nhận được sự hỗ trợ và học được nhiều kinh nghiệm từ bà khi đi học đúng không?
- A: Vâng, tôi đã nhận được một sự giáo dục rất tốt từ mẹ ngay từ khi còn nhỏ. Mẹ luôn dạy tôi phải học tập chăm chỉ và luôn làm người có trách nhiệm. Gia đình chúng tôi thường cùng nhau làm việc nhà, đi chơi,... Tôi cảm thấy cuộc sống rất viên mãn và thú vị.
- B: Tôi hy vọng gia đình bạn luôn khỏe mạnh và có cuộc sống hạnh phúc.
- A: Cảm ơn lời chúc của bạn. Tôi cũng chân thành chúc bạn và gia đình luôn bình an và hạnh phúc.
2. Đoạn hội thoại 2: Bữa cơm gia đình
Ngôn ngữ Trung Quốc:
- 妈妈: 吃饭了! 快来吃饭吧。
- 爸爸: 好的,我这就来。孩子们,快来吃饭了!
- 儿子: 好的爸爸,我来了。今天的菜看起来很好吃啊!
- 女儿: 对啊,妈妈的手艺真是太棒了。我最喜欢吃妈妈做的红烧肉了。
- 妈妈: 哎呀,你们夸得我脸都红了。快吃吧,趁热的时候吃才好吃。
- 爸爸: 嗯,我先开始吃了。米饭怎么样,孩子们?
- 儿子: 很香很软哦,我吃了两碗了。
- 女儿: 我也是,米饭太好吃了。爸爸,你今天加班回来的晚,累不累啊?
- 爸爸: 还好,只是有点饿而已。好在有你们在等我,我吃完就觉得精神多了。
- 妈妈: 那就好。大家慢慢吃。今天难得全家人一起吃顿团圆饭,要好好享受哦。
- 儿子: 嗯,我很开心。我们一家人在一起吃饭,真是太棒了。
Phiên âm:
- Māma: Chīfàn le! Kuài lái chīfàn ba.
- Bàba: Hǎo de, wǒ zhè jiù lái. Háizimen, kuài lái chīfàn le!
- Érzi: Hǎo de bàba, wǒ lái le. Jīntiān de cài kàn qǐlái hěn hǎo chī a!
- Nǚ'ér: Duì a, māma de shǒuyì zhēnshi tài bàng le. Wǒ zuì xǐhuan chī māmā zuò de hóngshāoròu le.
- Māma: Āiyā, nǐmen kuā dé wǒ liǎn dōu hóng le. Kuài chī ba, chèn rè de shíhòu chī cái hào chī.
- Bàba: Wèi, wǒ xiān kāishǐ chīl e. Mǐfàn zěnmeyàng, háizimen?
- Érzi: Hěn xiāng hěn ruǎn ó, wǒ chī le liǎng wǎn le.
- Nǚ'ér: Wǒ yě shì, mǐfàn tài hào chī le. Bàba, nǐ jīntiān jiābān huílái de wǎn, lèi bù lèi a?
- Bàba: Hái hǎo, zhǐshì yǒudiǎn è éryǐ. Hǎo zài yǒu nǐmen zài děng wǒ, wǒ chī wán jiù juéde jīngshén duō le.
- Māmā: Nà jiù hǎo. Dàjiā màn man chī. Jīntiān nándé quánjiā rén yīqǐ chī dùn tuányuán fàn, yào hǎohǎo xiǎngshòu ó.
- Érzi: Wèi, wǒ hěn kāixīn. Wǒmen yìjiā rén zài yìqǐ chīfàn, zhēn shì tài bàngle.
Ý nghĩa:
- Mẹ: Ăn cơm thôi! Mau lại đây ăn cơm nào.
- Bố: Được rồi, anh đến ngay. Các con, mau lại ăn cơm đi!
- Con trai: Vâng bố, con đến ngay. Hôm nay các món ăn nhìn ngon quá!
- Con gái: Ừ, tài năng nấu ăn của mẹ thật tuyệt vời. Con thích nhất món thịt kho của mẹ.
- Mẹ: Ôi các con khen quá, con làm mẹ mặt đỏ hết cả lên. Mau ăn đi, ăn khi còn nóng sẽ ngon hơn.
- Bố: Ừ, bố bắt đầu ăn rồi đây. Cơm thế nào rồi các con?
- Con trai: Thơm và mềm lắm ạ, con ăn đến 2 bát rồi.
- Con gái: Con cũng vậy, cơm thật là ngon. Bố, hôm nay bố về trễ vì làm thêm phải không, có mệt không ạ?
- Bố: Cũng không sao, chỉ là hơi đói thôi. May là có các con đợi bố, ăn xong bố cảm thấy khỏe hơn nhiều.
- Mẹ: Vậy là tốt. Các con ăn từ từ, đừng vội vàng. Hôm nay là bữa tối hiếm hoi cả nhà ăn cùng nhau, hãy thưởng thức nhé.
- Con trai: Vâng, con rất vui. Cả nhà cùng nhau ăn cơm thật là tuyệt vời.
3. Đoạn hội thoại 3: Thảo luận với con cái
Ngôn ngữ Trung Quốc:
- 小梅:爸妈,我们能聊聊吗?
- 妈妈:当然可以,小梅。你有什么事吗?
- 小梅:是这样的,最近我觉得在学校的作业和课外活动方面有些压力。我一直在努力跟上。
- 爸爸:我最近也注意到你有些紧张。一切还好吗?
- 小梅:不太好。我感到自己在学习和参加太多活动方面一直处于压力之下。这开始影响到我的心理健康了。
- 妈妈:听到这个我们很难过,小梅。我们没有意识到你有这样的感受。也许我们应该召开一次家庭会议,看看能不能调整一下你的学习安排。
- 爸爸:这是个好主意。我们希望你能快乐和健康,如果需要减少一些活动,我们会全力支持你的。
- 小梅:谢谢爸妈。谢谢你们的理解。
- 妈妈:我爱你,小梅。我们是一个家庭,我们会一起解决这个问题的。
Phiên âm:
- Xiǎoméi: Bà mā, wǒmen néng liáo liáo ma?
- Māma: Dāngrán kěyǐ, Xiǎoméi. Nǐ yǒu shénme shì ma?
- Xiǎoméi: Shì zhèyàng de, zuìjìn wǒ juéde zài xuéxiào de zuòyè hé kèwài huódòng fāngmiàn yǒuxiē yālì. Wǒ yìzhí zài nǔlì gēn shàng.
- Bàba: Wǒ zuìjìn yě zhùyì dào nǐ yǒuxiē jǐnzhāng. Yíqiè hái hǎo ma?
- Xiǎoméi: Bù tài hǎo. Wǒ gǎndào zìjǐ zài xuéxí hé cānjiā tài duō huódòng fāngmiàn yìzhí chǔyú yālì zhī xià. Zhè kāishǐ yǐngxiǎng dào wǒ de xīnlǐ jiànkāng le.
- Māma: Tīng dào zhège wǒmen hěn nánguò, Xiǎoméi. Wǒmen méiyǒu yìshí dào nǐ yǒu zhèyàng de gǎnshòu. Yěxǔ wǒmen yīnggāi zhàokāi yícì jiātíng huìyì, kàn kàn néng bù néng tiáozhěng yíxià nǐ de xuéxí ānpái.
- Bàba: Zhè shìgè hǎo zhǔyì. Wǒmen xīwàng nǐ néng kuàilè he jiànkāng, rúguǒ xūyào jiǎnshǎo yìxiē huódòng, wǒmen huì quánlì zhīchí nǐ de.
- Xiǎoméi: Xièxie bà mā. Xièxie nǐmen de lǐjiě.
- Māmā: Wǒ ài nǐ, Xiǎoméi. Wǒmen shì yíge jiātíng, wǒmen huì yìqǐ jiè jué zhège wèntí de.
Ý nghĩa:
- Tiểu Mai: Bố, mẹ, chúng ta nói chuyện được không?
- Mẹ: Tất nhiên rồi, Tiểu Mai. Con đang có chuyện gì thế?
- Tiểu Mai: Vâng, dạo gần đây con cảm thấy hơi áp lực với bài tập ở trường và các hoạt động ngoại khóa. Con đang cố gắng để theo kịp.
- Bố: Bố nhận thấy gần đây con khá căng thẳng. Mọi chuyện vẫn ổn chứ?
- Tiểu Mai: Không đâu ạ. Con cảm thấy mình liên tục bị áp lực trong học tập và tham gia vào quá nhiều hoạt động. Nó bắt đầu ảnh hưởng đến sức khỏe tinh thần của con.
- Mẹ: Bố mẹ khá buồn khi nghe điều đó, Tiểu Mai. Bố mẹ đã không biết rằng con đang cảm thấy như vậy. Có lẽ chúng ta cần họp gia đình và xem xét lại lịch học của con.
- Bố: Đó là một ý kiến hay. Bố mẹ muốn con vui vẻ và khỏe mạnh, và nếu cần cắt giảm một số hoạt động thì bố mẹ sẽ hỗ trợ con.
- Tiểu Mai: Cảm ơn bố, mẹ. Cảm ơn bố mẹ đã thông cảm cho con.
- Mẹ: Mẹ yêu con, Tiểu Mai, chúng ta là một gia đình và sẽ giải quyết vấn đề này cùng nhau.
4. Đoạn hội thoại 4: Thảo luận về chuyến du lịch gia đình
Ngôn ngữ Trung Quốc:
- 小芳:亲爱的家人们,我有一个有趣的想法。我们要不要计划这个夏天来一次家庭旅行呢?
- 妈妈:听起来太棒了!你想去哪里?
- 小芳:我觉得我们可以去新疆旅游。这已经在我的愿望清单上很久了,我觉得我们全家人一起探索户外活动会很有趣。
- 爸爸:新疆啊,听起来太棒了!我听说那里的风景非常美丽迷人。
- 小芳:我也很期待去那里!我们可以在那里散步,欣赏大自然的奇观。
- 妈妈:我同意,这将是一次美妙的体验。让我们开始计划一下在那里可以参与的活动吧。
- 小芳:太好了!我会去了解并制定行程。我们能不能定在7月的第二周去呢?
- 爸爸:我赞同。让我们把这次旅行变成我们家庭难忘的探险之旅吧!
Phiên âm:
- Xiǎofāng: Qīn'ài de jiā rénmen, wǒ yǒu yígè yǒuqù de xiǎngfǎ. Wǒmen yào bú yào jìhuà zhège xiàtiān lái yícì jiātíng lǚxíng ne?
- Māmā: Tīng qǐlái tài bàng le! Nǐ xiǎng qù nǎlǐ?
- Xiǎofāng: Wǒ juéde wǒmen kěyǐ qù Xīnjiāng lǚyóu. Zhè yǐjīng zài wǒ de yuànwàng qīngdān shàng hěn jiǔ le, wǒ juéde wǒmen quánjiā rén yìqǐ tànsuǒ hùwài huódòng huì hěn yǒuqù.
- Bàba: Xīnjiāng a, tīng qǐlái tài bàng le! Wǒ tīng shuō nàlǐ de fēngjǐng fēicháng měilì mírén.
- Xiǎofāng: Wǒ yě hěn qídài qù nàlǐ! Wǒmen kěyǐ zài nàlǐ sànbù, xīnshǎng dà zìrán de qíguān.
- Māma: Wǒ tóngyì, zhè jiāng shì yícì měimiào de tǐyàn. Ràng wǒmen kāishǐ jìhuà yíxià zài nàlǐ kěyǐ cānyù de huódòng ba.
- Xiǎofāng: Tài hǎo le! Wǒ huì qù liǎojiě bìng zhìdìng xíngchéng. Wǒmen néng bù néng dìng zài 7 yuè de dì èr zhōu qù ne?
- Bàba: Wǒ zàntóng. Ràng wǒmen bǎ zhè cì lǚxíng biàn chéng wǒmen jiātíng nánwàng de tànxiǎn zhī lǚ ba!
Chuyển ngữ:
- Tiểu Phương: Cả nhà ta ơi, con có một ý tưởng thú vị. Hay chúng ta lên kế hoạch cho một chuyến du lịch gia đình vào mùa hè này nhé?
- Mẹ: Nghe thật tuyệt vời! Con định đi đâu?
- Tiểu Phương: Con nghĩ chúng ta sẽ đi du lịch ở Tân Cương. Nó đã nằm trong danh sách việc cần làm của con từ lâu và con nghĩ gia đình ta sẽ thích cùng nhau khám phá những hoạt động ngoài trời sôi động.
- Bố: Tân Cương ư, nghe thật tuyệt vời! Bố nghe nói nơi đó phong cảnh rất đẹp và thơ mộng
- Tiểu Phương: Con cũng muốn đi! Sẽ rất vui nếu ta đi dạo quanh và ngắm nhìn tất cả những kỳ quan thiên nhiên.
- Mẹ: Mẹ đồng ý, đó sẽ là một trải nghiệm tuyệt vời cho tất cả chúng ta. Hãy bắt đầu lập kế hoạch về những hoạt động mà chúng ta có thể tham gia ở đó.
- Tiểu Phương: Tuyệt vời! Con sẽ tìm hiểu và lên lịch trình. Chúng ta đi vào tuần thứ hai của tháng 7 nhé ạ?
- Bố: Bố nhất trí. Hãy biến chuyến đi này thành một chuyến phiêu lưu đáng nhớ của gia đình mình!
Bạn có thể tìm các video miễn phí để luyện tập hội thoại tiếng Trung về chủ đề gia đình mà Mytour cung cấp dưới đây!
- Introducing Your Family Members in Chinese | Learn Chinese Online | Chinese Listening & Speaking
Dưới đây là các đoạn hội thoại tiếng Trung liên quan đến chủ đề gia đình mà Mytour muốn chia sẻ với bạn. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng giao tiếp của mình.