Intonation
1. Place the verbs from the box into the appropriate columns.
/t/ | /d/ | /ɪd/ |
watched surfed checked | installed offered shared | updated provided downloaded |
Giải thích:
watch kết thúc bằng âm /tʃ/, surf kết thúc bằng âm /f/, check kết thúc bằng âm /k/ đều là các âm vô thanh, nên khi thêm -ed, phần -ed sẽ được phát âm là /t/
instal kết thúc bằng âm /l/, offer kết thúc bằng âm /r/, share kết thúc bằng âm /r/ đều là các âm hữu thanh, nên khi thêm -ed, phần -ed sẽ được phát âm là /d/
update kết thúc bằng âm /t/, provide kết thúc bằng âm /d/, download kết thúc bằng âm /d/, nên khi thêm -ed, phần -ed sẽ được phát âm là /ɪd/
2. Listen to the sentences and focus on each verb. Write 1 or 2 or 3 in the column, corresponding to the pronunciation of the ending ‘ed’ of each verb.
1 /t/ | 2 /d/ | 3 /ɪd/ | |
1 | 2 | ||
2 | 1 | ||
3 | 3 | ||
4 | 1 | ||
5 |
| 3 | |
6 | 2 | ||
7 | 1 | ||
8 | 3 | ||
9 | 2 |
Giải thích
Câu 1: decline kết thúc bằng /n/ là âm hữu thanh, nên khi thêm -ed, phần -ed sẽ được phát âm là /d/
Câu 2: develop kết thúc bằng âm /p/ là âm vô thanh, nên khi thêm -ed, phần -ed sẽ được phát âm là /t/
Câu 3: download kết thúc bằng âm /d/ nên khi thêm -ed, phần -ed sẽ được phát âm là /ɪd/
Câu 4: influence kết thúc bằng âm /s/ là âm vô thanh, nên khi thêm -ed, phần -ed sẽ được phát âm là /t/
Câu 5: invent kết thúc bằng âm /t/ nên khi thêm -ed, phần -ed sẽ được phát âm là /ɪd/
Câu 6: emerge kết thúc bằng âm /dʒ/là âm hữu thanh, nên khi thêm -ed, phần -ed sẽ được phát âm là /d/
Câu 7: produce kết thúc bằng âm /s/ là âm vô thanh, nên khi thêm -ed, phần -ed sẽ được phát âm là /t/
Câu 8: provide kết thúc bằng âm /d/ nên khi thêm -ed, phần -ed sẽ được phát âm là /ɪd/
Câu 9: compare kết thúc bằng âm /r/ là âm hữu thanh, nên khi thêm -ed, phần -ed sẽ được phát âm là /d/
Glossary
Complete the sentences using the words provided in the box.
Câu 1
Đáp án: social media
Giải thích: Câu văn nhắc đến “businesses can reach wider audience” (doanh nghiệp có thể tiếp cận khán giả rộng hơn), nên từ cần điền phải là danh từ chỉ một nền tảng để tiếp cận khán giả. Do đó, social media (mạng xã hội) là đáp án phù hợp
Câu 2
Đáp án: social networking
Giải thích: Câu văn nhắc đến “ways to meet people” (các gặp gỡ mọi người), nên từ cần điền phải là danh từ chỉ một nền tảng để gặp gỡ mọi người. Do đó, social networking (mạng lưới xã hội) là đáp án phù hợp
Câu 3
Đáp án: mass media
Giải thích: Câu văn nhắc đến “TV, newspapers, radio and the internet” (tivi, đìa, báo và mạng internet), nên từ cần điền phải là danh từ nói chung chỉ các phương tiện truyền thông. Do đó, mass media (truyền thông đại chúng) là đáp án phù hợp
Câu 4
Đáp án: app
Giải thích: Câu văn nhắc đến “a piece of software” (một phần mềm), nên từ cần điền phải là danh từ chỉ phần mềm. Do đó, app (ứng dụng) là đáp án phù hợp
Câu 5
Đáp án: advent
Giải thích: Câu văn nhắc đến “DVDs has made watching films convenient” (DVDs khiến việc xem phim thuận tiện hơn), nên từ cần điền phải là danh từ chỉ sự xuất hiện, sự ra đời của DVDs. Do đó, advent (sự ra đời) là đáp án phù hợp
Câu 6
Đáp án: Microblogging
Giải thích: Câu văn nhắc đến “writing brief entries” (viết mở đầu tóm gọn), nên từ cần điền phải là danh từ chỉ một loại hình viết. Do đó, microblogging (tiểu blog) là đáp án phù hợp
Syntax
1. Fill in each blank with an appropriate preposition.
Câu 1
Đáp án: on
Giải thích: động từ rely thường đi kèm với giới từ on mang nghĩa “phụ thuộc vào”
Câu 2
Đáp án: out
Giải thích: động từ carry thường đi kèm với giới từ out mang nghĩa “tiến hành”
Câu 3
Đáp án: to
Giải thích: động từ listen thường đi kèm với giới từ to mang nghĩa “lắng nghe”
Câu 4
Đáp án: for
Giải thích: động từ search thường đi kèm với giới từ for mang nghĩa “tìm kiếm”
Câu 5
Đáp án: of / about
Giải thích: động từ think thường đi kèm với giới từ of/about mang nghĩa “nghĩ về”
Câu 6
Đáp án: with
Giải thích: động từ take thường đi kèm với giới từ with mang nghĩa “mang theo”
2. Pair the two parts of the sentences.
Câu 1
Đáp án: b
Giải thích: Câu 1 nhắc đến “rose” (tăng lên), nên vế sau cũng phải nhắc đến sự tăng giảm. Câu b nhắc đến “bottomed out” (giảm đến thấp nhất). Do đó, câu 1 nối với câu b là phù hợp
Câu 2
Đáp án: d
Giải thích: Câu 2 nhắc đến hành động “arrived” (đến), nên vế sau phải nhắc đến một hành động xảy ra trước đó. Câu d có nhắc đến “had already installed” (đã cài đặt). Do đó, câu 2 nối với câu d là phù hợp
Câu 3
Đáp án: a
Giải thích: Câu 3 nhắc đến “not want to download the app” (không muốn tải ứng dụng), nên vế sau phải nhắc đến ứng dụng đó. Câu a có nhắc đến “finished reading users’ reviews” (đọc xong nhận xét của người dùng). Do đó, câu 3 nối với câu a là phù hợp
Câu 4
Đáp án: e
Giải thích: Câu 4 nhắc đến “had already joined” (đã tham gia), nên vế sau phải nhắc đến hành động xảy ra sau. Câu e nhắc đến “I became a member” (tôi trở thành thành viên). Do đó, câu 4 nối với câu e là phù hợp
Câu 5
Đáp án: f
Giải thích: Câu 5 nhắc đến “had not used any social media” (không sử dụng mạng xã hội), nên vế sau phải liên quan đến ngữ cảnh. Câu f có nhắc đến “since he dropped out of school” (từ khi anh ấy bỏ học). Do đó, câu 5 nối với câu f là phù hợp
Câu 6
Đáp án: c
Giải thích: Câu 6 có nhắc đến “had installed the software” nên vế sau phải liên quan đến máy tính. Câu c nhắc đến “computer froze” (máy tính dừng). Do đó, câu 6 nối với câu e là phù hợp
3. Change the words in parentheses to the past simple or past perfect tense.
Câu 1
Đáp án: had had
Giải thích: vì có liên từ before nên hành động have là hành động xảy ra trước. Do đó, động từ have chia ở thì quá khứ hoàn thành
Câu 2
Đáp án: attended
Giải thích: vì có từ chỉ thời gian (last week) nên động từ attend chia ở thì quá khứ đơn
Câu 3
Đáp án: deleted, had received
Giải thích: vì có liên từ after nên hành động delete là hành động xảy ra sau. Do đó, động từ delete chia ở thì quá khứ đơn, động từ receive chia ở thì quá khứ hoàn thành
Câu 4
Đáp án: got, stopped
Giải thích: hành động get xảy ra trước nhưng vì có liên từ since nên động từ get chia ở thì quá khứ đơn, động từ stop chia ở thì quá khứ đơn
Câu 5
Đáp án: had wasted, started
Giải thích: vì có liên từ before nên hành động waste xảy ra trước. Do đó, động từ waste chia ở thì quá khứ hoàn thành, động từ start chia ở thì quá khứ đơn
Câu 6
Đáp án: had edited, uploaded
Giải thích: vì có liên từ before nên hành động edit xảy ra trước. Do đó, động từ edit chia ở thì quá khứ hoàn thành, động từ upload chia ở thì quá khứ đơn
Above are the complete answers and detailed explanations for the exercises in Textbook English 12 Unit 4: Looking Back. Through this article, Mytour English hopes that students will confidently study well with the new English 12 Textbook.
Additionally, Mytour English is currently organizing IELTS preparation courses with a program built on the collaboration of four aspects: Language - Thinking - Knowledge - Strategy, helping high school students conquer the IELTS exam, develop social knowledge, and confidently use English.
Author: Thu Vo