RNA vận chuyển (còn gọi là tRNA hoặc tARN) là một loại RNA có nhiệm vụ mang amino acid và dịch trình tự nucleotide trên RNA thông tin (mRNA) thành trình tự amino acid trong chuỗi pôlypeptit theo chỉ dẫn của gen khuôn mẫu. Trong số các loại RNA đã được biết (xem danh sách RNA), tRNA và mRNA đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tổng hợp protein cũng như dịch mã di truyền.
Lịch sử nghiên cứu
Kể từ khi Francis Crick và James Watson phát triển Sinh học phân tử vào những năm 1950, đặc biệt sau khi F. Crick công bố sơ đồ DNA → RNA → Protein trong luận thuyết trung tâm (central dogma), các nhà khoa học đã dự đoán sự tồn tại của các phân tử mà họ gọi là 'nhân tố trung gian', bao gồm tRNA.
Cấu trúc
Để thực hiện chức năng của mình, mỗi phân tử RNA vận chuyển mang theo một bộ ba đối mã đặc hiệu (anticodone) có khả năng nhận diện và liên kết với codone tương ứng trên RNA thông tin. Trong tế bào, tồn tại nhiều loại RNA vận chuyển khác nhau.
Quá trình hoạt động
Kích hoạt amino acid
Dưới tác động của một loại enzyme, amino acid được kích hoạt sẽ liên kết với RNA vận chuyển để hình thành phức hợp aa-tRNA.
Dịch mã
Trước tiên, RNA vận chuyển mang amino acid khởi đầu là methionine vào vị trí codone mở đầu; anticodone trên RNA này sẽ khớp bổ sung với codone mở đầu trên RNA thông tin. Tiếp theo, RNA vận chuyển mang amino acid thứ nhất đến vị trí kế cận; anticodone của nó khớp với codone của liên kết peptide giữa amino acid mở đầu và amino acid thứ nhất. Ribosome dịch chuyển một bộ ba trên RNA thông tin, đồng thời RNA vận chuyển rời khỏi ribosome. Amino acid thứ hai sau đó tiến vào ribosome, anticodone của nó khớp bổ sung với codone của amino acid thứ hai trên RNA thông tin, tạo thành liên kết giữa amino acid thứ nhất và amino acid thứ hai. Ribosome tiếp tục dịch chuyển theo từng bộ ba trên RNA thông tin. Quá trình dịch mã tiếp tục cho đến khi gặp codone kết thúc trên RNA thông tin thì quá trình dừng lại.
Chú thích
Chủng loại Acid nucleic | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phần hợp thành |
| ||||||
Acid ribonucleic (biên soạn mã, không biên soạn mã) |
| ||||||
Acid deoxyribonucleic |
| ||||||
Chất tương tự |
| ||||||
Vectơ tách dòng |
|