Gravenberch với Liverpool năm 2023 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ryan Jiro Gravenberch | ||
Ngày sinh | 16 tháng 5, 2002 (22 tuổi) | ||
Nơi sinh | Amsterdam, Hà Lan | ||
Chiều cao | 1,90 m (6 ft 3 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Liverpool | ||
Số áo | 38 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2009–2010 | Zeeburgia | ||
2010–2018 | Ajax | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2018–2020 | Jong Ajax | 44 | (8) |
2018–2022 | Ajax | 72 | (7) |
2022–2023 | Bayern München | 25 | (0) |
2023- | Liverpool | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2017–2018 | U-16 Hà Lan | 6 | (1) |
2018 | U-17 Hà Lan | 4 | (0) |
2018–2020 | U-19 Hà Lan | 8 | (0) |
2020 | U-21 Hà Lan | 4 | (1) |
2021– | Hà Lan | 11 | (1) |
Thành tích huy chương | |||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19:25, 4 tháng 3 năm 2023 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 9 năm 2022 (UTC) |
Ryan Jiro Gravenberch (sinh ngày 16 tháng 5 năm 2002) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Hà Lan thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Liverpool tại Premier League và đội tuyển quốc gia Hà Lan.
Sự nghiệp câu lạc bộ
Sự nghiệp quốc tế
Đời tư
Gravenberch sinh ra ở Hà Lan và có nguồn gốc từ Suriname. Anh trai của Gravenberch, Danzell Gravenberch, cũng là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 4 tháng 3 năm 2023.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Jong Ajax | 2018–19 | Eerste Divisie | 27 | 2 | — | — | — | 27 | 2 | |||
2019–20 | 17 | 6 | — | — | — | 17 | 6 | |||||
Tổng cộng | 44 | 8 | — | — | — | 44 | 8 | |||||
Ajax | 2018–19 | Eredivisie | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | — | 2 | 1 | |
2019–20 | 9 | 2 | 2 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 12 | 3 | ||
2020–21 | 32 | 3 | 4 | 1 | 11 | 1 | — | 47 | 5 | |||
2021–22 | 30 | 2 | 3 | 1 | 8 | 0 | 1 | 0 | 42 | 3 | ||
Tổng cộng | 72 | 7 | 10 | 4 | 20 | 1 | 1 | 0 | 103 | 12 | ||
Bayern Munich | 2022–23 | Bundesliga | 14 | 0 | 2 | 1 | 6 | 0 | 1 | 0 | 23 | 1 |
Tổng cộng sự nghiệp | 130 | 15 | 12 | 5 | 26 | 1 | 2 | 0 | 170 | 21 |
Quốc tế
- Tính đến ngày 25 tháng 9 năm 2022.
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Hà Lan | 2021 | 10 | 1 |
2022 | 1 | 0 | |
Tổng cộng | 11 | 1 |
- Kể từ trận đấu diễn ra vào ngày 6 tháng 6 năm 2021. Tỷ số của Hà Lan được ghi đầu tiên, cột tỷ số cho biết số bàn thắng của Gravenberch sau mỗi lần ghi bàn.
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 tháng 6 năm 2021 | De Grolsch Veste, Enschede, Hà Lan | 5 | Gruzia | 3–0 | 3–0 | Giao hữu |
Danh hiệu
Câu lạc bộ
Ajax
- Eredivisie: 2018–19, 2020–21, 2021–22
- KNVB Cup: 2018–19, 2020–21
Bayern Munich
- Bundesliga: 2022–23
- DFL-Supercup: 2022
Liverpool
- EFL Cup: 2023–24
Đội tuyển quốc gia
U-17 Hà Lan
- UEFA European Under-17 Championship: 2018