Sả chanh | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Cymbopogon |
Loài (species) | C. citratus |
Danh pháp hai phần | |
Cymbopogon citratus (DC.) Stapf, 1906 |
Sả chanh, còn gọi là sả (danh pháp khoa học: Cymbopogon citratus), là loại thực vật nhiệt đới có nguồn gốc từ khu vực Đông Nam Á.
Ứng dụng trong ẩm thực
Sả chanh được dùng làm gia vị trong nhiều món ăn như gà xào sả hoặc tom yum. Đây là gia vị không thể thiếu trong các món ăn truyền thống của người Việt.
Ứng dụng trong y học
Giải độc cơ thể, hỗ trợ tăng cường sức khỏe xương khớp và thần kinh, giảm huyết áp, cải thiện tiêu hóa, tốt cho da, đặc biệt là phụ nữ, giảm đau, hạ sốt, chống khuẩn và chống nấm
Sản xuất tinh dầu
Sả chanh được sử dụng để chế biến tinh dầu, với tên thương mại là West Indian Lemongrass oil.
Hàm lượng tinh dầu trong sả chanh dao động từ 0,46% đến 0,55%. Tinh dầu này chứa 65-85% citral và các hợp chất như myrcene, có tác dụng kháng khuẩn và giảm đau; citronella; citronellol và geranilol.
Ghi chú
Liên kết bên ngoài
- Cymbopogon citratus Danh sách hóa chất (Dr. Duke's) Lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2004 trên Wayback Machine
- Cymbopogon citratus từ Thư viện Di sản Sinh học