Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
广州白云国际机场 Guǎngzhōu Báiyún Guójì Jīchǎng | |||||||||||||
Tập tin:Baiyun airport logo.svg | |||||||||||||
| |||||||||||||
Thông tin chung | |||||||||||||
Kiểu sân bay | Dân dụng | ||||||||||||
Cơ quan quản lý | Guangzhou Baiyun International Airport Co. Ltd. | ||||||||||||
Thành phố | Quảng Châu, Trung Quốc | ||||||||||||
Phục vụ bay cho | China Southern Airlines FedEx Express | ||||||||||||
Độ cao | 15 m / 49 ft | ||||||||||||
Tọa độ | |||||||||||||
Trang mạng | GBIA | ||||||||||||
Bản đồ | |||||||||||||
CAN/ZGGG Vị trí tại tỉnh Quảng Đông | |||||||||||||
Đường băng | |||||||||||||
| |||||||||||||
Thống kê (2015) | |||||||||||||
Số lượng hành khách | 55.201.915 | ||||||||||||
Hàng hóa (tấn) | 1.537.758,9 | ||||||||||||
Số chuyến bay | 409.679 | ||||||||||||
Nguồn: Thống kê từ CAAC |
Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu | |||
Giản thể | 广州白云国际机场 | ||
---|---|---|---|
Phồn thể | 廣州白雲國際機場 | ||
|
Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu (IATA: CAN, ICAO: ZGGG) là sân bay chính của Quảng Châu, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc. Tên của sân bay này còn được biết đến với các ký tự giản thể (广州白云国际机场) và phồn thể (廣州白雲國際機場). Đây là điểm trung chuyển quan trọng của khu vực, và mã IATA được sử dụng phản ánh tên gọi trước đó của sân bay.
Sân bay Bạch Vân là trung tâm hoạt động chính của hãng China Southern Airlines và là điểm đến quan trọng của Shenzhen Airlines. Vào năm 2009, đây là sân bay bận rộn thứ hai ở Trung Quốc và đứng thứ 22 trên toàn thế giới về lượng hành khách, với 37.048.550 lượt. Trong lĩnh vực vận chuyển hàng hóa, sân bay này đứng thứ ba ở Trung Quốc và thứ 21 toàn cầu.
Tổng quan
Sân bay hiện nay nằm ở Quận Huadu, mở cửa từ ngày 5/8/2004, thay thế cho sân bay Bạch Vân cũ đã hoạt động 72 năm và đã đóng cửa. Tổng chi phí xây dựng sân bay mới lên tới 19,8 tỷ NDT, cách trung tâm thành phố Quảng Châu 28 km và có diện tích lớn gấp 5 lần sân bay trước đây. Một nhánh tàu điện ngầm Quảng Châu cũng đang được xây dựng để kết nối với sân bay này. Tên gọi 'Bạch Vân' (白雲) có nghĩa là 'mây trắng', được đặt theo tên của núi Bạch Vân gần đó.
Thông số kỹ thuật
- Đường băng: 2 (3800 m và 3600 m), có dự phòng để xây dựng đường băng thứ ba
- Diện tích đỗ máy bay: 66
- Công suất hiện tại: 27 triệu hành khách mỗi năm
- Công suất dự kiến đến năm 2010: 80 triệu hành khách mỗi năm
- Công suất vận chuyển hàng hóa: 1 triệu tấn
- Công suất hàng hóa dự kiến đến năm 2010: 2,5 triệu tấn
- Số điểm đến: 100 (chủ yếu là các điểm trong nước)
- Các sân bay chi nhánh (thuộc cấp): Sán Đầu, Mai Châu, Trạm Giang
- Các sân bay thuộc cấp dự kiến: Vi Châu, Triệu Khánh
Hãng hàng không và điểm đến
Hành khách
Hãng hàng không | Các điểm đến |
---|---|
9 Air | Cáp Nhĩ Tân, Ôn Châu, Trạm Giang |
Aeroflot | Moscow-Sheremetyevo |
AirAsia | Kota Kinabalu, Kuala Lumpur |
Air China | Bắc Kinh-Thủ đô, Thành Đô, Trùng Khánh, Đạt Châu, Quang Nguyên, Quý Dương, Hàng Châu, Hohhot, Lô Châu, Thượng Hải-Hồng Kiều, Thượng Hải, Thiên Tân, Thông Hóa, Vạn Châu, Vũ Hán, Nghi Tân, Vận Thành |
Air China vận hành bởi Dalian Airlines | Đại Liên |
Air France | Paris-Charles de Gaulle |
Air Madagascar | Antananarivo, Bangkok-Suvarnabhumi, Réunion (bắt đầu từ ngày 15 Tháng 9 năm 2015) |
All Nippon Airways | Tokyo-Narita |
Asiana Airlines | Busan, Seoul-Incheon |
Beijing Capital Airlines | Thành Đô, Trùng Khánh, Hải Khẩu, Hàng Châu, Lệ Giang, Tam Á |
Cambodia Angkor Air | Phnom Penh, Siem Reap |
Cebu Pacific | Manila |
Chengdu Airlines | Thành Đô |
China Airlines | Đài Bắc-Đào Viên |
China Eastern Airlines | Baoshan, Hàng Châu, Hợp Phì, Hoài An, Jinan, Côn Minh, Lệ Giang, Mang Thị, Nam Xương, Nam Kinh, Ninh Ba, Ordos, Thanh Đảo, Thượng Hải-Hồng Kiều, Thượng Hải-Phố Đông, Thái Nguyên, Đài Châu, Tengchong, Thiên Tân, Ôn Châu, Vũ Hán, Vô Tích, Tây An, Thanh Xương, Xishuangbanna, Ngân Xuyên |
China Southern Airlines | Anqing, Anshan, An Thuận, Bao Đầu, Bắc Hải, Bắc Kinh-Thủ đô, Tất Kết, Trường Xuân, Trường Sa, Trường Thị, Thường Châu, Thành Đô, Trì Châu, Trùng Khánh, Dali, Đại Liên, Đại Khánh, Datong, Diqing, Ân Thi, Frankfurt, Phụ Dương, Phúc Châu, Cám Châu, Quế Lâm, Quý Dương, Hải Khẩu, Handan, Hàng Châu, Cáp Nhĩ Tân, Hợp Phì, Hohhot, Huaihua, Hoàng Sơn, Giai Mộc Tư, Yết Dương, Tế Nam, Tĩnh Cương Sơn, Tế Ninh, Jiujiang, Jiuzhaigou, Kashgar, Côn Minh, Lan Châu, Lhasa, Lianyungang, Libo, Lệ Giang, Lê Bình, Liễu Châu, Luoyang, Meixian, Miên Dương, Mẫu Đơn Giang, Nagoya-Centrair, Nam Xương, Nanchong, Nam Kinh, Nam Ninh, Nantong, Nanyang, Ninh Ba, Ordos, Qianjiang, Thanh Đảo, Qiqihar, Tam Á, Thượng Hải-Hồng Kiều, Thượng Hải, Thẩm Dương, Thạch Gia Trang, Thái Nguyên, Tengchong, Thiên Tân, Thông Liêu, Tongren, Urumqi, Weihai, Ôn Châu, Vũ Hán, Vô Tích, Hạ Môn, Tây An, Tương Phàn, Xilinhot, Xingyi, Tây Ninh, Xuzhou, Yancheng, Yangzhou, Yên Đài, Yanji, Yichang, Yichun, Ngân Xuyên, Yiwu, Du Lâm, Zhangjiajie, Trạm Giang, Trịnh Châu, Zunyi |
China Southern Airlines | Adelaide, Amsterdam, Auckland, Bangkok-Suvarnabhumi, Brisbane, Busan, Cebu, Christchurch, Chiang Mai, Delhi, Bali, Đà Nẵng, Dhaka, Dubai-International, Fukuoka, Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Jakarta-Soekarno-Hatta, Jeju, Kathmandu, Kota Kinabalu, Kuala Lumpur, Langkawi, London-Heathrow, Los Angeles, Malé, Manila, Melbourne, Moscow-Sheremetyevo, Nagoya, Nha Trang, Nairobi-Jomo Kenyatta, New York-JFK, Osaka-Kansai, Paris-Charles de Gaulle, Penang, Perth, Phnom Penh, Phuket, Phú Quốc, Rome, San Francisco, Seoul-Incheon, Siem Reap, Singapore, Sydney, Đài Bắc-Đào Viên, Tokyo-Narita, Toronto, Vancouver, Yangon Theo mùa: |
China Southern Airlines vận hành bởi Chongqing Airlines | Trùng Khánh |
China United Airlines | Bắc Kinh-Nam Uyển, Hàng Châu, Thạch Gia Trang |
Dragonair | Hồng Kông |
EgyptAir | Cairo |
Emirates | Dubai-International |
Ethiopian Airlines | Addis Ababa |
EVA Air | Cao Hùng, Đài Bắc-Đào Viên |
Garuda Indonesia | Jakarta-Soekarno Hatta |
Hainan Airlines | Arxan, Baise, Bắc Kinh-Thủ đô, Trùng Khánh, Đại Liên, Đông Doanh, Phúc Châu, Quế Lâm, Quý Dương, Hải Khẩu, Hàng Châu, Cáp Nhĩ Tân, Hợp Phì, Jinzhou, Nam Xương, Nam Kinh, Ninh Ba, Thanh Đảo, Tam Á, Thẩm Dương, Thái Nguyên, Tangshan, Thiên Tân, Urumqi, Weifang, Ôn Châu, Ô Hải, Hạ Môn, Tây An, Yan'an, Yichang, Ngân Xuyên |
Hainan Airlines | Đài Bắc-Đào Viên, Nha Trang, |
Hebei Airlines | Thạch Gia Trang |
Iraqi Airways | Baghdad |
Japan Airlines | Tokyo-Narita |
Jetstar Pacific Airlines | Hà Nội, T.P. Hồ Chí Minh |
Juneyao Airlines | Thượng Hải-Hồng Kiều |
Kenya Airways | Bangkok-Suvarnabhumi, Nairobi-Jomo Kenyatta |
Korean Air | Seoul-Incheon Thuê chuyến: Jeju |
Kunming Airlines | Côn Minh |
Lao Airlines | Vientiane |
Loong Air | Hàng Châu |
Mahan Air | Tehran-Imam Khomeini |
Malaysia Airlines | Kuala Lumpur |
Myanmar Airways International | Yangon |
Okay Airways | Thiên Tân |
Orient Thai Airlines | Bangkok-Don Mueang |
Philippine Airlines | Manila |
Qatar Airways | Doha |
Saudia | Jeddah, Riyadh |
Shandong Airlines | Tế Nam, Thanh Đảo, Wuyishan, Yên Đài |
Shanghai Airlines | Hàng Châu, Nam Kinh, Thượng Hải-Hồng Kiều, Thượng Hải, Ôn Châu, Hạ Môn |
Shenzhen Airlines | Bao Đầu, Trường Xuân, Thường Châu, Thành Đô, Đại Liên, Quý Dương, Hải Khẩu, Cáp Nhĩ Tân, Hợp Phì, Hohhot, Tế Nam, Jingdezhen, Côn Minh, Lan Châu, Lâm Nghi, Nam Xương, Nam Kinh, Nam Ninh, Nam Thông, Ninh Ba, Thanh Đảo, Quanzhou, Thẩm Dương, Đài Châu, Thiên Tân, Ôn Châu, Vũ Hán, Vô Tích, Tây An, Hạ Môn, Tây Ninh, Ngân Xuyên, Trịnh Châu, Châu Sơn |
Sichuan Airlines | Thành Đô, Trùng Khánh, Ngân Xuyên |
Sichuan Airlines | Thuê chuyến: Saipan, Hải Phòng |
Singapore Airlines | Singapore |
Spring Airlines | Thượng Hải-Hồng Kiều, Thạch Gia Trang |
SriLankan Airlines | Bangkok-Suvarnabhumi, Colombo |
T'way Airlines | Thuê chuyến: Jeju |
Thai AirAsia | Bangkok-Don Mueang, Krabi |
Thai Airways | Bangkok-Suvarnabhumi |
Tigerair | Singapore |
Turkish Airlines | Istanbul-Atatürk |
Uni Air | Đài Trung |
Vietnam Airlines | Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng |
West Air | Trùng Khánh |
Xiamen Airlines | Phúc Châu, Quanzhou, Wuyishan, Hạ Môn |
: Mặc dù là một chuyến bay quốc tế, những chuyến bay này sẽ dừng ở một điểm nội địa và vì vậy khởi hành từ khu vực/hành lang nội địa.
: Một số chuyến bay của Kenya Airways từ Quảng Châu đến Nairobi sẽ dừng tại Hà Nội, nhưng hãng không được phép chỉ vận chuyển hành khách giữa Quảng Châu và Hà Nội.
Vận chuyển hàng hóa
Hãng hàng không | Các điểm đến |
---|---|
ANA Cargo | Okinawa, Tokyo-Narita |
Asiana Cargo | Seoul-Incheon |
China Airlines Cargo | Taipei-Taoyuan |
China Postal Airlines | Nanjing, Shanghai-Hongqiao |
China Southern Cargo | Amsterdam, Chongqing, Dhaka, Frankfurt, Los Angeles, Qingdao, Taipei-Taoyuan, Vienna, Zhengzhou |
Emirates SkyCargo | Dubai-Al Maktoum |
Etihad Crystal Cargo | Abu Dhabi, Chittagong |
EVA Air Cargo | Taipei-Taoyuan |
FedEx Express | Almaty, Anchorage, Bangkok-Suvarnabhumi, Cebu, Chengdu, Clark, Cologne/Bonn, Delhi, Dubai-International, Frankfurt, Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh, Jakarta-Soekarno-Hatta, Kuala Lumpur, Manila, Mumbai, Osaka-Kansai, Paris-Charles de Gaulle, Penang, Seoul-Incheon, Shanghai-Pudong, Singapore, Subic Bay, Sydney, Tokyo-Narita |
Korean Air Cargo | Seoul-Incheon |
Lufthansa Cargo | Chongqing, Delhi, Frankfurt, Krasnoyarsk |
MASkargo | Kuala Lumpur |
Saudia Cargo | Bangkok-Suvarnabhumi, Brussels, Riyadh |
SF Airlines | Beijing-Capital |
Turkish Airlines Cargo | Almaty, Bishkek, Istanbul-Atatürk |
Yangtze River Express | Dhaka, Hangzhou, Nanning, Taipei-Taoyuan, Xiamen |
- Danh sách các sân bay ở Cộng hòa Nhân dân Trung Quốc
Các liên kết bên ngoài
- Trang web chính thức của sân bay
- Thông tin hàng không toàn cầu về sân bay ZGGG
Hình ảnh và ảnh minh họa
Sân bay tại Trung Quốc |
---|