Sao là những vị tinh tú được xem là có ảnh hưởng đến vận mệnh của từng tuổi trong văn hóa phương Đông. Có tổng cộng 9 sao, mỗi sao tương ứng với một tuổi và quay lại theo chu kỳ nhất định. Việc xem sao nhằm dự đoán tốt xấu là một phương pháp bói toán đặc biệt trong văn hóa phương Đông, đồng thời giúp phòng tránh vận xui hoặc những điều không may trong năm. Thông thường, cách hóa giải được thực hiện bằng việc 'dâng sao giải hạn' và cần thực hiện lễ cúng hàng tháng. Tuy nhiên, trong thời gian qua, một số kẻ lừa đảo đã lợi dụng việc xem sao để trục lợi từ những người có sao xấu bằng cách thu tiền cho các nghi lễ không chính đáng.
Bảng sao cho Nam - Nữ
Sao Nam | Số Tuổi | Sao Nữ |
---|---|---|
La Hầu | 10-19-28-37-46-55-64-73-82-91 | Kế Đô |
Thổ Tú | 11-20-29-38-47-56-65-74-83-92 | Vân Hớn |
Thủy Diệu | 12-21-30-39-48-57-66-75-84-93 | Mộc Đức |
Thái Bạch | 13-22-31-40-49-58-67-76-85-94 | Thái Âm |
Thái Dương | 14-23-32-41-50-59-68-77-86-95 | Thổ Tú |
Vân Hớn | 15-24-33-42-51-60-69-78-87-96 | La Hầu |
Kế Đô | 16-25-34-43-52-61-70-79-88-97 | Thái Dương |
Thái Âm | 17-26-35-44-53-62-71-80-89-98 | Thái Bạch |
Mộc Đức | 18-27-36-45-54-63-72-81-90-99 | Thủy Diệu |
Lưu ý: tuổi được tính theo Âm lịch
Dự đoán sao Kiết Hung
La Hầu vào tháng bảy và tháng giêng,
Cẩn thận kẻo gặp phải tai họa bất ngờ.
Thổ Tú và Thủy Diệu bảo vệ bạn,
Tháng tư và tháng tám dễ gặp phải nỗi buồn.
Khi sao Thái Bạch chiếu, cần đặc biệt chú ý.
Tháng năm cần lưu ý, chú ý phòng ngừa.
Thái Dương là chúa tể của mặt trời,
Tháng mười và tháng sáu, vận may tài lộc thông suốt.
Tháng hai có thể gặp sao Văn Hớn,
Tháng tám thường xuyên xảy ra chuyện thị phi.
Kế Đô sao đến, cần đặc biệt chú ý,
Tháng ba và tháng chín dễ gặp nỗi buồn và khóc lặng.
Nguyệt Cung do Hoàng hậu Thái Âm cai quản,
Tháng chín thuận lợi, còn tháng mười một thường gặp khó khăn.
Khi sao Mộc Đức chiếu, sẽ mang đến sự bình an và vui vẻ.
Trong tháng Chạp, bạn sẽ nhận được nhiều phước lành.
Lưu ý: Thời gian được tính theo âm lịch.
Sao Lý 9
1. La Hầu: Sao này liên quan đến lời nói, công việc, tai mắt, và các vấn đề về máu huyết, dễ gặp phải điều không vui.
2. Thổ Tú: Sao này chủ về tiểu nhân, gặp khó khăn khi xuất hành, gia đình không yên vui, việc chăn nuôi gặp thất bại.
3. Thủy Diệu: Sao chủ về tài lộc và hỷ khí. Cần chú ý khi đi sông nước và cẩn trọng trong giao tiếp.
4. Thái Bạch: Sao chủ về sự tiêu hao tài sản, gặp phải tiểu nhân, quan chức, và các bệnh nội tạng.
5. Thái Dương: Sao chủ về sự phát đạt trong tài lộc và thành công.
6. Vân Hán: Sao chủ về sự tranh chấp và nguy cơ. Cần đề phòng thương tật, bệnh tật, tai nạn, cãi vã, và vấn đề pháp lý.
7. Kế Đô: Sao chủ về sự hung hăng, mờ ám, tranh cãi, và tâm trạng u buồn.
8. Thái Âm: Sao mang lại sự thành công về danh và lợi. Phụ nữ cần lưu ý phòng tránh bệnh tật, tai nạn và các vấn đề sức khỏe.
9. Mộc Đức: Sao thúc đẩy sự hòa hợp và an vui trong cuộc sống.
Hợp mệnh theo tuổi
Năm | Năm Âm lịch | Ngũ hành | Giải nghĩa | Ngũ Đế | Cung mệnh nam | Cung mệnh nữ |
---|---|---|---|---|---|---|
1924 | Giáp Tý | Hải Trung Kim | Vàng trong biển | Bạch Đế | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1925 | Ất Sửu | Hải Trung Kim | Vàng trong biển | Bạch Đế | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1926 | Bính Dần | Lư Trung Hỏa | Lửa trong lò | Xích Đế | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1927 | Đinh Mão | Lư Trung Hỏa | Lửa trong lò | Xích Đế | Khảm Thủy | Khôn Thổ |
1928 | Mậu Thìn | Đại Lâm Mộc | Gỗ rừng già | Thanh Đế | Ly Hỏa | Càn Kim |
1929 | Kỷ Tỵ | Đại Lâm Mộc | Gỗ rừng già | Thanh Đế | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1930 | Canh Ngọ | Lộ Bàn Thổ | Đất ven đường | Huỳnh Đế | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1931 | Tân Mùi | Lộ Bàn Thổ | Đất ven đường | Huỳnh Đế | Càn Kim | Ly Hỏa |
1932 | Nhâm Thân | Kiếm Phong Kim | Vàng chuôi kiếm | Bạch Đế | Khôn Thổ | Khảm Thủy |
1933 | Quý Dậu | Kiếm Phong Kim | Vàng chuôi kiếm | Bạch Đế | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1934 | Giáp Tuất | Sơn Đầu Hỏa | Lửa trên núi | Xích Đế | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1935 | Ất Hợi | Sơn Đầu Hỏa | Lửa trên núi | Xích Đế | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1936 | Bính Tý | Giản Hạ Thủy | Nước khe suối | Hắc đế | Khảm Thủy | Khôn Thổ |
1937 | Đinh Sửu | Giản Hạ Thủy | Nước khe suối | Hắc đế | Ly Hỏa | Càn Kim |
1938 | Mậu Dần | Thành Đầu Thổ | Đất đắp thành | Huỳnh Đế | Cấn Thổ | Đoài Kim
|
1939 | Kỷ Mão | Thành Đầu Thổ | Đất đắp thành | Huỳnh Đế | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1940 | Canh Thìn | Bạch Lạp Kim | Vàng sáp ong | Bạch Đế | Càn Kim | Ly Hỏa |
1941 | Tân Tỵ | Bạch Lạp Kim | Vàng sáp ong | Bạch Đế | Khôn Thổ | Khảm Thủy |
1942 | Nhâm Ngọ | Dương Liễu Mộc | Gỗ cây dương | Thanh Đế | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1943 | Quý Mùi | Dương Liễu Mộc | Gỗ cây dương | Thanh Đế | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1944 | Giáp Thân | Tuyền Trung Thủy | Nước trong suối | Hắc đế | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1945 | Ất Dậu | Tuyền Trung Thủy | Nước trong suối | Hắc đế | Khảm Thủy | Cấn Thổ |
1946 | Bính Tuất | Ốc Thượng Thổ | Đất nóc nhà | Huỳnh Đế | Ly Hỏa | Càn Kim |
1947 | Đinh Hợi | Ốc Thượng Thổ | Đất nóc nhà | Huỳnh Đế | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1948 | Mậu Tý | Thích Lịch Hỏa | Lửa sấm sét | Xích Đế | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1949 | Kỷ Sửu | Thích Lịch Hỏa | Lửa sấm sét | Xích Đế | Càn Kim | Ly Hỏa |
1950 | Canh Dần | Tùng Bách Mộc | Cây tùng bách | Thanh Đế | Khôn Thổ | Khảm Thủy |
1951 | Tân Mão | Tùng Bách Mộc | Cây tùng bách | Thanh Đế | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1952 | Nhâm Thìn | Trường Lưu Thủy | Dòng nước lớn | Hắc đế | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1953 | Quý Tỵ | Trường Lưu Thủy | Dòng nước lớn | Hắc đế | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1954 | Giáp Ngọ | Sa Trung Kim | Vàng trong cát | Bạch Đế | Khảm Thủy | Cấn Thổ |
1955 | Ất Mùi | Sa Trung Kim | Vàng trong cát | Bạch Đế | Ly Hỏa | Càn Kim |
1956 | Bính Thân | Sơn Hạ Hỏa | Lửa dưới núi | Xích Đế | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1957 | Đinh Dậu | Sơn Hạ Hỏa | Lửa dưới núi | Xích Đế | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1958 | Mậu Tuất | Bình Địa Mộc | Cây đồng bằng | Thanh Đế | Càn Kim | Ly Hỏa |
1959 | Kỷ Hợi | Bình Địa Mộc | Cây đồng bằng | Thanh Đế | Khôn Thổ | Khảm Thủy |
1960 | Canh Tý | Bích Thượng Thổ | Đất trên vách | Huỳnh Đế | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1961 | Tân Sửu | Bích Thượng Thổ | Đất trên vách | Huỳnh Đế | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1962 | Nhâm Dần | Kim Bạch Kim | Vàng bạch kim | Bạch Đế | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1963 | Quý Mão | Kim Bạch Kim | Vàng bạch kim | Bạch Đế | Khảm Thủy | Cấn Thổ |
1964 | Giáp Thìn | Phú Đăng Hỏa | Lửa ngọn đèn | Xích Đế | Ly Hỏa | Càn Kim |
1965 | Ất Tỵ | Phú Đăng Hỏa | Lửa ngọn đèn | Xích Đế | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1966 | Bính Ngọ | Thiên Hà Thủy | Nước trên trời | Hắc đế | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1967 | Đinh Mùi | Thiên Hà Thủy | Nước trên trời | Hắc đế | Càn Kim | Ly Hỏa |
1968 | Mậu Thân | Đại Trạch Thổ | Đất nền nhà | Huỳnh Đế | Khôn Thổ | Khảm Thủy |
1969 | Kỷ Dậu | Đại Trạch Thổ | Đất nền nhà | Huỳnh Đế | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1970 | Canh Tuất | Thoa Xuyến Kim | Vàng trang sức | Bạch Đế | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1971 | Tân Hợi | Thoa Xuyến Kim | Vàng trang sức | Bạch Đế | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1972 | Nhâm Tý | Tang Đố Mộc | Gỗ cây dâu | Thanh Đế | Khảm Thủy | Cấn Thổ |
1973 | Quý Sửu | Tang Đố Mộc | Gỗ cây dâu | Thanh Đế | Ly Hỏa | Càn Kim |
1974 | Giáp Dần | Đại Khe Thủy | Nước khe lớn | Hắc đế | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1975 | Ất Mão | Đại Khe Thủy | Nước khe lớn | Hắc đế | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1976 | Bính Thìn | Sa Trung Thổ | Đất pha cát | Huỳnh Đế | Càn Kim | Ly Hỏa |
1977 | Đinh Tỵ | Sa Trung Thổ | Đất pha cát | Huỳnh Đế | Khôn Thổ | Khảm Thủy |
1978 | Mậu Ngọ | Thiên Thượng Hỏa | Lửa trên trời | Xích Đế | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1979 | Kỷ Mùi | Thiên Thượng Hỏa | Lửa trên trời | Xích Đế | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1980 | Canh Thân | Thạch Lưu Mộc | Cây thạch lựu | Thanh Đế | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1981 | Tân Dậu | Thạch Lưu Mộc | Cây thạch lựu | Thanh Đế | Khảm Thủy | Cấn Thổ |
1982 | Nhâm Tuất | Đại Hải Thủy | Nước đại dương | Hắc đế | Ly Hỏa | Càn Kim |
1983 | Quý Hợi | Đại Hải Thủy | Nước đại dương | Hắc đế | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1984 | Giáp Tý | Hải Trung Kim | Vàng trong biển | Bạch Đế | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1985 | Ất Sửu | Hải Trung Kim | Vàng trong biển | Bạch Đế | Càn Kim | Ly Hỏa |
1986 | Bính Dần | Lư Trung Hỏa | Lửa trong lò | Xích Đế | Khôn Thổ | Khảm Thủy |
1987 | Đinh Mão | Lư Trung Hỏa | Lửa trong lò | Xích Đế | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1988 | Mậu Thìn | Đại Lâm Mộc | Gỗ rừng già | Thanh Đế | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1989 | Kỷ Tỵ | Đại Lâm Mộc | Gỗ rừng già | Thanh Đế | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1990 | Canh Ngọ | Lộ Bàn Thổ | Đất ven đường | Huỳnh Đế | Khảm Thủy | Cấn Thổ |
1991 | Tân Mùi | Lộ Bàn Thổ | Đất ven đường | Huỳnh Đế | Ly Hỏa | Càn Kim |
1992 | Nhâm Thân | Kiếm Phong Kim | Vàng chuôi kiếm | Bạch Đế | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1993 | Quý Dậu | Kiếm Phong Kim | Vàng chuôi kiếm | Bạch Đế | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1994 | Giáp Tuất | Sơn Đầu Hỏa | Lửa trên núi | Xích Đế | Càn Kim | Ly Hỏa |
1995 | Ất Hợi | Sơn Đầu Hỏa | Lửa trên núi | Xích Đế | Khôn Thổ | Khảm Thủy |
1996 | Bính Tý | Giản Hạ Thủy | Nước khe suối | Hắc đế | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1997 | Đinh Sửu | Giản Hạ Thủy | Nước khe suối | Hắc đế | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1998 | Mậu Dần | Thành Đầu Thổ | Đất đắp thành | Huỳnh Đế | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1999 | Kỷ Mão | Thành Đầu Thổ | Đất đắp thành | Huỳnh Đế | Khảm Thủy | Cấn Thổ |
2000 | Canh Thìn | Bạch Lạp Kim | Vàng sáp ong | Bạch Đế | Ly Hỏa | Càn Kim |
2001 | Tân Tỵ | Bạch Lạp Kim | Vàng sáp ong | Bạch Đế | Cấn Thổ | Đoài Kim |