Sắt(II) chloride | |||
---|---|---|---|
| |||
Tên khác | Ferơ chloride Sắt đichloride Rokühnit Ferrum(II) chloride Ferrum đichloride | ||
Nhận dạng | |||
Số CAS | 7758-94-3 | ||
PubChem | 24458 | ||
Số EINECS | 231-843-4 | ||
ChEBI | 30812 | ||
Số RTECS | NO5400000 | ||
Ảnh Jmol-3D | ảnh | ||
SMILES | đầy đủ | ||
InChI | đầy đủ | ||
ChemSpider | 22866 | ||
UNII | S3Y25PHP1W | ||
Thuộc tính | |||
Công thức phân tử | FeCl2 | ||
Khối lượng mol | 126,7524 g/mol (khan) 162,78296 g/mol (2 nước) 198,81352 g/mol (4 nước) 234,84408 g/mol (6 nước) | ||
Bề ngoài | chất rắn xám (khan) tinh thể lục nhạt (2 nước) tinh thể vàng lục (4 nước) tinh thể lục nhạt (6 nước) | ||
Khối lượng riêng | 3,16 g/cm³ (khan) 2,39 g/cm³ (2 nước) 1,93 g/cm³ (4 nước) | ||
Điểm nóng chảy | 677 °C (950 K; 1.251 °F) (khan) 120 °C (248 °F; 393 K) (2 nước) 105 °C (221 °F; 378 K) (4 nước) | ||
Điểm sôi | 1.023 °C (1.296 K; 1.873 °F) (khan) | ||
Độ hòa tan trong nước | 64,4 g/100 mL (10 ℃) 68,5 g/100 mL (20 ℃) 105,7 g/100 mL (100 ℃) | ||
Độ hòa tan | tan trong nhiều phối tử vô cơ và hữu cơ (tạo phức) | ||
Độ hòa tan trong THF | tan | ||
log P | -0,15 | ||
MagSus | +14750·10 cm³/mol | ||
Cấu trúc | |||
Cấu trúc tinh thể | Đơn nghiêng | ||
Tọa độ | Bát diện ở Fe | ||
Dược lý học | |||
Các nguy hiểm | |||
Nguy hiểm chính | rất độc | ||
NFPA 704 |
0
3
0
| ||
REL | TWA 1 mg/m³ | ||
Các hợp chất liên quan | |||
Anion khác | Sắt(II) fluoride Sắt(II) bromide Sắt(II) iodide | ||
Cation khác | Coban(II) chloride Mangan(II) chloride Đồng(II) chloride | ||
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
(cái gì ?)
Tham khảo hộp thông tin |
Sắt(II) chloride là hợp chất hóa học với công thức FeCl2. Đây là một chất rắn từ tính với nhiệt độ nóng chảy cao, thường xuất hiện dưới dạng chất rắn màu xanh lục nhạt. Các tinh thể khan có màu trắng hoặc xám, trong khi dạng ngậm nước FeCl2·4H2O có màu vàng lục. Trong không khí, hợp chất này dễ bị phân hủy và bị oxy hóa thành sắt(III) chloride. Được điều chế bằng cách cho axit clohydric phản ứng với mạt sắt và kết tinh sản phẩm thu được. Hợp chất này được sử dụng làm chất nhuộm trong công nghiệp dệt may, trong phòng thí nghiệm hóa học, và để sản xuất sắt(III) chloride.
Tính chất hóa học
- Phản ứng với kim loại (ngoại trừ kiềm và kiềm thổ):
- 3FeCl2 + 2Al → 3Fe↓ + 2AlCl3
- Phản ứng với dung dịch kiềm:
- FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + 2NaCl
- Phản ứng với các axit mạnh hơn axit clohydric:
- 6FeCl2 + 6H2SO4 (đ) → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O + 4FeCl3
- Phản ứng với các muối khác:
- FeCl2 + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2AgCl↓
Hợp chất này còn phản ứng với các chất oxy hóa mạnh như đicromat, pemanganat trong môi trường axit, hoặc halogen... Trong điều kiện thích hợp, sẽ tạo ra các muối tương ứng như FeCr2O7 và Fe(MnO4)2.
Điều chế
- Fe phản ứng với HCl
- Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
- FeO phản ứng với HCl
- FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
- Fe3O4 phản ứng với HCl
- Fe3O4 + 8HCl → 3FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
- Fe phản ứng với muối chứa Cl- với kim loại yếu hơn Fe, ngoại trừ các kim loại kiềm thổ
- Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
Các hợp chất khác
- FeCl2 tạo một số hợp chất với NH3, chẳng hạn như 3FeCl2·2NH3 hoặc FeCl2·⅔NH3, đều là các chất rắn màu nâu, và amin FeCl2·NH3 có màu xám. Điamin FeCl2·2NH3 cũng có tính chất tương tự như muối amin. Hexamin FeCl2·6NH3 là chất rắn màu trắng (CAS#: 13815-13-9), còn Decamin FeCl2·10NH3 cũng có đặc điểm tương tự như muối hexamin.
- FeCl2 còn tạo hợp chất với N2H4, ví dụ như FeCl2·2N2H4, là tinh thể màu vàng nhạt.
- FeCl2 cũng phản ứng với NH2OH để tạo thành FeCl2·2NH2OH, chất rắn màu đỏ đậm.
- FeCl2 phản ứng với CO(NH2)2 để tạo ra các phức ngậm nước như FeCl2·3CO(NH2)2·5H2O (tinh thể màu nâu) và FeCl2·6CO(NH2)2·3H2O (tinh thể màu vàng).
- FeCl2 tạo hợp chất với CON3H5, như FeCl2·2CON3H5, là tinh thể màu xanh lục nhạt.
- FeCl2 cũng phản ứng với CS(NH2)2 để tạo ra FeCl2·4CS(NH2)2, tinh thể màu xanh lục với khối lượng riêng D = 1,7 g/cm³.
- FeCl2 tạo hợp chất với CSN3H5, như FeCl2·2CSN3H5·2H2O, là tinh thể màu xanh lục nhạt, hòa tan trong nước, ít tan trong metanol và không hòa tan trong ete.
Hợp chất sắt |
---|
- Cổng thông tin về Hóa học