1. Sau khi sử dụng while là gì?
Trong tiếng Anh, while có ý nghĩa là trong khi, trong lúc ….
While (conjunction) /waɪl/: trong thời gian, hoặc cùng một lúc ….
Ví dụ:
- While Jenny is doing the homework, Amy is hanging out with her friends.
- While his mother is sleeping, his father is preparing breakfast.
Bên cạnh đó, while cũng có nghĩa là mặc dù, dù cho, tuy nhiên ….
While (conjunction) /waɪl/: mặc dù, mặc dù rằng; mặc dù …
Ví dụ:
- While I know she is not perfect in many aspects, I still do like her.
- I do all the housework while my husband does the laundry every now and then.
2. Cách sử dụng while trong tiếng Anh
2.1. While được sử dụng để miêu tả hai hành động xảy ra đồng thời trong một khoảng thời gian nhất định.
Cách dùng while trong tiếng Anh
Cấu trúc: While + S + hiện tại tiếp diễn, S + hiện tại tiếp diễn
Ví dụ:
- While he is dancing, she is reading the newspaper.
- My mother is cooking while my father is watching TV.
2.2. While được sử dụng khi nói về một hành động đang diễn ra, một hành động khác xen vào.
Cấu trúc: While + S + quá khứ tiếp diễn, S + quá khứ đơn
Ví dụ:
- She fell off while I was studying at school.
- Jack came across Lia while she was going shopping.
2.3. While được sử dụng với ý nghĩa đối lập.
Cấu trúc: S + V + while + S + V
Ví dụ:
- He is very extroverted and self-assured while his sister is shy and quiet.
- John is quiet while his sister is talkative.
3. Các cụm từ chứa while
Dưới đây là danh sách một số cụm từ trong tiếng Anh chứa từ while, mời bạn tham khảo nhé!
Cụm từ | Ý nghĩa | Ví dụ |
Quite a while | khá lâu, một khoảng thời gian khá dài | It has been quite a while since I last saw you. |
While away | giết thời gian bằng việc làm gì đó | I whiled away the evening by chatting with my friends. |
Worth one’s while | đáng công lao, tiền bạc hay thời gian đã bỏ ra | It would be worth your while reading this research. |
While the cat’s away, the mice will play | Câu này ám chỉ những hành động, việc làm tự do khi không có người cai quản | As they say, while the cat’s away, the mice will play. |
All the while | suốt khoảng thời gian | There he was thinking you worked hard but you slept all the while. |
4. Sự khác biệt giữa when và while trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh, when và while đều được sử dụng để chỉ sự kiện, hành động, tình huống diễn ra đồng thời. Tuy nhiên, vẫn có những sự khác biệt trong cách sử dụng của “while” và “when”, Mytour mời bạn tham khảo bảng dưới đây nhé:
While | When |
While thường được sử dụng để nói về hai hành động đang diễn ra và kéo dài tại cùng một thời điểm. E.g: She was reading a book while he was studying. | When thường được sử dụng để nói về hai hành động đồng thời đang diễn ra trong một thời gian ngắn. E.g: He was shocked when I told him about Amy’s marriage. |
While được sử dụng để nói về các hành động xảy ra trong một khoảng thời gian dài. E.g: She didn’t wear any makeup while she was pregnant. | When được sử dụng để nói về hành động xảy ra ngắn hoặc rất ngắn. E.g: He should cover his mouth when yawning. |
5. Sự khác biệt giữa cấu trúc while và cấu trúc whilst
Bên cạnh while và when, chúng ta tới phần phân biệt sự tương đồng và khác nhau giữa cấu trúc while và cấu trúc whilst ngay sau đây:While | Whilst | |
Giống | While và Whilst khi có vai trò là liên từ trong câu hoặc trạng từ quan hệ thì sẽ mang nghĩa giống nhau và có thể thay thế cho nhau. E.g: He felt so bored whilst/while Sam was away for school. | |
Khác nhau | While được sử dụng phổ biến hơn whilst. While mang tính chất đời thường và được sử dụng hàng ngày. E.g: Would you like something to drink while they’re waiting? | Trong văn Viết, cấu trúc Whilst sẽ tăng phần trang trọng cho câu nói hơn. E.g: Whilst I appreciate your help, I want to do this by myself. |
6. Bài tập về cách sử dụng while trong tiếng Anh
Điền vào chỗ trống từ while hoặc when
- He often ate chocolate, ……..he was a child.
- They saw the first signs of summer,…………………..they were driving down the road.
- They first met each other……….they were staying in Korea.
- …………… Alan got up yesterday, the rain was falling.
- I will text her…………….I get home.
Câu trả lời
- When
- While
- while
- when
- when