Sayama 狭山市 | |
---|---|
— Thành phố — | |
Hiệu kỳ Ấn chương Biểu tượng | |
Vị trí của Sayama ở Saitama | |
Sayama
| |
Tọa độ: | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kantō |
Tỉnh | Saitama |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 49,04 km (1,893 mi) |
Dân số (1 tháng 10, 2010) | |
• Tổng cộng | 157,453 |
• Mật độ | 3.210,71/km (831,570/mi) |
Múi giờ | JST (UTC+9) |
- Cây | Camellia sinensis |
- Hoa | Azalea |
- Chim | Azure-winged Magpie |
Trang web | Sayama |
Sayama (狭山市 Sayama-shi) là một đô thị nằm trong tỉnh Saitama, Nhật Bản.
Liên kết bên ngoài
- Tài liệu liên quan đến Sayama, Saitama trên Wikimedia Commons
Tỉnh Saitama | ||
---|---|---|
Thành phố Saitama (thủ phủ) | Khu: Chuo-ku | Iwatsuki-ku | Kita-ku | Midori-ku |Minami-ku | Minuma-ku | Nishi-ku | Ōmiya-ku | Sakura-ku | Urawa-ku | |
Thành phố khác | Ageo | Asaka | Chichibu | Fujimi | Fujimino | Fukaya | Gyōda | Hannō | Hanyū | Hasuda | Hatogaya | Hidaka | Higashi-Matsuyama | Honjō | Iruma | Kasukabe | Kawagoe | Kawaguchi | Kazo | Kitamoto | Koshigaya | Kōnosu | Kuki | Kumagaya | Misato | Niiza | Okegawa | Sakado | Satte | Sayama | Shiki | Sōka | Toda | Tokorozawa | Tsurugashima | Wakō | Warabi | Yashio | Yoshikawa | |
Chichibu | Higashichichibu | Minano |Nagatoro| Ogano | Yokoze | |
Hiki | Hatoyama | Kawajima | Namegawa |Ogawa | Ranzan | Tokigawa | Yoshimi | |
Iruma | Miyoshi | Moroyama | Ogose | |
Kitaadachi | Ina | |
Kitakatsushika | Matsubushi | Sugito | |
Kodama | Kamikawa | Kamisato | Misato | |
Minami Saitama | Miyashiro | Shiraoka | |
Osato | Yorii |