Carson vào năm 2007 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Scott Paul Carson | ||
Ngày sinh | 3 tháng 9, 1985 (38 tuổi) | ||
Nơi sinh | Whitehaven, Anh | ||
Chiều cao | 6 ft 3 in (1,90 m) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Manchester City | ||
Số áo | 33 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2000–2001 | Cleator Moor Celtic | ||
2001–2002 | Workington | ||
2002–2003 | Leeds United | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003–2005 | Leeds United | 3 | (0) |
2005–2008 | Liverpool | 4 | (0) |
2006 | → Sheffield Wednesday (mượn) | 9 | (0) |
2006–2007 | → Charlton Athletic (mượn) | 36 | (0) |
2007–2008 | → Aston Villa (mượn) | 35 | (0) |
2008–2011 | West Bromwich Albion | 110 | (0) |
2011–2013 | Bursaspor | 63 | (0) |
2013–2015 | Wigan Athletic | 50 | (0) |
2015–2021 | Derby County | 158 | (0) |
2019–2021 | → Manchester City (mượn) | 1 | (0) |
2021– | Manchester City | 1 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003 | Anh U18 | 2 | (0) |
2004–2007 | Anh U21 | 29 | (0) |
2006–2007 | Anh B | 2 | (0) |
2007–2011 | Anh | 4 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21:58, 14 May 2021 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 00:12, 9 August 2019 (UTC) |
Scott Paul Carson (sinh ngày 3 tháng 9 năm 1985) là một cầu thủ bóng đá người Anh chuyên nghiệp, hiện đang thi đấu ở vị trí thủ môn cho đội bóng Manchester City.
Carson gia nhập Học viện Leeds United năm 2002 và có trận ra mắt đội một trước Manchester United vào tháng 2 năm 2004. Vào tháng 1 năm 2005, anh chuyển đến Liverpool với mức phí 750.000 bảng Anh. Anh đã có 9 lần ra sân cho Liverpool và sau đó được cho mượn đến Sheffield Wednesday, Charlton Athletic và Aston Villa để tích lũy kinh nghiệm. Sau khi trở lại Liverpool từ Aston Villa vào cuối mùa giải 2007–08, anh chuyển đến West Bromwich Albion với mức phí 3,25 triệu bảng vào tháng 7 năm 2008. Năm 2011, anh tiếp tục sự nghiệp tại Bursaspor ở Thổ Nhĩ Kỳ.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Cập nhật đến ngày 9 tháng 3 năm 2022
CLB | Năm | League | National Cup | League Cup | Other | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Leeds United | 2003–04 | Premier League | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 3 | 0 | |
2004–05 | Championship | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | ||
Total | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 3 | 0 | |||
Liverpool | 2004–05 | Premier League | 4 | 0 | — | 0 | 0 | 1 | 0 | 5 | 0 | |
2005–06 | Premier League | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 | |
2006–07 | Premier League | — | — | — | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
Total | 4 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 9 | 0 | ||
Sheffield Wednesday (loan) | 2005–06 | Championship | 9 | 0 | — | — | — | 9 | 0 | |||
Charlton Athletic (loan) | 2006–07 | Premier League | 36 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | — | 38 | 0 | |
Aston Villa (loan) | 2007–08 | Premier League | 35 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | 36 | 0 | |
West Bromwich Albion | 2008–09 | Premier League | 35 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | — | 39 | 0 | |
2009–10 | Championship | 43 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | — | 47 | 0 | ||
2010–11 | Premier League | 32 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 32 | 0 | ||
Total | 110 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | — | 118 | 0 | |||
Bursaspor | 2011–12 | Süper Lig | 34 | 0 | 3 | 0 | — | 4 | 0 | 41 | 0 | |
2012–13 | Süper Lig | 29 | 0 | 3 | 0 | — | 4 | 0 | 36 | 0 | ||
Total | 63 | 0 | 6 | 0 | — | 8 | 0 | 77 | 0 | |||
Wigan Athletic | 2013–14 | Championship | 16 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 7 | 0 | 25 | 0 |
2014–15 | Championship | 34 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 34 | 0 | ||
Total | 50 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 7 | 0 | 59 | 0 | ||
Derby County | 2015–16 | Championship | 36 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 39 | 0 |
2016–17 | Championship | 46 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | — | 50 | 0 | ||
2017–18 | Championship | 46 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 49 | 0 | |
2018–19 | Championship | 30 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 33 | 0 | |
2019–20 | Championship | 0 | 0 | — | — | — | 0 | 0 | ||||
Total | 158 | 0 | 4 | 0 | 5 | 0 | 4 | 0 | 171 | 0 | ||
Manchester City | 2019–20 | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2020–21 | Premier League | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
2021–22 | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | |
Total | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | ||
Career total | 469 | 0 | 22 | 0 | 8 | 0 | 23 | 0 | 522 | 0 |
Danh hiệu đạt được
Liverpool
- UEFA Champions League: Mùa giải 2004–05
- UEFA Super Cup: Năm 2005
Manchester City
- Premier League: Các mùa giải 2020–21, 2021–22, 2022–23, 2023–24
- FA Cup: Mùa giải 2022–23
- FA Community Shield: Năm 2024
- UEFA Champions League: Mùa giải 2022–23
- UEFA Super Cup: Năm 2023
- FIFA Club World Cup: Năm 2023
Danh hiệu cá nhân
- Charlton Athletic: Cầu thủ xuất sắc nhất mùa giải 2006–07
- Vinh danh Cầu thủ của tháng tại EFL Championship: Tháng 12 năm 2017
Chú thích
- ^ Gồm cả FA Cup và Turkish Cup
- ^ Gồm cả Football League/EFL Cup
- ^ Ra sân tại UEFA Champions League
- ^ Ra sân tại UEFA Europa League
- ^ 1 lần ra sân tại FA Community Shield, 4 lần tại UEFA Europa League, 2 lần tại Championship play-offs
- ^ Ra sân tại Championship play-offs
Tài liệu tham khảo
Manchester City F.C. – đội hình hiện tại |
---|
Awards |
---|
Đội hình Anh – Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 |
---|