Mùa giải | 2023–24 |
---|---|
Thời gian | 19 tháng 8 năm 2023 – 2 tháng 6 năm 2024 |
Vô địch | Inter Milan (lần thứ 20) |
Xuống hạng | Salernitana Sassuolo Frosinone |
Champions League | Inter Milan AC Milan Bologna Juventus Atalanta |
Europa League | AS Roma Lazio |
Conference League | Fiorentina |
Số trận đấu | 380 |
Số bàn thắng | 992 (2,61 bàn mỗi trận) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Lautaro Martínez (Inter Milan) |
Vua phá lưới | Lautaro Martínez (Inter Milan) (24 bàn thắng) |
Thủ môn xuất sắc nhất | Michele Di Gregorio (Monza) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | AS Roma 7–0 Empoli (17/9/2023) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Sassuolo 1–6 Napoli (28/2/2024) Frosinone 0–5 Inter Milan (10/5/2024) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | AS Roma 7–0 Empoli (17/9/2023) Cagliari 4–3 Frosinone (29/10/2023) Empoli 3–4 Sassuolo (26/11/2023) Sassuolo 1–6 Napoli (28/2/2024) |
Chuỗi thắng dài nhất | 10 trận Inter Milan (v19–v28) |
Chuỗi bất bại dài nhất | 28 trận Inter Milan (v7–v34) |
Chuỗi không thắng dài nhất | 20 trận Salernitana (v19–v38) |
Chuỗi thua dài nhất | 5 trận Empoli (v1–v5) Hellas Verona (v8–v12) Frosinone (v16–v20) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 75.676 AC Milan 0–1 Juventus (22/10/2023) |
Trận có ít khán giả nhất | 306 Sassuolo 2–3 Empoli (24/2/2024) |
Tổng số khán giả | 11.704.274 (380 trận) |
Số khán giả trung bình | 30.801 |
← 2022–23 2024–25 → |
Serie A mùa giải 2023–24 (hay còn được biết đến với tên gọi Serie A TIM do lý do tài trợ) là mùa giải thứ 122 của giải bóng đá cao nhất Italia, với thể thức thi đấu vòng tròn và tính điểm, và là lần thứ 14 giải đấu được tổ chức dưới sự điều hành của Lega Serie A.
Napoli là nhà vô địch mùa giải trước đó. Vào ngày 22/4/2024, trong trận đấu cuối cùng của vòng 33 Serie A, Inter Milan đã đánh bại AC Milan với tỉ số 2-1 trên sân San Siro để giành Scudetto lần thứ 20. Với chiến thắng này, Inter cũng đã có thêm ngôi sao vàng thứ hai được thêm vào logo của họ.
Các đội bóng
Thăng hạng từ Serie B 2022–23 |
Xuống hạng từ Serie A 2022–23 |
---|---|
Frosinone Genoa Cagliari |
Sampdoria Cremonese Spezia |
Spezia, Cremonese và Sampdoria lần lượt xuống hạng sau khi chơi ở Serie A trong 3, 1 và 11 năm. Họ được thay thế bởi Frosinone, Genoa và Cagliari. Frosinone trở lại Serie A sau 4 năm vắng bóng, trong khi Genoa và Cagliari đều trở lại sau 1 năm vắng bóng.
Sân vận động và địa điểm trong Serie A
Đội | Vị trí | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
Atalanta | Bergamo | Atleti Azzurri d'Italia | 15.222 |
Bologna | Bologna | Renato Dall'Ara | 36.532 |
Cagliari | Cagliari | Sardegna Arena | 16.412 |
Empoli | Empoli | Carlo Castellani | 16.167 |
Fiorentina | Florence | Artemio Franchi | 43.118 |
Frosinone | Frosinone | Benito Stirpe | 16.227 |
Genoa | Genoa | Luigi Ferraris | 33.205 |
Hellas Verona | Verona | Marcantonio Bentegodi | 31.713 |
Inter Milan | Milan | San Siro | 75.710 |
Juventus | Turin | Juventus | 41.507 |
Lazio | Rome | Olimpico | 67.585 |
Lecce | Lecce | Via del Mare | 30.354 |
AC Milan | Milan | San Siro | 75.710 |
Monza | Monza | Brianteo | 15.039 |
Napoli | Naples | Diego Armando Maradona | 54.732 |
Roma | Rome | Olimpico | 67.585 |
Salernitana | Salerno | Arechi | 29.739 |
Sassuolo | Sassuolo | Mapei – Città del Tricolore | 21.515 |
Torino | Turin | Olimpico Grande Torino | 28.177 |
Udinese | Udine | Friuli | 25.132 |
Số lượng đội theo từng khu vực
Số đội | Vùng | Đội |
---|---|---|
4 | Lombardy | Atalanta, Inter, AC Milan và Monza |
3 | Lazio | Frosinone, Lazio và Roma |
2 | Campania | Napoli và Salernitana |
Emilia-Romagna | Bologna và Sassuolo | |
Piedmont | Juventus và Torino | |
Tuscany | Empoli và Fiorentina | |
1 | Apulia | Lecce |
Friuli-Venezia Giulia | Udinese | |
Liguria | Genoa | |
Sardinia | Cagliari | |
Veneto | Verona |
Đội hình và đồng phục của các đội
Đội | Chủ tịch | Huấn luyện viên | Đội trưởng | Nhà sản xuất trang phục | Nhà tài trợ áo đấu (trên ngực) | Nhà tài trợ áo đấu (lưng) | Nhà tài trợ áo đấu (tay áo) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Atalanta | Antonio Percassi | Gian Piero Gasperini | Rafael Tolói | Joma | Radici Group | Gewiss | Radici Group (trong các trận đấu của UEFA) |
Bologna | Joey Saputo | Thiago Motta | Lewis Ferguson | Macron | Saputo Inc. | Selenella | Lavoropiù |
Cagliari | Tommaso Giulini | Claudio Ranieri | Leonardo Pavoletti | EYE Sport | Sardegna Artigianato, Moby Lines | Ichnusa | Sữa Arborea |
Empoli | Fabrizio Corsi | Davide Nicola | Sebastiano Luperto | Kappa | Computer Gross, Saint-Gobain | Pediatrica | Sammontana |
Fiorentina | Rocco Commisso | Vincenzo Italiano | Cristiano Biraghi | Kappa | Mediacom | Holding Lamioni | Không có |
Frosinone | Maurizio Stirpe | Eusebio Di Francesco | Luca Mazzitelli | Zeus | MeglioBanca, Acqua Fiuggi | Supermercati Dem | Orsolini Amedeo |
Genoa | Alberto Zangrillo | Alberto Gilardino | Milan Badelj | Kappa | Pulsee Luce e Gas, MSC Cruises | LeasePlan (H)/ALD Automotive/Ayvens (A) | Radio 105 |
Hellas Verona | Maurizio Setti | Marco Baroni | Darko Lazović | Joma | Sinergy Luce e Gas, Conforama | VetroCar | Drivalia |
Inter Milan | Trương Khang Dương | Simone Inzaghi | Lautaro Martínez | Nike | Paramount Global | U-Power | eBay |
Juventus | Gianluca Ferrero | Paolo Montero (tạm thời) | Danilo | Adidas | Jeep | Cygames | zondacrypto |
Lazio | Claudio Lotito | Igor Tudor | Ciro Immobile | Mizuno | Clinica Paideia | Không có | AeroItalia |
Lecce | Saverio Sticchi Damiani | Luca Gotti | Alexis Blin | M908 | DEGHI, BetItaly Pay | DR Automobiles | Banca Popolare Pugliese |
AC Milan | Paolo Scaroni | Stefano Pioli | Davide Calabria | Puma | Emirates | wefox | MSC Cruises |
Monza | Paolo Berlusconi | Raffaele Palladino | Matteo Pessina | Lotto | Motorola, U-Power | Pulsee Luce e Gas | Dell'Orto |
Napoli | Aurelio De Laurentiis | Francesco Calzona | Giovanni Di Lorenzo | EA7 | MSC Cruises | Upbit | eBay |
Roma | Dan Friedkin | Daniele De Rossi | Lorenzo Pellegrini | Adidas | Riyadh Season | Auberge Resorts | Không có |
Salernitana | Danilo Iervolino | Stefano Colantuono | Federico Fazio | Zeus | Civitus Assicurazioni/Dianflex/Forbes (đấu cúp), Vincitunews | eCampus Università | Dianflex/Forbes |
Sassuolo | Carlo Rossi | Davide Ballardini | Gian Marco Ferrari | Puma | Mapei | Không có | Không có |
Torino | Urbano Cairo | Ivan Jurić | Ricardo Rodriguez | Joma | Suzuki, Fratelli Beretta | EdiliziAcrobatica | JD Sports |
Udinese | Franco Soldati | Fabio Cannavaro | Roberto Pereyra | Macron | Io sono Friuli Venezia Giulia, Prestipay | Bluenergy | Prosciutto di San Daniele |
Thông tin về các thay đổi huấn luyện viên
Câu lạc bộ | HLV ra đi | Lý do | Ngày ra đi | Thời điểm mùa giải | Được thay bởi | Ngày ký |
---|---|---|---|---|---|---|
Napoli | Luciano Spalletti | Từ chức | 1/7/2023 | Trước mùa giải | Rudi Garcia | 1/7/2023 |
Frosinone | Fabio Grosso | Kết thúc hợp đồng | 1/7/2023 | Eusebio Di Francesco | 1/7/2023 | |
Lecce | Marco Baroni | 1/7/2023 | Roberto D'Aversa | 1/7/2023 | ||
Hellas Verona | Marco Zaffaroni | 1/7/2023 | Marco Baroni | 1/7/2023 | ||
Empoli | Paolo Zanetti | Sa thải | 19/9/2023 | thứ 20 | Aurelio Andreazzoli | 19/9/2023 |
Salernitana | Paulo Sousa | 10/10/2023 | thứ 19 | Filippo Inzaghi | 10/10/2023 | |
Udinese | Andrea Sottil | 24/10/2023 | thứ 18 | Gabriele Cioffi | 25/10/2023 | |
Napoli | Rudi Garcia | 14/11/2023 | thứ 4 | Walter Mazzarri | 14/11/2023 | |
Empoli | Aurelio Andreazzoli | 15/1/2024 | thứ 19 | Davide Nicola | 15/1/2024 | |
AS Roma | José Mourinho | 16/1/2024 | thứ 9 | Daniele De Rossi | 16/1/2024 | |
Salernitana | Filippo Inzaghi | 11/2/2024 | thứ 20 | Fabio Liverani | 11/2/2024 | |
Napoli | Walter Mazzarri | 19/2/2024 | thứ 9 | Francesco Calzona | 19/2/2024 | |
Sassuolo | Alessio Dionisi | 25/2/2024 | thứ 18 | Emiliano Bigica (tạm thời) | 25/2/2024 | |
Emiliano Bigica | Hết quản lý tạm thời | 1/3/2024 | thứ 18 | Davide Ballardini | 1/3/2024 | |
Lecce | Roberto D'Aversa | Sa thải | 11/3/2024 | thứ 15 | Luca Gotti | 12/3/2024 |
Lazio | Maurizio Sarri | Từ chức | 12/3/2024 | thứ 9 | Giovanni Martusciello (tạm thời) | 13/3/2024 |
Giovanni Martusciello | Hết quản lý tạm thời | 18/3/2024 | thứ 9 | Igor Tudor | 18/3/2024 | |
Salernitana | Fabio Liverani | Sa thải | 19/3/2024 | thứ 20 | Stefano Colantuono | 19/3/2024 |
Udinese | Gabriele Cioffi | 22/4/2024 | thứ 17 | Fabio Cannavaro | 22/4/2024 | |
Juventus | Massimiliano Allegri | 17/5/2024 | thứ 4 | Paolo Montero (tạm thời) | 18/5/2024 |
Bảng xếp hạng Serie A
Bảng xếp hạng chi tiết
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Inter Milan (C) | 38 | 29 | 7 | 2 | 89 | 22 | +67 | 94 | Tham dự vòng đấu hạng Champions League |
2 | AC Milan | 38 | 22 | 9 | 7 | 76 | 49 | +27 | 75 | |
3 | Juventus (W) | 38 | 19 | 14 | 5 | 54 | 31 | +23 | 71 | |
4 | Atalanta | 38 | 21 | 6 | 11 | 72 | 42 | +30 | 69 | |
5 | Bologna | 38 | 18 | 14 | 6 | 54 | 32 | +22 | 68 | |
6 | AS Roma | 38 | 18 | 9 | 11 | 65 | 46 | +19 | 63 | Tham dự vòng đấu hạng Europa League |
7 | Lazio | 38 | 18 | 7 | 13 | 49 | 39 | +10 | 61 | |
8 | Fiorentina | 38 | 17 | 9 | 12 | 61 | 46 | +15 | 60 | Tham dự vòng play-off Conference League |
9 | Torino | 38 | 13 | 14 | 11 | 36 | 36 | 0 | 53 | |
10 | Napoli | 38 | 13 | 14 | 11 | 55 | 48 | +7 | 53 | |
11 | Genoa | 38 | 12 | 13 | 13 | 45 | 45 | 0 | 49 | |
12 | Monza | 38 | 11 | 12 | 15 | 39 | 51 | −12 | 45 | |
13 | Hellas Verona | 38 | 9 | 11 | 18 | 38 | 51 | −13 | 38 | |
14 | Lecce | 38 | 8 | 14 | 16 | 32 | 54 | −22 | 38 | |
15 | Udinese | 38 | 6 | 19 | 13 | 37 | 53 | −16 | 37 | |
16 | Cagliari | 38 | 8 | 12 | 18 | 42 | 68 | −26 | 36 | |
17 | Empoli | 38 | 9 | 9 | 20 | 29 | 54 | −25 | 36 | |
18 | Frosinone (R) | 38 | 8 | 11 | 19 | 44 | 69 | −25 | 35 | Xuống hạng Serie B |
19 | Sassuolo (R) | 38 | 7 | 9 | 22 | 43 | 75 | −32 | 30 | |
20 | Salernitana (R) | 38 | 2 | 11 | 25 | 32 | 81 | −49 | 17 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Số liệu cân bằng cho đội vô địch và đội xuống hạng thứ ba; 3) Điểm đối đầu; 4) Hiệu số bàn thắng thua đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng thua; 6) Số bàn thắng ghi được; 7) Số thứ tự từ bốc thăm. (Lưu ý: Kết quả đối đầu chỉ được áp dụng sau khi tất cả các trận đấu giữa các đội liên quan đã được tổ chức)
(C) Vô địch; (R) Xuống hạng; (W) Vô địch Cúp quốc gia 2023–24
Ghi chú:
Vị trí theo từng vòng đấu
Bảng liệt kê vị trí các đội theo từng vòng đấu
Đội ╲ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Atalanta | 5 | 8 | 5 | 10 | 6 | 4 | 6 | 6 | 6 | 4 | 5 | 5 | 7 | 8 | 8 | 7 | 8 | 6 | 6 | 5 | 5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 5 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 5 | 5 | 5 | 4 |
Bologna | 17 | 14 | 9 | 11 | 11 | 13 | 8 | 11 | 8 | 8 | 6 | 8 | 6 | 7 | 5 | 4 | 4 | 5 | 5 | 7 | 7 | 8 | 6 | 5 | 5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | 5 |
Cagliari | 11 | 16 | 19 | 18 | 19 | 20 | 20 | 20 | 20 | 19 | 17 | 18 | 17 | 19 | 16 | 16 | 18 | 18 | 17 | 17 | 17 | 18 | 18 | 19 | 19 | 19 | 18 | 15 | 16 | 16 | 13 | 14 | 14 | 14 | 15 | 16 | 15 | 16 |
Empoli | 14 | 19 | 20 | 20 | 20 | 19 | 19 | 18 | 17 | 18 | 19 | 17 | 18 | 17 | 18 | 18 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 16 | 16 | 13 | 14 | 17 | 17 | 18 | 16 | 16 | 16 | 17 | 17 | 18 | 18 | 17 |
Fiorentina | 1 | 5 | 8 | 8 | 5 | 7 | 5 | 4 | 5 | 6 | 8 | 6 | 8 | 6 | 7 | 6 | 5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 6 | 8 | 7 | 7 | 7 | 8 | 8 | 8 | 10 | 10 | 10 | 9 | 8 | 9 | 8 | 8 | 8 |
Frosinone | 15 | 10 | 10 | 6 | 8 | 8 | 9 | 8 | 12 | 12 | 11 | 12 | 10 | 12 | 12 | 13 | 14 | 14 | 15 | 15 | 13 | 13 | 14 | 14 | 15 | 16 | 16 | 18 | 18 | 17 | 18 | 18 | 18 | 16 | 16 | 17 | 16 | 18 |
Genoa | 19 | 11 | 15 | 13 | 16 | 11 | 14 | 15 | 15 | 14 | 14 | 13 | 15 | 14 | 14 | 14 | 13 | 12 | 12 | 12 | 11 | 11 | 11 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 11 | 11 | 11 |
Verona | 8 | 4 | 7 | 9 | 10 | 14 | 15 | 16 | 16 | 16 | 18 | 19 | 19 | 18 | 19 | 19 | 16 | 17 | 18 | 18 | 18 | 16 | 17 | 18 | 18 | 18 | 17 | 14 | 15 | 15 | 17 | 17 | 15 | 15 | 14 | 14 | 13 | 13 |
Inter Milan | 6 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Juventus | 2 | 6 | 3 | 2 | 4 | 3 | 4 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 | 3 |
Lazio | 13 | 18 | 12 | 15 | 15 | 12 | 16 | 13 | 9 | 7 | 10 | 10 | 11 | 9 | 10 | 11 | 9 | 9 | 7 | 6 | 6 | 7 | 9 | 8 | 8 | 8 | 9 | 9 | 9 | 7 | 8 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
Lecce | 7 | 7 | 4 | 4 | 3 | 6 | 7 | 9 | 10 | 11 | 13 | 14 | 13 | 13 | 13 | 12 | 12 | 13 | 13 | 13 | 14 | 14 | 13 | 13 | 13 | 14 | 13 | 16 | 13 | 13 | 14 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 14 | 14 |
AC Milan | 4 | 1 | 2 | 3 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Monza | 16 | 9 | 14 | 14 | 14 | 15 | 12 | 7 | 11 | 10 | 9 | 9 | 9 | 11 | 9 | 10 | 11 | 11 | 11 | 11 | 12 | 12 | 12 | 11 | 11 | 11 | 11 | 10 | 10 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 12 | 12 | 12 |
Napoli | 3 | 2 | 6 | 5 | 7 | 5 | 3 | 5 | 4 | 5 | 4 | 4 | 4 | 5 | 6 | 5 | 7 | 8 | 9 | 8 | 9 | 9 | 7 | 9 | 9 | 9 | 7 | 7 | 7 | 8 | 7 | 8 | 8 | 9 | 8 | 9 | 10 | 10 |
AS Roma | 9 | 13 | 18 | 12 | 13 | 16 | 13 | 10 | 7 | 9 | 7 | 7 | 5 | 4 | 4 | 8 | 6 | 7 | 8 | 9 | 8 | 5 | 5 | 6 | 6 | 6 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Salernitana | 10 | 12 | 16 | 19 | 17 | 17 | 18 | 19 | 19 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |
Sassuolo | 19 | 20 | 13 | 17 | 12 | 9 | 11 | 12 | 13 | 15 | 15 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 | 15 | 16 | 14 | 14 | 15 | 15 | 15 | 17 | 17 | 17 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 |
Torino | 12 | 16 | 11 | 7 | 9 | 10 | 10 | 14 | 14 | 13 | 12 | 11 | 12 | 10 | 11 | 9 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 11 | 11 | 9 | 9 | 9 | 10 | 10 | 10 | 10 | 9 | 9 |
Udinese | 20 | 17 | 17 | 16 | 18 | 18 | 17 | 17 | 18 | 17 | 16 | 16 | 16 | 16 | 17 | 17 | 17 | 15 | 16 | 16 | 16 | 17 | 16 | 15 | 14 | 15 | 15 | 13 | 14 | 14 | 15 | 15 | 17 | 18 | 18 | 15 | 17 | 15 |
= Vô địch, tham gia Champions League; = Tham gia Champions League; = Tham gia Europa League; = Tham gia Conference League; = Xuống hạng Serie B
Kết quả thi đấu
Tỷ số các trận đấu
Nhà \ Khách | ATA | BOL | CAG | EMP | FIO | FRO | GEN | VER | INT | JUV | LAZ | LEC | MIL | MON | NAP | ROM | SAL | SAS | TOR | UDI |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Atalanta | — | 1–2 | 2–0 | 2–0 | 2–3 | 5–0 | 2–0 | 2–2 | 1–2 | 0–0 | 3–1 | 1–0 | 3–2 | 3–0 | 1–2 | 2–1 | 4–1 | 3–0 | 3–0 | 2–0 |
Bologna | 1–0 | — | 2–1 | 3–0 | 2–0 | 2–1 | 1–1 | 2–0 | 0–1 | 3–3 | 1–0 | 4–0 | 0–2 | 0–0 | 0–0 | 2–0 | 3–0 | 4–2 | 2–0 | 1–1 |
Cagliari | 2–1 | 2–1 | — | 0–0 | 2–3 | 4–3 | 2–1 | 1–1 | 0–2 | 2–2 | 1–3 | 1–1 | 1–3 | 1–1 | 1–1 | 1–4 | 4–2 | 2–1 | 1–2 | 0–0 |
Empoli | 0–3 | 0–1 | 0–1 | — | 1–1 | 0–0 | 0–0 | 0–1 | 0–1 | 0–2 | 0–2 | 1–1 | 0–3 | 3–0 | 1–0 | 2–1 | 1–0 | 3–4 | 3–2 | 0–0 |
Fiorentina | 3–2 | 2–1 | 3–0 | 0–2 | — | 5–1 | 1–1 | 1–0 | 0–1 | 0–1 | 2–1 | 2–2 | 1–2 | 2–1 | 2–2 | 2–2 | 3–0 | 5–1 | 1–0 | 2–2 |
Frosinone | 2–1 | 0–0 | 3–1 | 2–1 | 1–1 | — | 2–1 | 2–1 | 0–5 | 1–2 | 2–3 | 1–1 | 2–3 | 2–3 | 1–3 | 0–3 | 3–0 | 4–2 | 0–0 | 0–1 |
Genoa | 1–4 | 2–0 | 3–0 | 1–1 | 1–4 | 1–1 | — | 1–0 | 1–1 | 1–1 | 0–1 | 2–1 | 0–1 | 2–3 | 2–2 | 4–1 | 1–0 | 2–1 | 0–0 | 2–0 |
Hellas Verona | 0–1 | 0–0 | 2–0 | 2–1 | 2–1 | 1–1 | 1–2 | — | 2–2 | 2–2 | 1–1 | 2–2 | 1–3 | 1–3 | 1–3 | 2–1 | 0–1 | 1–0 | 1–2 | 1–0 |
Inter Milan | 4–0 | 2–2 | 2–2 | 2–0 | 4–0 | 2–0 | 2–1 | 2–1 | — | 1–0 | 1–1 | 2–0 | 5–1 | 2–0 | 1–1 | 1–0 | 4–0 | 1–2 | 2–0 | 4–0 |
Juventus | 2–2 | 1–1 | 2–1 | 1–1 | 1–0 | 3–2 | 0–0 | 1–0 | 1–1 | — | 3–1 | 1–0 | 0–0 | 2–0 | 1–0 | 1–0 | 1–1 | 3–0 | 2–0 | 0–1 |
Lazio | 3–2 | 1–2 | 1–0 | 2–0 | 1–0 | 3–1 | 0–1 | 1–0 | 0–2 | 1–0 | — | 1–0 | 0–1 | 1–1 | 0–0 | 0–0 | 4–1 | 1–1 | 2–0 | 1–2 |
Lecce | 0–2 | 1–1 | 1–1 | 1–0 | 3–2 | 2–1 | 1–0 | 0–1 | 0–4 | 0–3 | 2–1 | — | 2–2 | 1–1 | 0–4 | 0–0 | 2–0 | 1–1 | 0–1 | 0–2 |
AC Milan | 1–1 | 2–2 | 5–1 | 1–0 | 1–0 | 3–1 | 3–3 | 1–0 | 1–2 | 0–1 | 2–0 | 3–0 | — | 3–0 | 1–0 | 3–1 | 3–3 | 1–0 | 4–1 | 0–1 |
Monza | 1–2 | 0–0 | 1–0 | 2–0 | 0–1 | 0–1 | 1–0 | 0–0 | 1–5 | 1–2 | 2–2 | 1–1 | 4–2 | — | 2–4 | 1–4 | 3–0 | 1–0 | 1–1 | 1–1 |
Napoli | 0–3 | 0–2 | 2–1 | 0–1 | 1–3 | 2–2 | 1–1 | 2–1 | 0–3 | 2–1 | 1–2 | 0–0 | 2–2 | 0–0 | — | 2–2 | 2–1 | 2–0 | 1–1 | 4–1 |
AS Roma | 1–1 | 1–3 | 4–0 | 7–0 | 1–1 | 2–0 | 1–0 | 2–1 | 2–4 | 1–1 | 1–0 | 2–1 | 1–2 | 1–0 | 2–0 | — | 2–2 | 1–0 | 3–2 | 3–1 |
Salernitana | 1–2 | 1–2 | 2–2 | 1–3 | 0–2 | 1–1 | 1–2 | 1–2 | 0–4 | 1–2 | 2–1 | 0–1 | 2–2 | 0–2 | 0–2 | 1–2 | — | 2–2 | 0–3 | 1–1 |
Sassuolo | 0–2 | 1–1 | 0–2 | 2–3 | 1–0 | 1–0 | 1–2 | 3–1 | 1–0 | 4–2 | 0–2 | 0–3 | 3–3 | 0–1 | 1–6 | 1–2 | 2–2 | — | 1–1 | 1–1 |
Torino | 3–0 | 0–0 | 0–0 | 1–0 | 0–0 | 0–0 | 1–0 | 0–0 | 0–3 | 0–0 | 0–2 | 2–0 | 3–1 | 1–0 | 3–0 | 1–1 | 0–0 | 2–1 | — | 1–1 |
Udinese | 1–1 | 3–0 | 1–1 | 1–1 | 0–2 | 0–0 | 2–2 | 3–3 | 1–2 | 0–3 | 1–2 | 1–1 | 2–3 | 0–0 | 1–1 | 1–2 | 1–1 | 2–2 | 0–2 | — |
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Đối với các trận đấu sắp diễn ra, chữ "a" cho biết có một bài viết về sự cạnh tranh giữa hai đội tham dự.
Bảng thắng bại
- T = Thắng, H = Hòa, B = Bại
- () = Trận đấu bị hoãn
- (T), (H), (B) = Trận đấu bù với kết quả; Trận đấu bù được ghi trong cột nào, ví dụ cột số 24 có nghĩa là đã thi đấu sau vòng 24 và trước vòng 25.
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | Đội | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | Đội |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Atalanta | T | B | T | B | T | T | H | B | T | T | B | H | B | B | T | T | B | T | H | Atalanta | T | () | T | T | T | T | H (B) | B | H | () | T | B | H | T | T | T | T | T | T (B) | Atalanta |
Bologna | B | H | T | H | H | H | T | H | T | H | T | B | T | H | T | T | T | B | H | Bologna | B | () | H | T | T (T) | T | T | T | B | T | T | H | H | T | H | H | T | H | B | Bologna |
Cagliari | H | B | B | H | B | B | B | B | H | T | T | B | H | B | T | B | B | H | H | Cagliari | T | B | B | B | B | H | H | T | T | B | H | T | H | H | B | H | B | T | B | Cagliari |
Empoli | B | B | B | B | B | T | B | H | T | B | B | T | B | H | H | B | B | H | B | Empoli | B | T | H | H | T | H | T | B | B | B | B | T | B | T | B | H | B | H | T | Empoli |
Fiorentina | T | H | B | T | T | H | T | T | B | B | B | T | B | T | H | T | T | T | B | Fiorentina | H | () | B | B | T (B) | H | T | H | H | () | B | B | H | T | T | B | T | H | T (T) | Fiorentina |
Frosinone | B | T | H | T | H | H | B | T | B | B | T | B | T | B | H | B | B | B | B | Frosinone | B | T | H | B | B | B | B | H | B | B | H | H | H | H | T | H | B | T | B | Frosinone |
Genoa | B | T | B | H | B | T | H | B | B | T | B | T | B | H | B | H | T | H | H | Genoa | H | T | T | H | B | H | T | B | B | H | H | T | H | B | T | H | T | B | T | Genoa |
Verona | T | T | B | H | B | B | H | B | B | B | B | B | H | H | H | B | T | B | B | Verona | T | B | H | B | H | H | B | T | T | B | H | B | H | T | B | T | B | T | H | Verona |
Inter Milan | T | T | T | T | T | B | T | H | T | T | T | T | H | T | T | T | T | H | T | Inter Milan | T | () | T | T | T | T | T (T) | T | T | H | T | T | H | T | T | B | T | H | H | Inter Milan |
Juventus | T | H | T | T | B | T | H | T | T | T | T | T | H | T | T | H | T | T | T | Juventus | T | T | H | B | B | H | T | B | H | H | B | T | H | H | H | H | H | H | T | Juventus |
Lazio | B | B | T | B | H | T | B | T | T | T | B | H | B | T | H | B | T | T | T | Lazio | T | () | H | B | T | B (T) | B | B | B | T | T | B | T | T | T | H | T | H | H | Lazio |
Lecce | T | H | T | H | T | B | B | H | H | B | B | H | H | H | H | T | B | B | H | Lecce | B | B | B | T | B | B | B | H | B | T | H | B | T | T | H | H | B | B | H | Lecce |
AC Milan | T | T | T | B | T | T | T | T | B | H | B | H | T | T | B | T | H | T | T | AC Milan | T | T | H | T | T | B | H | T | T | T | T | T | H | B | H | H | T | B | H | AC Milan |
Monza | B | T | B | H | H | H | T | T | B | H | T | H | H | B | T | B | B | H | T | Monza | B | B | T | H | H | T | T | B | T | T | B | B | H | B | H | H | B | B | B | Monza |
Napoli | T | T | B | H | H | T | T | B | T | H | T | B | T | B | B | T | B | H | B | Napoli | T | () | H | T | B | H | H (T) | T | H | H | B | T | H | B | H | H | B | H | H | Napoli |
AS Roma | H | B | B | T | H | B | T | T | T | B | T | H | T | T | H | B | T | B | H | AS Roma | B | T | T | T | B | T | T | T | H | T | H | T | () | B (T) | H | H | B | T | B | AS Roma |
Salernitana | H | H | B | B | H | B | B | B | H | B | B | H | T | B | B | B | H | T | B | Salernitana | B | B | B | H | B | B | B | H | B | B | B | H | B | B | B | B | H | B | H | Salernitana |
Sassuolo | B | B | T | B | T | T | B | H | B | H | B | H | T | B | B | H | B | B | T | Sassuolo | B | () | B | B | H | B | B (B) | B | T | B | H | H | H | B | B | T | B | B | H | Sassuolo |
Torino | H | B | T | T | H | B | H | B | B | T | T | H | B | T | H | T | H | B | T | Torino | H | () | T | T | H | T (B) | B | H | H | T | T | B | H | H | B | H | T | T | B | Torino |
Udinese | B | H | H | H | B | B | H | H | H | H | T | H | B | H | B | H | H | T | B | Udinese | H | B | B | H | T | H | B | H | T | B | H | B | () | B (B) | H | H | T | H | T | Udinese |
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | Đội | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | Đội |
Thông tin mới nhất mùa giải
Chưa lâu sau thất bại đậm 0-7 trước AS Roma ở vòng 4 Serie A, ban lãnh đạo câu lạc bộ Empoli đã quyết định sa thải HLV Paolo Zanetti. Đội bóng dưới sự dẫn dắt của Zanetti đang đứng cuối bảng mà không có được điểm nào sau 4 trận, không ghi được bàn thắng nào và để thủng lưới 12 bàn. Cựu danh thủ 40 tuổi này đã từng dẫn dắt Empoli từ đầu mùa giải 2022–23 (kết thúc mùa giải ở vị trí thứ 14). Paolo Zanetti đã trở thành HLV đầu tiên của Serie A 2023–24 bị sa thải.
Chiều ngày 14 tháng 4 năm 2024 (giờ địa phương), trận đấu vòng 32 Serie A giữa Udinese và AS Roma diễn ra tại sân vận động Friuli. Khi tỉ số đang là 1-1 vào phút thứ 80, trung vệ của AS Roma là Evan Ndicka bất ngờ ngã gục xuống sân mặc dù không bị ai va chạm. Hình ảnh từ máy quay cận cảnh cho thấy cầu thủ người Bờ Biển Ngà này cảm thấy đau ở ngực. Các nhân viên y tế đã nhanh chóng vào sân để cấp cứu. Sau vài phút, Ndicka được đưa lên cáng rời khỏi sân. Các bác sĩ tiếp tục kiểm tra trong phòng thay đồ và nghi ngờ rằng Ndicka có thể bị đột quỵ, do đó anh được chuyển ngay lên xe cấp cứu đưa đến bệnh viện. Trọng tài chính Luca Pairotto, sau khi hội ý với cả hai đội, đã quyết định ngừng lại trận đấu. Vài giờ sau đó, AS Roma đã cập nhật tình hình của Evan Ndicka trên mạng xã hội, cho biết anh đã ổn định.
Thống kê chi tiết
Bàn thắng hàng đầu
- Đến ngày 2/6/2024
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Lautaro Martínez | Inter Milan | 24 |
2 | Dušan Vlahović | Juventus | 16 |
3 | Victor Osimhen | Napoli | 15 |
Olivier Giroud | AC Milan | ||
5 | Albert Guðmundsson | Genoa | 14 |
6 | Paulo Dybala | AS Roma | 13 |
Hakan Çalhanoğlu | Inter Milan | ||
Romelu Lukaku | AS Roma | ||
Marcus Thuram | Inter Milan | ||
Duván Zapata | Torino | ||
11 | Nicolás González | Fiorentina | 12 |
Gianluca Scamacca | Atalanta | ||
Teun Koopmeiners | |||
Christian Pulisic | AC Milan | ||
15 | Ademola Lookman | Atalanta | 11 |
Khvicha Kvaratskhelia | Napoli | ||
Joshua Zirkzee | Bologna | ||
Matías Soulé | Frosinone | ||
Andrea Pinamonti | Sassuolo | ||
20 | Riccardo Orsolini | Bologna | 10 |
Charles De Ketelaere | Atalanta |
Bàn thắng liên tiếp
- H = Sân nhà
- A = Sân khách
- = Ghi được 4 bàn
Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối đầu với | Tỷ số | Ngày |
---|---|---|---|---|
Lautaro Martínez | Inter Milan | Salernitana | 4–0 (A) | Vòng 7 ngày 1/10/2023 |
Riccardo Orsolini | Bologna | Empoli | 3–0 (H) | Vòng 7 ngày 1/10/2023 |
Szymon Żurkowski | Empoli | Monza | 3–0 (H) | Vòng 21 ngày 21/1/2024 |
Victor Osimhen | Napoli | Sassuolo | 6–1 (A) | Đấu bù Vòng 21 ngày 28/2/2024 |
Đường chuyền hàng đầu
- Đến ngày 2/6/2024
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số kiến tạo |
---|---|---|---|
1 | Paulo Dybala | AS Roma | 9 |
Rafael Leão | AC Milan | ||
3 | Charles De Ketelaere | Atalanta | 8 |
Olivier Giroud | AC Milan | ||
Henrikh Mkhitaryan | Inter Milan | ||
Christian Pulisic | AC Milan | ||
7 | Ademola Lookman | Atalanta | 7 |
Luis Alberto | Lazio | ||
Weston McKennie | Juventus | ||
Marcus Thuram | Inter Milan | ||
Raoul Bellanova | Torino | ||
Matteo Politano | Napoli | ||
13 | Gianluca Scamacca | Atalanta | 6 |
Federico Dimarco | Inter Milan | ||
Mario Pašalić | Atalanta | ||
Antonio Candreva | Salernitana | ||
Khvicha Kvaratskhelia | Napoli | ||
Giovanni Di Lorenzo | |||
Felipe Anderson | Lazio |
Số trận không để lọt lưới
- Đến ngày 26/5/2024
Hạng | Cầu thủ | Đội | Số trận thi đấu | Số trận sạch lưới | Tỷ lệ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Yann Sommer | Inter Milan | 34 | 19 | 56% |
2 | Vanja Milinković-Savić | Torino | 36 | 18 | 50% |
3 | Wojciech Szczęsny | Juventus | 35 | 15 | 43% |
4 | Łukasz Skorupski | Bologna | 32 | 13 | 41% |
5 | Michele Di Gregorio | Monza | 33 | 12 | 36% |
6 | Mike Maignan | AC Milan | 29 | 11 | 38% |
Thẻ phạt
Cầu thủ xuất sắc
- Nhiều thẻ vàng nhất: 15
- Leandro Paredes (AS Roma)
- Nhiều thẻ đỏ nhất: 2
- Ondrej Duda (Hellas Verona)
- Antoine Makoumbou (Cagliari)
- Davide Calabria (AC Milan)
- Thomas Henry (Hellas Verona)
Câu lạc bộ
- Nhiều thẻ vàng nhất: 99
- Lazio
- Nhiều thẻ đỏ nhất: 8
- AC Milan
- Ít thẻ vàng nhất: 46
- Inter Milan
- Ít thẻ đỏ nhất: 1
- Empoli
- Inter Milan
- Fiorentina
Giải thưởng
Giải thưởng tháng
Giải thưởng mùa giải
Giải thưởng | Người thắng | Đội | Tk. |
---|---|---|---|
Cầu thủ xuất sắc nhất | Lautaro Martínez | Inter Milan | |
Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất | Joshua Zirkzee | Bologna | |
Thủ môn xuất sắc nhất | Michele Di Gregorio | Monza | |
Hậu vệ xuất sắc nhất | Alessandro Bastoni | Inter Milan | |
Tiền vệ xuất sắc nhất | Hakan Çalhanoğlu | ||
Tiền đạo xuất sắc nhất | Dušan Vlahović | Juventus | |
Huấn luyện viên mùa giải | Simone Inzaghi | Inter Milan | |
Bàn thắng của mùa giải | |||
Khoảnh khắc Fair-play | Alessandro Florenzi | AC Milan |
Đội hình của mùa giải | ||
---|---|---|
Vt. | Cầu thủ | Đội |
TM | Yann Sommer | Inter Milan |
HV | Alessandro Bastoni | |
Bremer | Juventus | |
Riccardo Calafiori | Bologna | |
Federico Dimarco | Inter Milan | |
Théo Hernandez | AC Milan | |
TV | Hakan Çalhanoğlu | Inter Milan |
Lewis Ferguson | Bologna | |
Lorenzo Pellegrini | AS Roma | |
Christian Pulisic | AC Milan | |
TĐ | Paulo Dybala | AS Roma |
Olivier Giroud | AC Milan | |
Rafael Leão | ||
Lautaro Martínez | Inter Milan | |
Dušan Vlahović | Juventus |