Key takeaways |
---|
|
Reading
1. Prior to reading, examine the images below. Formulate predictions about the reading material. Then, read and verify your hypotheses.
1. What is the reading about?
Đáp án: It’s about natural wonders in Vietnam.
Dịch nghĩa: Bài đọc này nói về các danh lam thắng cảnh tự nhiên ở Việt Nam.
2. What do you know about these places?
Đáp án: I know that Ha Long Bay is a famous destination in Quang Ninh province, and Mui Ne is a popular tourist attraction in Binh Thuan province.
Dịch nghĩa: Tôi biết rằng vịnh Hạ Long là một điểm đến nổi tiếng ở tỉnh Quảng Ninh còn Mũi Né là một địa điểm du lịch nổi tiếng ở tỉnh Bình Thuận.
2. Fill in the blanks with words from the provided box.
1. Ha Long Bay is famous for its beautiful ________.
Đáp án: islands
Giải thích: Vị trí cần điền đứng sau một tính từ nên cần điền một danh từ số nhiều. Trong các danh từ đã cho, “islands” là một danh từ số nhiều và phù hợp về mặt ngữ nghĩa trong câu. Vì vịnh Hạ Long là một quần đảo bao gồm rất nhiều đảo lớn nhỏ rất đẹp nên có thể nói rằng “Ha Long Bay is famous for its beautiful islands” (Vịnh Hạ Long nổi tiếng về các hòn đảo xinh đẹp) là hoàn toàn hợp lý.
2. Ha Long Bay is the number one natural ______ in Viet Nam.
Đáp án: wonder
Giải thích: Chỗ trống cần điền một danh từ. Trong câu trên, “natural” có nghĩa là tự nhiên, thuộc về thiên nhiên. Trong các từ đã cho, “wonder” là một danh từ và có thể kết hợp với “natural” để tạo thành một từ có nghĩa “natural wonder” (kỳ quan thiên nhiên) phù hợp về mặt ngữ nghĩa trong câu.
3. A ________ is a large area of land with very little water.
Đáp án: desert
Giải thích: Chỗ trống cần một danh từ số ít, dùng để chỉ một vùng đất rộng lớn nhưng có rất ít nước. Trong các từ đã cho, “desert” là danh từ số ít và có nghĩa là sa mạc (nơi có rất ít nước), phù hợp về mặt ngữ nghĩa trong câu.
4. _______ to bring an umbrella, as it often rains there.
Đáp án: Remember
Giải thích: Chỗ trống cần điền một động từ, dùng để nhắc nhở về việc nhớ mang theo ô (bring an umbrella) vì trời thường mưa ở khu vực này (it often rains there). Trong các từ đã cho, “remember” là một động từ và có nghĩa là “nhớ”, mang ý nghĩa dặn dò ai đó một việc gì, phù hợp về mặt ngữ nghĩa trong câu.
5. A lot of people ______ Ly Son Island in the summer.
Đáp án: visit
Giải thích: Vị trí cần điền đứng sau chủ ngữ và đứng trước tân ngữ trong câu nên cần điền một động từ. Xét cả về mặt ngữ pháp và ngữ nghĩa, đáp án sẽ là “visit” và nghĩa của cả câu sẽ là “Rất nhiều người đến thăm đảo Lý Sơn vào mùa hè.”
3. Reread the text. Respond to the questions below.
1. Where is Ha Long Bay?
Đáp án: It’s in Quang Ninh.
Giải thích:
Từ khóa: “where” (ở đâu).
Vị trí thông tin: Ở dòng thứ nhất trong đoạn đầu tiên “Ha Long Bay is in Quang Ninh”.
Giải thích: Ở đây có cung cấp thông tin về vị trí của vịnh Hạ Long, rằng vịnh Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh.
2. What can you do at Ha Long Bay?
Đáp án: We can enjoy great seafood and join in exciting activities.
Giải thích:
Từ khóa: “what” (những hoạt động gì).
Vị trí thông tin: Ở dòng thứ năm và sáu trong đoạn đầu tiên “There you can enjoy great seafood. And you can join in exciting activities.”
Giải thích: Ở đây có cung cấp thông tin về những hoạt động mà du khách có thể trải nghiệm ở vịnh Hạ Long, bao gồm thưởng thức hải sản (enjoy great seafood) và tham gia các hoạt động thú vị (join in exciting activities).
3. Is there a desert in Mui Ne?
Đáp án: No, there isn’t.
Giải thích:
Từ khóa: “desert” (sa mạc).
Vị trí thông tin: Ở dòng thứ ba và tư trong đoạn thứ hai “It’s like a desert here.”
Giải thích: Ở đây miêu tả vẻ đẹp của những thắng cảnh tại Mũi Né và các sắc cát hiện có tại đây. Tuy nhiên, chúng chỉ trông giống ở sa mạc chứ không phải là sa mạc. Vì vậy, kết luận rằng ở Mũi Né không có sa mạc.
4. Where can you have a picnic in Mui Ne?
Đáp án: We can have a picnic by the beach.
Giải thích:
Từ khóa: “where” (ở đâu) và “picnic” (buổi dã ngoại).
Vị trí thông tin: Ở dòng thứ sáu trong đoạn thứ hai “You can also fly kites, or have a picnic by the beach.”
Giải thích: Ở đây có cung cấp thông tin về những hoạt động có thể tham gia tại Mũi Né, bao gồm thả diều (fly kites) hoặc tổ chức dã ngoại ở bãi biển (have picnic by the beach).
5. What is the best time to visit the Mui Ne Sand Dunes?
Đáp án: It is early morning or late afternoon.
Giải thích:
Từ khóa: “best time”.
Vị trí thông tin: Ở dòng thứ ba tính từ dưới lên trong đoạn thứ hai “The best time to visit the Mui Ne Sand Dunes is early morning or late afternoon.”
Giải thích: Ở đây có cung cấp thông tin về khoảng thời gian đẹp nhất để tham quan các đồi cát ở Mũi Né là vào lúc sáng sớm (early morning) hoặc chiều muộn (late afternoon).
Speaking
4. Collaborate with a partner. Take notes about one of the locations discussed in the reading. Feel free to incorporate your own thoughts.
Ha Long Bay | Mui Ne |
---|---|
|
|
Ha Long Bay has a lot of interesting islands. It also has many beautiful beaches and great seafood. Dịch nghĩa: Vịnh Hạ Long có rất nhiều đảo và quần đảo thú vị. Nó cũng có nhiều bãi biển đẹp và hải sản ngon.
Mui Ne has many amazing landscapes. It also has colorful sand. It is famous for its Sand Dunes too. Dịch nghĩa: Mũi Né có rất nhiều thắng cảnh. Nó còn có cát nhiều màu. Mũi Né cũng nổi tiếng về những đồi cát.
5. Your city / town / area is currently being visited by some international guests. You are their tour guide. Share with them some intriguing aspects of the place, as well as what they should and shouldn't do there.
You must follow all the rules.
You mustn’t take photos when you are in the City Museum.
You must wear a helmet when joining the traffic.
You mustn’t pass the red light.
You must try local cuisine.
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 6 Unit 5 Skills 1. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ Mytour hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 6 Global Success. Ngoài ra, Anh ngữ Mytour hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.
Giải Tiếng Anh 6 Unit 5: Natural Wonders of Viet Nam:
Từ vựng - Tiếng Anh 6 Unit 5
Getting Started - Tiếng Anh 6 Unit 5 (trang 48, 49 tập 1)
A Closer Look 1 - Tiếng Anh 6 Unit 5 (trang 50, 51 tập 1)
A Closer Look 2 - Tiếng Anh 6 Unit 5 (trang 51, 52 tập 1)
Communication - Tiếng Anh 6 Unit 5 (trang 53 tập 1)
Skills 1 - Tiếng Anh 6 Unit 5 (trang 54 tập 1)
Skills 2 - Tiếng Anh 6 Unit 5 (trang 55 tập 1)
Looking Back - Tiếng Anh 6 Unit 5 (trang 56 tập 1)
Project - Tiếng Anh 6 Unit 5 (trang 57 tập 1)
Author: Trương Nguyễn Khánh Linh
Reference Materials
Hoàng, Văn Vân. Tiếng Anh 6 Volume 1 - Global Success. Publisher: Vietnamese Education Publishing House.