Hiệu suất thực tế của Snapdragon X Elite
Theo thông tin từ trang Gizmochina ngày 26/5/2024, người dùng Twitter có tên HXL chia sẻ điểm hiệu năng CPU-Z của Microsoft Surface Laptop 7 với chip Snapdragon X Elite (mã X1E-78-100) so với chip Apple M2.Surface Laptop 7 của Microsoft là mẫu laptop đầu tiên được trang bị chip Snapdragon X Elite. Nguồn: Microsoft.
Tuy nhiên, vì CPU-Z không có sẵn trên MacBook, HXL đã sử dụng phần mềm máy ảo Windows 11 để đánh giá chip Apple M2. Gizmochina lưu ý rằng việc sử dụng máy ảo có thể ảnh hưởng đến hiệu suất tổng thể, vì vậy kết quả chỉ mang tính chất tham khảo.
- Snapdragon X Elite: 686 điểm.
- Apple M2: 749.5 điểm.
Điểm đa nhân:
- Snapdragon X Elite: 7.923,5 điểm.
- Apple M2: 3.822,3 điểm.
Bài viết so sánh điểm hiệu năng CPU-Z giữa chip Snapdragon X Elite và Apple M2. Nguồn: Tài khoản X (Twitter) HXL.
Các kiểm tra về các yếu tố khác của Snapdragon X Elite (CPU, GPU, AI, tản nhiệt, tối ưu hóa tiêu thụ điện)
Theo thông tin từ trang Laptop Mag ngày 22/5/2024, phòng thí nghiệm chip Signal65 đã công bố loạt kết quả về các yếu tố của Qualcomm Snapdragon X Elite (bao gồm: Hiệu năng CPU, GPU, xử lý AI, khả năng tản nhiệt và tối ưu hóa tiêu thụ điện) và so sánh với một số mẫu chip khác.Trong các bài kiểm tra, họ đã sử dụng Surface Laptop 7 trang bị chip Snapdragon X Elite và so sánh với 4 thiết bị khác, bao gồm:
- Surface Laptop 5 dùng chip Intel Core i7-1255U.
- Surface Pro 9 5G dùng chip Microsoft SQ3
- MSI Prestige 16 AI EVO sử dụng chip Intel Core Ultra 7 155H.
- MacBook Air 15 inch dùng chip Apple M3.
Đây là Surface Pro 9 5G sử dụng chip Microsoft SQ3. Nguồn: Microsoft.
Đây là chiếc laptop MSI Prestige 16 AI EVO trang bị vi xử lý Intel Core Ultra 7 155H. Nguồn: MSI.
Đánh giá hiệu năng CPU được thực hiện bằng công cụ GeekBench 6.3
Điểm đơn nhân (điểm càng cao càng tốt):- Snapdragon X Elite: 1.00x.
- Intel Core i7-1255U: 0.81x.
- Microsoft SQ3: 0.58x.
- Intel Core Ultra 7 155H: 0.89x.
- Apple M3: 1.15x.
- Snapdragon X Elite: 1.00x.
- Intel Core i7-1255U: 0.64x.
- Microsoft SQ3: 0.45x.
- Intel Core Ultra 7 155H: 0.88x.
- Apple M3: 0.85x.
Bảng so sánh kết quả điểm GeekBench 6.3 đơn nhân/đa nhân của Snapdragon X Elite (cột màu cam) so với các mẫu chip khác. Nguồn: Signal65.
Đánh giá hiệu năng CPU dựa trên Cinebench 2024
Điểm đơn nhân (điểm cao hơn là tốt hơn):- Snapdragon X Elite: 1.00x.
- Intel Core i7-1255U: 0.82x.
- Microsoft SQ3: 0.59x.
- Intel Core Ultra 7 155H: 0.85x.
- Apple M3: 1.17x.
Điểm đa nhân (điểm cao là tốt):
- Snapdragon X Elite: 1.00x.
- Intel Core i7-1255U: 0.47x.
- Microsoft SQ3: 0.47x.
- Intel Core Ultra 7 155H: 0.95x.
- Apple M3: 0.70x.
Bảng so sánh kết quả điểm Cinebench 2024 đơn nhân/đa nhân của Snapdragon X Elite (cột màu cam) so với các mẫu chip khác. Nguồn: Signal65.
Đánh giá hiệu năng GPU dựa trên 3DMark
Wild Life Extreme Unlimited (điểm cao là tốt):- Snapdragon X Elite: 1.00x.
- Intel Core i7-1255U: 0.55x.
- Microsoft SQ3: 0.49x.
- Intel Core Ultra 7 155H: 0.95x.
- Apple M3: 1.31x.
Solar Bay Unlimited (điểm cao hơn là tốt hơn):
- Snapdragon X Elite: 1.00x.
- Intel Core i7-1255U: Không có kết quả.
- Microsoft SQ3: Không có kết quả.
- Intel Core Ultra 7 155H: 1.22x.
- Apple M3: 1.29x
Steel Nomad Light (điểm cao hơn là tốt hơn):
- Snapdragon X Elite: 1.00x.
- Intel Core i7-1255U: 0.55x.
- Microsoft SQ3: 0.58x.
- Intel Core Ultra 7 155H: 1.35x.
- Apple M3: Không có kết quả.
Bảng so sánh hiệu năng GPU được đánh giá bằng 3DMark của Snapdragon X Elite (cột màu cam) so với các mẫu chip khác. Nguồn: Signal65.
Tốc độ chuyển mã phương tiện sử dụng Handbrake 1.7.3
Chuyển đổi từ 4K H.264 sang 4K H.264 40 Mbps (điểm càng cao càng tốt).- Snapdragon X Elite: 1.00x.
- Intel Core i7-1255U: 0.96x.
- Microsoft SQ3: 0.56x.
- Intel Core Ultra 7 155H: 1.40x.
- Apple M3: 0.74x.
Chuyển đổi từ 4K H.264 sang 4K H.265 40 Mbps (điểm càng cao càng tốt).
- Snapdragon X Elite: 1.00x.
- Intel Core i7-1255U: 0.89x.
- Microsoft SQ3: 0.54x.
- Intel Core Ultra 7 155H: 1.44x.
- Apple M3: 0.85x.
Bảng so sánh tốc độ chuyển đổi đa phương tiện bằng Handbrake 1.7.3 của Snapdragon X Elite (cột màu cam) so với các mẫu chip khác. Nguồn: Signal65.
Hiệu suất khi sử dụng trình duyệt Chrome
Speedometer v3.0 (điểm cao hơn là tốt hơn):- Snapdragon X Elite: 1.00x.
- Intel Core i7-1255U: 0.83x.
- Microsoft SQ3: 0.58x.
- Intel Core Ultra 7 155H: 0.92x.
- Apple M3: 1.40x.
JetStream2.2 (điểm cao hơn là tốt hơn):
- Snapdragon X Elite: 1.00x.
- Intel Core i7-1255U: 0.91x.
- Microsoft SQ3: 0.64x.
- Intel Core Ultra 7 155H: 0.98x.
- Apple M3: 1.27x.
Bảng so sánh hiệu suất khi sử dụng trình duyệt Chrome của Snapdragon X Elite (cột màu cam) so với các mẫu chip khác. Nguồn: Signal65.
Hiệu suất khi sử dụng Office 365 Performance (Chỉ Windows)
Tổng quan (điểm càng cao càng tốt):- Snapdragon X Elite: 1.00x.
- Intel Core i7-1255U: 0.90x.
- Microsoft SQ3: 0.61x.
- Intel Core Ultra 7 155H: 0.99x.
Word (điểm càng cao càng tốt):
- Snapdragon X Elite: 1.00x.
- Intel Core i7-1255U: 0.91x.
- Microsoft SQ3: 0.64x.
- Intel Core Ultra 7 155H: 0.99x.
Excel (điểm càng cao càng tốt):
- Snapdragon X Elite: 1.00x.
- Intel Core i7-1255U: 0.96x.
- Microsoft SQ3: 0.61x.
- Intel Core Ultra 7 155H: 0.94x.
Powerpoint (điểm cao hơn là tốt nhất):
- Snapdragon X Elite: 1.00x.
- Intel Core i7-1255U: 0.90x.
- Microsoft SQ3: 0.61x.
- Intel Core Ultra 7 155H: 1.01x.
Outlook (điểm cao hơn là tốt nhất):
- Snapdragon X Elite: 1.00x.
- Intel Core i7-1255U: 0.78x.
- Microsoft SQ3: 0.53x.
- Intel Core Ultra 7 155H: 1.07x.
Bảng so sánh hiệu suất của Snapdragon X Elite (màu cam) khi sử dụng Office 365 Performance (Windows Only) so với các mẫu chip khác. Nguồn: Signal65.
Hiệu suất khi sử dụng Office 365 Performance (Đa nền tảng)
Tổng quan (điểm cao hơn là tốt nhất):- Snapdragon X Elite: 1.00x.
- Intel Core i7-1255U: 0.97x.
- Microsoft SQ3: 0.62x.
- Intel Core Ultra 7 155H: 0.99x.
- Apple M3: 1.03x.
Word (điểm cao hơn là tốt nhất):
- Snapdragon X Elite: 1.00x.
- Intel Core i7-1255U: 0.93x.
- Microsoft SQ3: 0.63x.
- Intel Core Ultra 7 155H: 0.97x.
- Apple M3: 0.88x.
Excel (điểm cao hơn là tốt nhất):
- Snapdragon X Elite: 1.00x.
- Intel Core i7-1255U: 1.01x.
- Microsoft SQ3: 0.62x.
- Intel Core Ultra 7 155H: 0.98x.
- Apple M3: 1.06x.
- Snapdragon X Elite: 1.00x.
- Intel Core i7-1255U: 0.96x.
- Microsoft SQ3: 0.61x.
- Intel Core Ultra 7 155H: 1.02x.
- Apple M3: 1.16x.
- Snapdragon X Elite: 1.00x.
- Intel Core i7-1255U: 0.69x.
- Microsoft SQ3: Không có kết quả
- Intel Core Ultra 7 155H: 0.99x.
- Apple M3: Không có kết quả.
- Snapdragon X Elite: 1.00x.
- Intel Core i7-1255U: 0.66x.
- Microsoft SQ3: 0.36x.
- Intel Core Ultra 7 155H: 1.46x.
- Apple M3: 1.17x.
So sánh khả năng mô phỏng bằng Blender 4.1.1 và Lightroom Classic của Snapdragon X Elite (màu cam) so với các chip khác. Nguồn: Signal65.
Tốc độ xử lý công việc liên quan đến Trí tuệ Nhân tạo
Procyon AI Computer Vision (điểm càng cao càng tốt).- Snapdragon X Elite: 1.00x.
- Intel Core i7-1255U: Không có kết quả.
- Microsoft SQ3: 0.50x.
- Intel Core Ultra 7 155H: 0.30x.
- Apple M3: 0.52x.
Đánh giá tốc độ xử lý công việc AI sử dụng Procyon AI Computer Vision của Snapdragon X Elite (cột màu cam) so với các loại chip khác. Nguồn: Signal65.
Hiệu suất tản nhiệt sau khi được đánh giá bằng Cinebench 2024 đơn nhân
- Snapdragon X Elite: Nhiệt độ cao nhất 37 độ C.
- Intel Core i7-1255U: Nhiệt độ cao nhất 44.1 độ C.
- Apple M3: Nhiệt độ cao nhất 35.1 độ C.
- Intel Core Ultra 7 155H: Nhiệt độ cao nhất 41.3 độ C.
So sánh nhiệt độ của Snapdragon X Elite (cột màu cam) với các mẫu chip khác sau khi hoàn thành chấm điểm Cinebench 2024 đơn nhân. Nguồn: Signal65.
Hiệu suất tản nhiệt sau khi được đánh giá bằng Cinebench 2024 đa nhân
- Snapdragon X Elite: Nhiệt độ cao nhất 50.3 độ C.
- Intel Core i7-1255U: Nhiệt độ cao nhất 47.1 độ C.
- Apple M3: Nhiệt độ cao nhất 45.8 độ C.
- Intel Core Ultra 7 155H: Nhiệt độ cao nhất 56.2 độ C.
So sánh nhiệt độ của Snapdragon X Elite (cột màu cam) với các mẫu chip khác sau khi hoàn thành chấm điểm Cinebench 2024 đa nhân. Nguồn: Signal65.
Khả năng tối ưu tiêu thụ điện năng
Xem video (điểm càng cao càng tốt):- Snapdragon X Elite: 1.00x.
- Intel Core i7-1255U: 0.42x.
- Microsoft SQ3: 0.56x.
- Intel Core Ultra 7 155H: 0.75x.
- Apple M3: 0.84x.
So sánh khả năng tiêu thụ điện năng khi xem video của Snapdragon X Elite (cột màu cam) so với các loại chip khác. Nguồn: Signal65.
Procyon Office Productivity (điểm càng cao càng tốt):
- Snapdragon X Elite: 1.00x.
- Intel Core i7-1255U: 0.59x.
- Microsoft SQ3: 0.68x.
- Intel Core Ultra 7 155H: 0.90x.
- Apple M3: Không có kết quả.
Đánh giá khả năng tối ưu tiêu thụ điện năng sử dụng Procyon Productivity của Snapdragon X Elite (cột màu cam) so với các loại chip khác. Nguồn: Signal65.
Danh sách các thiết bị sử dụng chip Snapdragon X Elite
Đến thời điểm này, đã có một số dòng laptop chạy hệ điều hành Windows sử dụng chip Snapdragon X Elite, bao gồm:- Acer Swift 14 AI.
- ASUS Vivobook S15.
- Dell Inspiron 14 - Dell Inspiron 14 Plus.
- Dell Latitude 7455.
- Dell XPS 13.
- HP EliteBook Ultra.
- HP OmniBook X.
- Lenovo ThinkPad T14s.
- Lenovo Yoga Slim 7x.
- Microsoft Surface Laptop 13.
- Microsoft Surface Laptop 15.
- Microsoft Surface Pro.
- Samsung Galaxy Bood Edge 16 inch.
- Samsung Galaxy Bood Edge 16 inch.